Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tuấn 20 - Tiết 39 - Bài 30: Thụ phấn

Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tuấn 20 - Tiết 39 - Bài 30: Thụ phấn

.Mục Tiêu

1.kiến thức;

-Phát biểu khái niệm thụ phấn

-Nêu những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn

-Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ

2.Kĩ năng:

-Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm

-Quan sát mẫu vật, tranh

-Sử dụng các thao tác tư duy

3. Thái độ:

 

doc 82 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tuấn 20 - Tiết 39 - Bài 30: Thụ phấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuấn 20
tiết : 39
Bài 30 THỤ PHẤN
I.Mục Tiêu 
1.kiến thức; 
-Phát biểu khái niệm thụ phấn 
-Nêu những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn 
-Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ 
2.Kĩ năng:
-Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm 
-Quan sát mẫu vật, tranh 
-Sử dụng các thao tác tư duy 
3. Thái độ:
Bảo vệ thiên nhiên 
II.Đồ dùng dạy học 
-GV. Mẫu vật, tranh vẽ
-HS. Mỗi nhóm 1 loại hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ, soạn trước bài 30
III.Hoạt động dạy học 
1 Oån định lớp: kiểm tra sỉ số 
2 Kiểm tra bài cũ:
-Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính ? Hãy kể tên 3 loại hoa đơn tính ba loại hoa lưỡng tính.
-Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho ví dụ. 
3 Bài mới 
hoạt động gv
hoạt động hs
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn 
GV. Hướng dẫn học sinh quan sát hình 30.1 sgk.
-Thếnào là hiện tượng thụ phấn ?
GV. Đưa ra vấn đề: hoa tự thụ phấn cần những điều kiện nào ?
GV. Chốt lại đặc điểm hoa tự thụ phấn 
2/Hoa giao phấn 
GV. Cho học sinh nắm thông tin 
GV. Tổ chưcù cho học sinh thảo luận theo câu hỏi sgk 
GV. Gợi ý: giao phấn là hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy hoa khác 
GV. Chốt lại 
HĐ2: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ 
GV. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trả lời 4 câu hỏi sgk 
GV. Cho học sinh xem thêm một số tranh thụ phấn nhờ sâu bọ 
-Hoa có những đặc điểm nào để thu hút sâu bọ ?
-Tổ chức thảo luận trao đổi đáp án thống nhất ý kiến bổ sung cho nhau
GV. Nhấn mạnh các đặc điểm chính của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
_ liên hệ: 
Bảo vệ các loài động vật thụ phấn cho hoa, bảo vệ đa dạng sinh học 
HS. Tự quan sát hình 30.1 chú ý đến vị trí nhị và nhụy 
_ là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
HS. Thực hiện lệnh sgk :
 +Trao đổi câu trả lời tìm được và giải thích 
 _ Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn
Kết luận:
-Hoa lưỡng tính 
-Nhị và nhụy chín đồng thời.
HS. Đọc thông tin sgk 
-Thảo luận câu trả lời trong nhóm thống nhất ý kiến 
HS. Tự hoàn thiện đáp án 
-Nêu được:
 +Nêu được đặc điểm của hoa đơn độc hoặc hoa lưỡng tính có nhị và nhụy không chín cùng một lúc.
 + Hoa giao phấn thực hiện được nhờ nhiều yếu tố : sâu bọ và nhờ gió 
Kết luận:
Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác là hoa giao phấn
HS. Quan sát vật mẫu + tranh suy nghĩ trả lời theo lệnh sgk 
HS. Các nhóm trình bày kết quả 
HS. Tự bổ sung và tóm tắt đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn nhờ sâu bọ 
Kết luận:
-Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm có màu sắc sặc sở, mùi thơm 
-Đĩa mật nằm ở đáy hoa 
-Hạt phấn và đầu nhụy có chất dính 
1/ hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn 
a/ Hoa tự thụ phấn
-Hoa lưỡng tính 
-Nhị và nhụy chín đồng thời.
_ Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn
B/Hoa giao phấn
Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác là hoa giao phấn
2/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ 
-Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm có màu sắc sặc sở, mùi thơm 
-Đĩa mật nằm ở đáy hoa 
-Hạt phấn và đầu nhụy có chất dính
4 Củng cố
-HS đọc kết luận chung sgk 
-Thụ phấn là gì?
-Thế nào là hoa tự thụ phấn ? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?
-Hãy kể tên hai loại thụ phấn nhờ sâu bọ. Tìm những đặc điểm phù hợp với lối thụ -phấn nhờ sâu bọ của mỗi hoa đó.
5 Dặn dò
-Về nhà học bài 
-Soạn trước bài thụ phấn ( tt)
........................................................
Tuần 20
 tiết : 40
Bài 30 THỤ PHẤN (TT)
I.Mục Tiêu 
1.kiến thức; 
-Giải thích được tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ 
-Hiện tượng giao phấn
-Biết được vai trò của con người từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và phẩm chất cây trồng
2.Kĩ năng:
Rèn kỹ năng quan sát, thực hành 
 3. Thái độ:
-Ý thức bảo thiên nhiên 
-Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây 
II.Đồ dùng dạy học 
-GV. cây ngô có hoa, hoa bí , dụng cụ thụ cho hoa 
-HS. soạn trước bài 
III.Hoạt động dạy học 
1 Oån định lớp: kiểm tra sỉ số 
2 Kiểm tra bài cũ:
-Thụ phấn là gì?
-Thế nào là hoa tự thụ phấn ? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?
-Hãy kể tên hai loại thụ phấn nhờ sâu bọ. Tìm những đặc điểm phù hợp với lối thụ -phấn nhờ sâu bọ của mỗi hoa đó.
3 Bài mới 
HĐ1: Tìm hiểu hoa thụ phấn nhờ gió 
 hoạt động gv
hoạt động hs
Nội dung
GV Hướng dẫn học sinh 
 +Nhận xét về vị trí của hoa ngô đực và cái ?
 +Vị trí đó có tác dụng gì Trong cách thụ phấn nhờ gió ?
GV Chốt lại ý:
HĐ2: Ứng dụng kiến thức về thụ phấn 
GV Yêu cầu học sinh nắm thông tin mục 4 sgk 
-Hãy kể những ứng dụng về thụ phấn của con người ?
Gới ý :
 +Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung ?
-Con người đã làm gì để tạo điều kiện cho hoa thụ phấn ?
GV Chốt lại những ứng dụng về thụ phấn :
-Con người chủ động thụ phấn cho nhằm 
 +Tăng sản lượng quả và hạt 
 + Tạo ra các giống lai mới 
GV Chốt lại ý :
_ liên hệ: duy trì nòi giống của các loài thực vật
HS Hoạt động theo nhóm 
-Mỗi học sinh đọc thông tin mục I và quan sát hình 30.3 và 30.4 sgk tìm câu trả lời đối với các câu hỏi gợi ý sgk 
-Thảo luận trao đổi nhóm thống nhất ý kiến 
-Trình bày, nhận xét bổ sung 
HS Tự thu nhận thông tin, tìm câu trả lời câu hỏi 
HS nêu được:
 +Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn 
 +Con người nuôi ong trức tiếp thụ phấn cho hoa 
-HS rút ra những ứng dụng về sự thụ phấn của con người 
1/ đặc điểm của hoa tự thụ phấn nhờ gió
-Hoa thường tập trung ở ngọn cây.
-Bao hoa thường tiêu giảm 
-Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng 
-Hạt phấn rất nhiều nhỏ và nhẹ 
-Đầu hoặc vòi nhụy dài, có nhiều lông 
2/ Ứng dụng kiến thức về thụ phấn
-Con người có thể chủ động giúp cho hoa thụ phấn làm tăng sản lượng quả và hạt, tạo những giống lai mới có phẩm chất tốt và năng suất cao.
4 Củng cố
-HS đọc kết luận chung sgk 
-Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì ? Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn ?
-Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết ? Cho ví dụ.
-Nuôi ong trong các vườn cây ăn quả có lợi gì?
-Bài tập sgk tr 102
5 Dặn dò
-Về nhà học bài 
-Đọc em có biết SGK
-Soạn trước bài 31 
 .
Tuần 21
- tiết : 41
Bài 31 THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ
I.Mục Tiêu 
1.kiến thức:
-Học sinh hiểu được thụ tinh là gì ?phân biệt thụ phấn và thụ tinh, thấy được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh 
-Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính 
-Xác định được sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh 
2.Kĩ năng: 
Rèn luyện củng cố các kỹ năng : hoạt động theo nhóm, quan sát nhận biết, giải thích hiện tượng 
3. Thái độ:
Ýù thức bảo vệ thực vật 
II.Đồ dùng dạy học 
-GV. tranh phóng to sgk 
-HS. soạn trước bài 31
III.Hoạt động dạy học
1 Oån định lớp: kiểm tra sỉ số 
2 Kiểm tra bài cũ:
-Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì ? Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn ?
-Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết ? Cho ví dụ.
-Nuôi ong trong các vườn cây ăn quả có lợi gì?
3 Bài mới 
hoạt động gv
hoạt động hs
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu sự thụ tinh 
HS đọc thông tin trình bày hiện tượng nảy mầm của hạt phấn
GV Thông báo thụ tinh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử 
a/ Hiện tượng nảy mầm của hạt 
GV Hướng dẫn học sinh 
 + Quan sát hình 31.1 tìm hiểu chú thích 
 +Nắm thông tin mục 1 
-Trả lời các câu hỏi sgk 
-Mô tả hiện tượng nảy mầm của hạt phấn?
GV Giảng giải them:
 +Hạt phấn hút chất nhầy trương lên – nẩy mầm thành ống phấn 
 + Tế bào sinh dục đực chuyển đến phần đầu ống phấn.
 + Oáng ng phân xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu 
b/ Thụ tinh 
GV Yêu cầu HS tiếp tục quan sát hình 31.1 và nắm thông tin mục 2 sgk 
 + Hướng dẫn học sinh khai thác thông tin 
-Sự thụ tinh xảy ra tại phần nào của hoa?
-Sự thụ tinh là gì?
-Tại sao nói thụ tinh là dấu hiễu cơ bản của sinh sản hữu tính ?
GV Tổ chức thảo luận trao đổi thống nhất đáp án 
GV Chốt lại ý: nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia của tế bào sinh dục và tế bào sinh dục cái gọi là sinh sản hữu tính .
HĐ2: Kết hạt và tạo quả 
GV Yêu cầu học sinh nắm thông tin sgk mục 3 trả lời 3 câu hỏi gợi ý trong sgk 
GV Chốt lại ý :
HS nêu được các đặc điểm :
sau khi thụ phấn hạt phấn nảy mầm thành ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy để gặp noãn
HS Tự quan sát hình 31.1 sgk chú thích và nắm thông tin 
 + Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi 
 +Phát biểu dựa trên tranh sự nảy mầm của hạt phấn và đường đi của ống phấn 
HS Nghe và ghi nhớ kiến thức 
HS Tự nắm thông tin và quan sát hình 31.1 
 +Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi
HS Nêu được :
 +Sự thụ tinh xảy ra ở noãn 
 +Thụ tinh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử 
 +Dấu hiệu của sinh sản hữu tính là sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
HS Đại diện nhóm phát biểu đáp án tìm được 
HS Khác nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh 
Kết luận:
Thụ tinh là quá trình kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử 
HS Tự nắm thông tin và trả lời 3 câu hỏi 
 + HS Đại di ... u...cho con người
15. cấm khai thác rừng bừa bãi
16. vi khuẩn có cấu tạo đơn chưa có nhân hoàn chỉnh, VK sử dụng chất hữu cơ có sẳn
17. một số bệnh do vi khuẩn gây hại như:tả, thương hàn, ghẻ lỡ.....
18 . _ thực phẩm cho người, làm thuốc, một số nấm đọc gây đọc cho người
19. _ góp phần hình thành đất, thức ăn cho hươu bắc cực, hình thành yhan bùn.....
4/ Củng cố : GV nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm
5 / dặn dò: ôn tập theo câu hỏi ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì2
tiết : 66
ÔN TẬP 
I.Mục Tiêu 
-Hệ thống được các kiến thức cơ bản về thực vật học 
-Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống 
-Rèn kỹ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kỹ năng quan sát
-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ thực vật 
II.Đồ dùng dạy học 
-GV. câu hỏi trắc nghiệm, nội dung trọng tâm 
-HS. xem kỹ các nội dung đã học 
III.Hoạt động dạy học 
1.Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số
 2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :
HĐ1: Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: Tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau?
 a. Mô che chở b. Mô nâng đỡ c. Mô phân sinh d. Mô mềm
Câu 2: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia?
 a. Tế bào non b. Tế bào trưởng thành c. Tế bào già d. Tế bào gai
Câu 3: Thân dài ra do đâu ?
 a. Sự lớn lên và sự phân chia tế bào b. Chồi ngọn 
 c. Mô phân sinh ngọn d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn 
Câu 4: Những cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn :
 a. Rau muống b. cây cải c. Đu đủ d. Ôåi 
Câu 5: Những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn ?
 a.Mây b.Mồng tơi c.Bí ngô d.Dưa leo
 Câu 6: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
 a.Gồm hai phần : vỏ và trụ giữa b.Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất 
 c.Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan 
 d.Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 7: Trong các bộ phận sau đây của lá : Bộ phận nào xảy ra quá trình quang hợp .
 a.Lỗ khí b.Gân lá c.Diệp lục d.Phiến lá 
Câu 8: Lá cây cần chất khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột 
 a.Khí ôxi b.Khí cacbonic c.Khí nitơ d.Khí photpho
Câu 9: Đặc điểm chung của thực vật là:
a.Tự tổng hợp được chất hữu cơ b.Phần lớn không có khả năng di chuyển 
c.Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài d.Cả a,b,c đều đúng 
Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa ?
a.Cây xoài, cây ớt, cây đậu,b. cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải
c.Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây rêu d.Cây dừa, cây hành, cây thông 
Câu 11: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây một năm ?
a. cây bưởi, cây đậu, cây lạc b. Cây lúa, cây ngô, cây hành
c. cây mít, cây đậu xanh d. cây cải, cây cà chua, cây dừa
Câu 12: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc 
a.Cây xoài, cây ớt,cây mít, cây ổi b.Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải
c.Cây táo, cây mít, cây lúa, cây cam d. Cây dừa, cây hành, cây ngô
Câu 13: Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dẫn truyền?
a.Miền trưởng thành b.Miền hut ùc.Miền sinh trưởng d.Miền chóp rễ 
Câu 14: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ củ:
a.Rễ cây trầu không, cây hồ tiêub , cây bụt mọc, cây bần
c rễ cây xoài, rễ cây trầu không d.Cây tầm gửi, dây tơ hồng, cây vạn thọ 
Câu 15: Tên rễ biến dạng gồm:
a.Rễ củ, rễ cọc, rễ thở b. Rễ móc , rễ móc, rễ chùm, rễ non
c.Rễ củ, rễ thở, rễ móc, rễ giác mút d.Rễ móc, rễ chùm, rễ cọc, rễ phình to
Câu16: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có thân gỗ:
a.Thân cây dừa, thân cây cau b.Thân cây bạch đằng, , cây xà cừ
c.Thân cây đậu ván, cây mướp d. cây dừa , cây nhãn ,cây lúa
Câu 17: Những cây nào dài ra nhanh:
a.Mồng tơi, mướp , b. Tre, mít, quýt
c.Nhãn, xoài, cam d.Chè, dừa, đu đủ, ổi
Câu 18: Cấu tạo trong của thân non
a.Vỏ gồm thịt vỏ và ruột b.Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây
c.Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ d.Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch gỗ
Câu 19: Vỏ của thân non có chức năng gì?
a.Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ b.Vỏ chứa chất dự trữ 
c.Vỏ vận chuyển nước và muối khoáng 
d. Vỏ bảo vệ các bô phận bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
Câu 21:Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ:
a.Cây su hào, cây cà rốtb., cây cải, cây gừng
c.Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ d. cây nghệ, cây dong ta( hoàng tinh )
Câu 22: Trong những nhóm cây đây nhóm nào gồm toàn những thân cây mọng nước:
a.Cây xương rồng, cây thuốc bỏng.b.Cây mít, cây nhãn, cây sống đời 
c.Cây giá, cây táo d. Cây nhãn, cây cải, cây su hào
Câu 23: Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song:
a.Lá hành,lá nhãn, lá bưởi b.Lá rau muống, lá cải, 
c.Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ d.Lá tre, lá lúa, lá cỏ
HĐ2: Câu hỏi ôn tập :
Câu1: nhiệm vụ vủa sinh học là gì ?
Câu 2: trình bày đặc điểm chung của thực vật ?
Câu 3: trình bày cách sử dụng kính hiển vi ?
Câu 4: cấu tạo tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
Câu 5: Hãy nêu các loại rễ và các miền của rễ, chức năng của nó.
Câu 6: kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng ?
Câu 8: cấu tạo của thân gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân
4 Củng cố
Nhấn mạnh các phần quan trọng cho học sinh 
5/dặn dò:
Xem tiếp các bài chương 5,6
..
Tiết 67 ÔN TẬP
I.Mục Tiêu 
-Hệ thống được các kiến thức cơ bản về thực vật học 
-Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống 
-Rèn kỹ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kỹ năng quan sát
-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ thực vật 
II.Đồ dùng dạy học 
-GV. câu hỏi trắc nghiệm, nội dung trọng tâm 
-HS. xem kỹ các nội dung đã học 
III.Hoạt động dạy học 
1.Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số
 2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :
HĐ1: Câu hỏi trắc nghiệm :
 Câu 1: Trong các lá sau đây , những nhóm lá nào thuộc lá đơn:
a.Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu, b.Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c.Lá ổi, lá dâu,lá mồng tơi	d.Lá hoa hồng, lá phượng, lá khế
Câu 2: Cây quang hợp lấy vào khí gì và thải ra khí gì?
a.Lấy vào ôxi,nhả ra khí cacboníc b. Lấy vào khí cacboníc,nhả ra khí ôxi 
c. Lấy vào khí nitơ ,nhả khí ôxi d. Lấy vào khí ôxi,nhả ra khí nitơ
Câu 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp:
aÁnh sáng,khí cacboníc , độ ẩm b.Nhiệt độ ,nước,ánh sáng 
c.Ánh sáng , khí CO2 , nước d. Ánh sáng , khí CO2 , nước , nhiệt độ 
Câu 4: Vì sao trồng cây theo đúng thời vụ ?
a. Đáp ứng nhu cầu về ánh sáng cho cây quang hợp 
b. Đáp ứng nhu cầu về nhiệt độ cho cây quang hợp
c.Giúp cây phát triển d.Cả a,b đúng 
Câu 4: Ýù nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá:
aTạo ra sức hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan vận chuyển được từ rễ lên lá
b. Làm cho lá được mát dịu lá 
c. Làm cho lá cây khỏi bị ánh nắng và nhiệt độ cao đốt nóng d. Cả a,b,c đều đúng 
pCâu5: Có những loại lá biến dạng nào ?
a.Lá biến thành gai, tua cuốn b. Tay móc, lá vảy , lá bắt mồi
c.Lá vảy, lá dự trữ ,lá biến thành gai d.Tay móc,lá vảy, lá bắt mồi, lá dự trữ 
Câu6: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên:
a.Là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng
 ( rễ,thân,lá)
b. Là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh sản 
( hoa,hột,giâm cành)
c.Lá thuốc bỏng rơi xuống đất ẩm tạo thành cây mới 
d.Cả b,c đúng 
Câu 7: Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất?
a.Ghép cây b.Chiết cành c.Giâm cành d.Nhân giống vôtính trong ống nghiệm 
Câu 8: Cây hô hấp lấy vào khí gì và thải ra khí gì?
a.Lấy vào ôxi,nhả ra khí cacboníc b. Lấy vào khí cacboníc,nhả ra khí ôxi 
c. Lấy vào khí nitơ ,nhả khí ôxi d. Lấy vào khí ôxi,nhả ra khí nitơ
Câu 9: Mạch rây có chức năng gì?
a.Vận chuyển nước và muối khoáng b.Vận chuyển chất hữu cơ 
c.Vận chuyển muối đạm, lân ,kali d.Cả a,c đúng 
Câu 10: Có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào ?
 a.Dựa vào tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ b.Đếm số vòng gỗ có thể xác định tuổi của cây 
 c. Dựa vào phần dác và ròng 	 d.Cả a,c đúng 
Câu 11: Có mấy loại thân:
a.3 loại ( thân đứng,thân bò, thânleo) b.3 loại ( thân đứng ,thân cột, thân bò)
c.3 loại ( thân đứng, thân gỗ, thân leo) d.3 loại (thân đứng, thân bò, thân cỏ)
Câu 12: Cấu tạo của thân cây gồm:
a.Thân chính, cành,chồi ngọn b.Thân chính, cành ,chồi ngọn, chồi hoa
c.Thân chính,cành,chồi ngọn,chồi nách d.Thân chính,cành,chồi lá, chồi hoa 
Câu 13: Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng che chở cho đầu rễ?
a.Miền trưởng thành b.Miền hút c.Miền sinh trưởng d.Miền chóp rễ 
Câu 14: Mô là gì?
a.Mô là nhóm tế bào giống nhau 
b.Mô là nhóm tế bào có hình dạng kích thước giống nhau
c.Mô là nhóm tế bào có hình dạng cấu tạo giống nhau ,cùng thực hiện một chức năng 
d.Mô là nhóm tế bào có cấu tạo giống nhau và kích thước không giống nhau 
HĐ2: Câu hỏi ôn tập :
Câu 1: những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?
Câu 2: Quá trình quang hợp là gì ? vẽ sơ đồ .
Câu 3: hô hấp là gì? Vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây ?
Câu 4: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì? Cho ví dụ.
Câu 5: Sinh sản sinh dưỡng do người là gì? Cho ví dụ.
4 Củng cố
Nhấn mạnh các phần quan trọng cho học sinh 
5 Dặn dò: Xem tiếp các bái ở chương 6,7,8

Tài liệu đính kèm:

  • docGA SINH6HKII.doc