Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản

Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản

I.MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

 - Học sinh hiểu và xác định được vị trí địa lý cảu Chõu Á

- Nêu được đặc điểm địa hình và khoáng sản của Châu á

2. Kĩ năng:

- Củng cố khả năng xác định vị trí địa lý, địa hỡnh và khoỏng sản trờn bản đồ; củng cố và phát triển khả năng phân tích, số lượng các đối tượng địa lý trờn lược đồ.

3.Thái độ:

- Giỏo dục ý thức bảo vệ tài nguyờn khoỏng sản, bảo vệ lónh thổ.

II. PHƯƠNG PHÁP

 

doc 147 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Giáo dục công dân - Tiết 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/08/2010
Ngày dạy:19/08/2010
PHẦN V: THIấN NHIấN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC CHƯƠNG XI: CHÂU Á
Tiết 1: VỊ TRÍ ĐỊA Lí, ĐỊA HèNH VÀ KHOÁNG SẢN
I.Mục Tiêu:
1 Kiến thức:
 - Học sinh hiểu và xỏc định được vị trớ địa lý cảu Chõu Á
- Nêu được đặc điểm địa hình và khoáng sản của Châu á
2. kĩ năng:
- Củng cố khả năng xỏc định vị trớ địa lý, địa hỡnh và khoỏng sản trờn bản đồ; củng cố và phỏt triển khả năng phõn tớch, số lượng cỏc đối tượng địa lý trờn lược đồ.
3.Thái độ:
- Giỏo dục ý thức bảo vệ tài nguyờn khoỏng sản, bảo vệ lónh thổ.
II. Phương pháp
Trực quan. Quan sát, trao đổi nhóm, phiếu học tập
Hỏi đáp, 
III; Đồ dùng dạy học
GV- Bản đồ tài nguyờn Chõu Á, Lược đồ hình 1.1-2 SGK phóng to
IV: tổ chức dạy học.
A: Khởi động (5’)
1. ổn định tổ chức lớp. 
2. Kiểm tra đầu giờ. Không
3. Mở bài: 
Chỳng ta đó học xong về Chõu Âu, hụm nay chỳng ta học về Chõu Á, qua tiết học này cỏc em hiểu được vị trớ địa lý, địa hỡnh, khoỏng sản của Chõu Á và ảnh hưởng của địa hỡnh, vị trớ địa lý đối với khớ hậu.
B: Các hoạt động (35’)
 hoạt động của gv & hs
tg
 nội dung
HĐ1: Nhóm nhỏ 
- Mục tiêu: HS hiểu và xác định đuợc vị trí địa lí của Châu á
- Đồ dùng: Lựoc đồ hình 1.1 SGK phóng to
? Cho biết diện tớch phần đất liền của Chõu Á? So với cỏc Chõu lục đó học em cú nhận xột gỡ?
HS 
Dựa hỡnh 1.1 Cho biết:
? Điểm cực B và cực N phần đất liền của Chõu Á nằm trờn những vựng địa lý nào?
? Chõu Á tiếp giỏp với cỏc đại dương và Chõu lục nào?
? Chiều dài từ điểm cực B đến điểm cực N, chiều rộng từ bở T sang bờ Đ nơi .. rộng nhất là bao nhiờu một? 
- Đại diện hs bỏo cỏo và xỏc định vị trớ vĩ độ, vị trớ cỏc đại dương và chõu lục giỏp Chõu Á.
+ Điểm cực B (điểm A, 77o44’B); điểm cực N (điểm B, 1o16’B) hoàn toàn nằm ở NCB
+ Chiều dài từ cực B đến cực N: 8500 km
+ Chiều rộng từ bờ T sang bờ Đ: 9200 km
 (nơi lónh thổ rộng nhất)
? Vị trớ địa lý, ..lónh thổ Chõu Á cú ý nghĩa như thế nào đối với khớ hậu
? So với cỏc chõu lục đó học vị trớ địa lý của Chõu Á cú gỡ khỏc 
HĐ2:Nhúm 4 
Mục tiêu: Nêu đựơc đặc điểm địa hình và khoáng sản của Châu á.
Đồ dùng: Lựoc đồ hình 1.2 SGK phóng to. Phiếu thoả luận
Quan sỏt hỡnh 1.2, kờnh chữ T6 hoàn thành nội dung vào phiếu HT1
a. Tỡm và ghi tờn cỏc dóy nỳi chớnh và cỏc sụng nhỏnh chớnh?
+ Cỏc dóy nỳi, sụng nhỏnh chạy theo những hướng 
15’
20’
1. Vị trớ địa lý và kớch thước của
Chõu lục 
- Chõu Á là chõu lục rộng lớn nhất thế giới, diện tớch phần đất liền rộng khoảng 41,5 triệu Km2
- Chõu Á nằm kộo dài từ vựng cực bắc đến vựng xớch đạo tiếp giỏp hai chõu lục và ba đại dương.
2. Đặc điểm địa hỡnh và khoỏng s sản.
a. Đặc điểm địa hỡnh
- Địa hỡnh bị chia cắt phức tạp, nhiều nỳi cao đồ sộ, đồng bằng
chớnh nào?
b. Tỡm và ghi tờn cỏc đồng bằng lớn, cỏc sụng chớnh?
+ Qua cỏc KT nờu trờn cú nhận xột gỡ về địa hỡnh Chõu Á? So với cỏc chõu lục đó học cú gỡ khỏc nhau?
* Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung
Khụng? So với địa hỡnh cỏc chõu đó học cú gỡ khỏc nhau?
cỏ nhõn
? Chỉ vị trớ và đọc tờn cỏc khoỏng sản chủ yếu của Chõu Á trờn bản đồ và nờu nhận xột về khoỏng sản.
? Dầu mỏ, khớ đốt tập trung nhiều nhất ở những khu vực nào? (Tõy Ấ
 rộng lớn nhất thế giới.
- Nhiều hệ thống nỳi, SN cao chạy theo hai hướng chớnh Đ&T và gần Đ&T và B-N hoặc gần B-N hoặc gần B-N 
- Phõn bố: Nỳi, SN chủ yếu ở trung tõm; đồng bằng ở rỡa lục địa và xen kẽ nỳi, SN
b. Khoỏng sản (6’)
- Rất phong phỳ quan trọng nhất là dầu mỏ và khớ đốt, than, sắt, crụm và cỏc kim loại màu
- Dầu mỏ, khớ đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực Tõy Á
IV. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà
1. Tổng kết - đánh giá: (4’)
Xỏc định trờn bản đồ tài nguyờn thế giới vị trớ, kớch thước của Chõu Á
- Làm bài tập trắc nghiệm sau: Điền nội dung đỳng vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
a. Địa hỡnh Chõu Á bị.phức tạp, cú nhiều đồ sộ; nhiều. rộng lớn nhất thế giới.
2. Dặn dò. (1’)
HD học sinh tự học bài ở nhà và làm bài tập SGK + BT1TBĐ
Ngày soạn:24/08/2010
Ngày dạy:26/08/2010
Tiết 2 khí hậu châu á
I. mục tiêu
1. KT:
- Học sinh hiểu được tớnh phức tạp, đa dạng của khớ hậu Chõu Á và nguyờn nhõn của sự đa dạng và phức tạp đú do vị trớ, kớch thước rộng lớn và địa hỡnh chia cắt mạnh.
- Hiểu rừ đặc điểm kiểu khớ hậu chớnh của Chõu Á biết liờn hệ với khớ hậu nước ta.
2. KN: 
- PT đặc điểm khí hậu châu á, vẽ biểu đồ và đọc biểu đồ khớ hậu
3. TĐ: 
- HT NTỳc
II. Phương pháp
Trực quan , quan sát, hỏi đáp
Trao đổi nhóm
III: Đồ dùng dạy học
GV- Bản đồ tài nguyờn Chõu Á, lược đồ cỏc đới khia hậu Chõu Á.
 - Lược đồ hình 2.1 SGK phóng to, phiếu học tập
IV. Tổ chức dạy học
A: Khởi động. (5’)
1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp 8A
2. Kiểm tra. 
- Nờu những đặc điểm địa hỡnh, khoỏng sản của Chõu Á; chỉ và đọc tờn một số dóy nỳi SN và sụng lớn của Chõu Á trờn bản đồ
2. GTB . 
 Chõu Á trải dài từ vựng cực B đến vựng xớch đạo, cú hệ thống sụng lớn, địa hỡnh bị chia cắt phức tạp, vậy những đặc điểm đú ảnh hưởng như thế nào đến khớ hậu? chỳng ta sẽ tỡm hiểu qua bài hụm nay. 
B: Các hoạt động . (35’) 
hoạt động của THẦY và trò
tg
Nội dung
HĐ1:
Mục tiêu: Học sinh hiểu được tớnh phức tạp, đa dạng của khớ hậu Chõu Á và nguyờn nhõn của sự đa dạng và phức tạp đú do vị trớ, kớch thước rộng lớn và địa hỡnh chia cắt mạnh.
- Đồ dùng: Lược đồ hình 2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu á
Bước 1 
? Quan sỏt H2.1, lược đồ các đới khí hậu trên trái đất, chỉ và đọc tờn trờn lược
đồ cỏc đới khớ hậu từ vựng cực đến vựng
xớch đạo, dọc kinh tuyến 80o Đ và rỳt ra nhận xột (a)
? Giải thớch tại sao Chõu Á chia ra nhiều
đới khớ hậu như vậy
Bước 2
? Quan sỏt H2.1 Cho biết mỗi đới khớ hậu cũn phõn ra những kiểu khớ hậu nào
? Chỉ và đọc tờn cỏc kiểu khớ hậu thay đổi từ vựng duyờn hải vào nội địa và nhận xột.
? Cho biết nguyờn nhõn làm cho cỏc đới khớ hậu phõn hoỏ thành nhiều kiểu khớ hậu khỏc nhau như vậy
*GV: trờn nỳi, SN cao cú kiểu khớ hậu thay đổi theo độ cao? Liờn hệ nước ta thuộc đới khớ hậu và kiểu khớ hậu nào?
(đới nhiệt đới, kiểu nhiệt đới giú mựa, khớ hậu nỳi cao)
HĐ2: Nhúm 4 (5’)
- Mục tiêu: Hiểu rừ đặc điểm kiểu khớ hậu chớnh của Chõu Á biết liờn hệ với khớ hậu nước ta.
- Đồ dùng: Hình 2.1 SGK phóng to. Biểu đồ khí hậu Y –an gun và Ulan-ba to
Quan sỏt H2.1 và nội dung SGK hóy điền vào bảng sau:
- Học sinh thảo luận; đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả và chỉ trờn bản đồ vựng phõn bố của cỏc kiểu khớ hậu
* GV chốt KT
Gv treo biểu đồ khớ hậu Y.AN.GUN và ULANBATO
? Hoạc sinh nhận dạng bản đồ; cho biết kiểu khớ hậu nào và giải thớch lý do chọn 
15’
20’
1. Khớ hậu Chõu Á phõn hoỏ rất đa dạng (14’)
a. Khớ hậu Chõu Á phõn hoỏ thành nhiều đới khỏc nhau (H2.1)
* Nguyờn nhõn: do vị trớ lónh thổ trải dài từ vựng cực bắc đến vựng xớch đạo
b. Cỏc đới khớ hậu Chõu Á thường phõn hoỏ thành nhiều kiểu khớ hậu khỏc nhau (H2.1)
* Nguyờn nhõn: Do kớch thước lónh thổ rộng lớn, địa hỡnh chia cắt phức tạp tạo ra sự cản trở ảnh hưởng của biờn xõm nhập vào nội địa.
2. Khớ hậu Chõu Á phổ biến là cỏc kiểu khớ hậu giú mựa và cỏc kiểu khớ hậu lục địa.
Bảng vựng phõn bố và đặc điểm của cỏc kiểu khớ hậu Chõu Á
TT
Tờn kiểu khớ hậu
Vựng phõn bố
Đặc điểm chung
1.
Cỏc kiểu khớ hậu giú mựa gồm:
- Khớ hậu giú mựa nhiệt đới
- Khớ hậu giú mựa cận nhiệt, ụn đới
- Khu vực nam Á và đụng Á
- Khu vực đụng Á
Cú 2 mựa:
- Mựa đụng lạnh, khụ, mưa ớt, mựa hạ núng ẩm mưa nhiều
2.
Cỏc kiểu khớ hậu lục địa
Cỏc vựng nội địa và khu vực Nam Á
- Mựa đụng: khụ, lạnh
- Mựa hạ: khụ, núng, mưa ớt tb năm từ 200-500mm
 ? Vậy qua bài học cho biết:
- Khớ hậu Chõu Á cú đặc điểm gỡ nổi bật
- GV: Khớ hậu Chõu Á phõn hoỏ đa dạng; nguyờn nhõn của sự phõn hoỏ là vựng phõn bố.
Kết luận SGK
IV. tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà
1 . Củng cố - kiểm tra - đánh giá. (4’)
1. Đỏnh dấu x vào ý e chọn đỳng nhất
Khớ hậu Chõu Á phõn hoỏ đa dạng và phức tạp là do:
 Lónh thổ trải dài từ vựng cực B đến xớch đạo
 Kớch thước lónh thổ rộng lớn
 Ảnh hưởng của đại dương, lục địa, địa hỡsnh chia cắt phức tạp
 Tất cả cỏc ý trờn 
2. Dựa vào bài tập 1,2 SKG hóy điền vào bảng sau (GV để trống)
TT
Địa điểm thuộc kiểu khớ hậu giú mựa
TT
Cỏc địa điểm thuộc kiểu khớ hậu lục địa
1
2
- YAGUN (Mianma)
- Thượng Hải (TQ)
1
2
- Eirat (Arõpxờut)
- ULANBATO (mụng cổ)
Đặc điểm chung
- Mựa đụng
- Mựa hạ
Đặc điểm chung
- Mựa đụng
- Mựa hạ
2. Dặn dò - BT: (1’)
- Học bài dựa vào H2.1, bảng chuẩn KT BT2 TBD;
Ngày soạn: 31/08/2010
Ngày dạy: 02/09/2010
Tiết3: SễNG NGềI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
I. mục tiêu.
1. KT: 
- H/s Xác định được Chõu Á cú mạng lưới sụng ngũi khỏ phức tạp, cú nhiều hệ thống sụng lớn.
- Trỡnh bầy được đặc điểm của một số hệ thống sụng và giải thớch nguyờn nhõn.
- Hiểu và trỡnh bầy đặc điểm phõn hoỏ của cỏc cảnh quan và nguyờn nhõn của sự phõn hoỏ đú.
- Nêu những thuận lợi và khú khăn của tự nhiờn Chõu Á
2. KN: 
- Xỏc định trờn bản đồ vị trớ một số hệ thống sụng lớn và một số cảnh quan Chõu Á.
- Xỏc lập và giải thớch mối quan hệ giữa địa hỡnh, khớ hậu với SN và cảnh quan Chõu Á.
3. TĐ: 
- Bảo vệ tự nhiờn, bảo vệ mụi trường sống.
II. Phương pháp.
Trực quan, quan sát, trao đổi nhóm
Hỏi đáp
III: Đồ dùng dạy học.
GV- Bản đồ tự nhiờn Chõu Á, lược đồ cảnh quan tự nhiờn Chõu Á
- Hình 1.2. 2.1 hình 3.1. 3.2 SGK phóng to, phiếu thảo luận
Iv: tổ chức dạy học.
A: Khởi động. (5’)
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra. 
- Cho biết những biểu hiện chứng tỏ khớ hậu Chõu Á phõn hoỏ đa dạng và phức tạp? Nguyờn nhõn
- Một h/s làm bài tập 1 SGK T9
3. GTB. 
Vào bài: Chõu ỏ cú kớch thước rộng lớn nhất thế giới cú địa hỡnh và khớ hậu đa dạng. Vậy cú ảnh hưởng đến sụng ngũi và cảnh quan của Chõu Á. Vậy chỳng ta tỡm hiểu trong bài học ngày hụm nay.
B: Các hoạt động. (35’)
hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Nhúm 4 
- Mục tiêu: - H/s Xác định được Chõu Á cú mạng lưới sụng ngũi khỏ phức tạp, cú nhiều hệ thống sụng lớn.
- Trỡnh bầy được đặc điểm của một số hệ thống sụng và giải thớch nguyờn nhõn.
- Đồ dùng: Hình 1.2 SGK phóng to, Bản đồ tự nhiên Châu á. Phiếu học tập
Dựa vào H1.2 và nội dung SGK hoàn thành KT vào bảng sau:
18’
1. Đặc điểm sụng ngũi 
TT
Khu vực
Tờn sụng lớn
Đặc điểm chung
1
Bắc Á
ễbi, lờnớt xõy, lờ na..
Mạng lưới sụng ngũi dày đặc, mựa đụng sụng đúng băng, lũ về mựa xuõn
2
Tõy Nam Á, Trung Á
A muđaria, Tỉgơ, Ơ phrat..
Rất ớt sụng, nhờ nguồn nước do băng tan nờn cú một số sụng lớn, càng về hạ lưu lượng nước sụng càng giảm
3
Đụng Á, Đụng Nam Á, Nam Á
Sụng Hoàng Hà, Trường Giang, Mờ Kụng, Sụng Hằng
Cú nhiều sụng lớn, sụng nhiều nước, nước sụng lờn, xuống theo mựa
? Cho biết nguyờn nhõn là ...  với KH MB và ĐBBB cú gỡ khỏc? ( mựa đụng đến muộn kết thỳc sớm)
? KH lạnh của miền chủ yếu do yếu tố TN nờn quyết định? (ĐH cao)
? Khớ hậu nhiệt đới bị biến tớch vỡ sao
? Qua H42.2 Nhận xột về chế độ mưa của miền và cho biết nguyờn nhõn? Chế độ mưa cú ảnh hưởng như thế nào đến chế độ lũ
- Cỏc nhúm B bỏo cỏo kết quả
- Nhúm khỏc bổ xung, GV bổ xung -> KL
GV: Túm tắt, phõn tớch mối quan hệ giữa cỏc yếu tố TN, ĐH-> KH-> chế độ lũ-> chuyển ý
HĐ4: (9’)
Nhúm tổ (dóy bàn)
- Tổ 1,2 tỡm hiểu về TN của miền
+ Biểu hiện chứng tỏ miền cú TN đa dạng, phong phỳ
+ Giỏ trị kinh tế của cỏc tài nguyờn đú
+ Giỏ trị tổng hợp của hồ Hũa Bỡnh
- Tổ3,4
+ Nờu cỏc biện phỏp bảo vệ mụi trường và phũng chống thiờn tai của miền
+ Vỡ sao phải cú cỏc biện phỏp phũng chống thiờn tai?
+ Tại sao bảo vệ phỏt triển rừng là khõu then chốt để xõy dựng cuộc sống bền vững của người dõn trong miền
- Đại diện nhúm B bỏo cỏo kết quả
- Nhúm khỏc nhận xột bổ xung
- GV KL
? Địa phương em thấy cú biểu hiện nào của thiờn tai và cho biết những biện phỏp để phũng chống thiờn tai của địa phương em 
1- Vị trớ phạm vi, lónh thổ
(H42.1) SGK
2- Địa hỡnh cao nhất VN
- Miền cú địa hỡnh cao, đồ xộ hiểm trở, nhiều đỉnh nỳi cao trờn 2000m, điển hỡnh là đỉnh Phanxipăng 3143m so với mặt nước biển cao nhất nước ta xen kẽ là nỳi cao nguyờn đỏ vụi đồ xộ, cỏc dóy nỳi chạy theo hướng TB ĐN
- Nhiều mạch nỳi ăn sa xỳt biển-> nờn đồng bằng như...
- Cú nhiều sụng lớn S đỏ, S cả sụng Mó
+ Hướng TB - ĐN
+Chế độ nước theo mựa, lũ chậm dần sang thu dụng
3- Khớ hậu đặc biệt do ảnh hưởng của địa hỡnh
- Mựa đụng ngắn ớt lạnh (đến muộn và kết thỳc sớm)
- Mựa hạ đến sớm và ảnh hưởng của giú núng tõy nam ( giú lào)
- Mựa mưa chậm dần sang thu đụng
- Mựa lũ trựng với mựa mưa
4- Tài nguyờn phong phỳ, đang được điờu tra khai thỏc
- Miền phong phỳ đa dạng vố tài nguyờn (SGK) 
- Tài nguyờn của miền phần lớn cũn ở dạng tiềm năng
- Cần khắc phục khú khăn do ảnh hưởng của thiờn tai
5- Bảo vệ mụi trường và phũng chống thiờn tai
- Nổi bật là bảo vệ rừng đầu nguồn và phỏt triển rừng
- Cần chủ động phũng chống thiờn tai
IV. hoạt động nối tiếp
1- Củng cố + kiểm tra + đánh giá: 4’
- Cho biết đặc điểm nổi bật của DH và KH miền bắc- BTB? Vỡ saoKH của miền cú đặc điểm như vậy
- Chứng minh rằng miền cú TNTN phong phỳ và đa dạng việc khai thỏc TN gặp nhiều khú khăn gỡ? Nờu biện phỏp khắc phục
2. Dặn dò. (1’)
- HD HS học bài, lam bài tập 2,3 (SGK)
- HDHS chuẩn bị bài mới: Đặc điểm của miền NTB và NB
Ngày soạn: /05/09
Ngày dạy: /05/09
Tiết 49 MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
I/ mục tiêu
1-KT: HS cần hiểu và trỡnh bày được
- Vị trớ, phạm vi lảnh thổ của miền và đặc điểm nổi bật vố tự nhiờn khớ hậu ĐH, TNVN
- Biết so sỏnh với kiến thức đó học về 2 miền
2- KN: 
- Củng cố, rốn luyện KN xỏc định vị trớ địa, địa lý giới hạn của 1 miền tài nguyờn, vị trớ 1 số dạng địa hỡnh, nỳi, CN, đồng bằng trờn bản đồ
 - Xỏc định mối quan hệk giữa cỏc TN
3- TĐ: 
- Tự giỏc HT, tinh thần tự giỏc khi thảo luận nhúm
II/ Chuẩn bị
Thầy: BĐTNVN, bản đồ tài nguyờn miền trung bộ và nam bộ, tranh ảnh tư liệu vố tài nguyờn của miền
2- Trũ: Tỡm hiểu đặc điểm KH của miền và so sỏnh với cỏc miền đó học, nờu đặc điểm khỏc
III. hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức. 30’’
2- Kiểm tra bài cũ. 4’
 Trinh bvày những đặc điểm nổi bật của miền TB và BTB cho biết điểm khỏc vềkhớ hậu của miền so với miền đó học
3- GTB. (SGK) 30’’
4. Tiến trình bài học:
hoạt động của thầy và trò
Nôi dung
HĐ1: (7’)
Cỏ nhõn
?- Quan saqts H43.1 xỏc định vị trớ và phạm vi lónh thổ của miền
? So sỏnh với cỏc miền đó học S miền này cú gỡ khỏc
HĐ2: (10’)
Nhóm 4 (3’) 
Dựa nội dung SGK cho biết
? Biểu hiện nào chứng tỏ miền NTB cú 1 mựa mưa sõu sắc và miền nhiệt đới giú mựa núng quanh năm
? Vỡ sao miền nàychế độ nhiệt ớt biến đổi so với miền Bắc (ớt bị ảnh hưởng của gớo mựa đụng bắc)
? So với miền đó học KH của miền cú gỡ khỏc
- Đại diện nhúm B bỏo cỏo KQ
- Nhúm khỏc nhận xột bổ xung
- GV kết luận
HĐ3: (8’)
Cỏ nhõn 
? QS H43.1 xỏc định dóy nỳi trong sơn nam và đồng bằng nam bộ, đồng bằng DHNTB
? Chỉ trờn bản đồ nhiều đỉnh nỳi cao> 2000m, cỏc CN ba gian
? So sỏnh ĐBBB, NB, tỡm điểm khỏc
 GV bổ xung-> kết luận
HĐ4 . (10’)
nhúm tổ
- Tổ 1 thảo luận về TN KH, đất đai
- Tổ2 : Thảo luận về tài nguyờn rừng
- Tổ 3: ------------------------------biển
- Tổ4: Vấn đề cần quan tõm khi khai thỏc tài nguyờn của miền
- Đại diện nhúm B bỏo cỏo KQ - nhúm khỏc nhận xột, bổ xung
- GV KL
1- Vị trớ phạm vi lónh thổ
(H43.1 - SGK)
2- Một miền nhiệt đới giú mựa nong quanh năm cú mựa mưa sõu sắc
- Miền cú KH nhiệt đới gớo mựa điển hỡnh, KH núng quanh năm, To năm 250C ->270C mựa khụ kộo dài từ 6 thỏng
- Giú Tớn phong ĐB khụ, núng và giú mựa TN núng ẩm thổi thường xuyờn
3- Trường sơn nam hựng vĩ và đồng bằng nam bộ rộng lớn
- Trường sơn nam là khu vực nỳi, CN rộng lớn được hỡnh thành trờn nền cổ Kon Tum cú nhiều đỉnh nỳi cao > 2000m và cỏc CN xếp tầng cú phủ ba dan
- Đồng bằng nam bộ rộng lớn bằng phẳng và đồng nhất
1- Tài nguyờn phong phỳ và tập chung, dễ khai thỏc
Tài nguyờn của vựng rất phong phỳ, phõn bố tập trung, chiếm tỷ lệ cao so với cỏ nước như đất đỏ ba dan, đất phự sa, dầu khớ, quạng bụ xớt...
- Trong quỏ trỡnh khai thỏc cần chỳ ý bảo vệ mụi trường đặc biệt là cỏc HSTtự nhiờn và mụi trường biển
IV. hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố + kiểm tra + đánh giá: 4’
- Xỏc định trờn bản đồ vị trớ, phạm vi, lónh thổ của miền 
- Cho VD minh họa miền núng mang tớnh chất KH nhiệt đới điển hỡnh nhất
- Nờu những điểm khỏc của đồng bằng Nam bộ với đồng bằng Bắc bộ
2. Dặn dũ: (1’)
- Hướng dẫn học sinh học bài làm bài tập
- HD lập bảng xo sỏnh về ĐKTN và TNTN với cỏc miền đó học
Lập bảng so sỏnh ba miền tài nguyờn theo mẫu sau
Yờu tố/ Miền
M1
M2
M3
Địa chất
Địa hỡnh
- Miền nền cổ, nỳi thấp,hướng VC là chớnh
Miền địa....., nỳi cao hướng TB- ĐN
Miền nền cổ, nỳi và CN hỡnh khối, nhiều hướng
Khớ hậu
Lạnh nhất cả nước, mựa đụng kộo dài
Mựa đụng lạnh do nỳi cao và giú mựa đụng bắc
Núng quanh năm, lạnh do nỳi cao
Sụng ngũi
Mựa lũ từ thỏng 6-> thỏng 10
Mựa khụ BTB( từ thỏng 9 -> thỏng 12
Lũ từ thỏng 7 -> thỏng 11, kờnh rạch nhiều
Đất SV
Fờralit, đỏ vụi, rừng nhiệt đới và ... NĐ
Cú nhiều vành đai ....SV từ NĐ tới ụn đới nỳi cao
Nhiều đất đỏ và đất phự sa SV nhiệt đới- rừng ngập mặn
Bảo vệ “ cỏi gỡ” rừng
Chống sột đỏnh, sột hại, hạn, bóo, xúi mũn đất, trồng cõy gõy rừng
- Chống bóo, lũ, hạn
- Giú tõy khụ núng chỏy rừng cỏt mặn
Chống bóo, lũ lụt, hạn mựa khụ
Chống mặn, phốn, chỏy rừng
Ngày soạn: 06/05/09
Ngày dạy: 08/05/09
 Tiết 50 THỰC HÀNH: 
 TèM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG
I/mục tiêu: 
1- KT: 
- HS vận dụng kiến thức đó học để tỡm hiểu một địa điểm ở địa phương, qua kiến thức đó học giải thớch một số hiện tượng, sự vật cụ thể của địa phương gần gũi với hs
2. KN: 
- Hs được rốn luyện kỹ năng điều tra, thu thập thụng tin, vẽ sơ đồ, biểu đồ, viết bỏo cỏo
3. TĐ: 
- yờu quờ hương
II. chuẩn bị: 
Gv: - lựa chọn địa điểm quảng trường
HS; - thước dõy, địa bàn, giấy, bỳt chỡ, bỳt mực, thước kẽ
III. hoạt động dạy học:
+ Tờn và vị trớ địa điểm nghiờn cứu, tỡm hiểu
+ Xỏc định vị trớ, diện tớch hỡnh dạng, cảnh quan chung, vai trũ, ý nghĩa của nú với đời sống dõn cư trong địa phương, nờu suy nghĩ của mỡnh với địa điểm đú
+ Hoàn thành bỏo cỏo và trỡnh bầy tại lớp (từng nhúm hoàn thành bỏo cỏo)
+ Cỏc nhúm nhận xột kết quả của mỡnh và của bạn
IV. hoạt động nối tiếp:
GV nhận xột và đỏnh giỏ từng bỏo cỏo và tổng hợp cỏc bỏo cỏo để hs cú một cỏi nhỡn đầy đủ về địa điểm được nghiờn cứu, tỡm hiểu.
Ngày soạn; 06/05/09
Ngày dạy; 08/05/09
TIẾT 51 ễN TẬP HỌC KỲ II
I/ mục tiêu
1- KT: HS cần củng cố và hệ thống lại KT về
- Đặc điểm chung của KH và thời tiết nước ta
- Đặc điểm chung của sụng ngũi và cỏc hệ thống sụng lớn ở nước ta
- Đặc điểm chung của SVVN và tự nhiờn VN
2- KN:
- PT bản đồ, lược đồ, bảng thống kờ
- Xỏc định mỗi quan hệ địa lý giữa cỏc thành phần TN và giữa TN với phat triển KT
3- TĐ: 
- Yêu thích môn học:
II/ Chuẩn bị
1- Thầy: 
- BĐTNVN, BĐKH,sụng ngũi, đất, ĐTV, VN
2- Trũ: 
- ễn lại cỏc bài đó học từ 31-> 39
III. hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức. (30’’)
2- Kiểm tra bài cũ. Không
3- GTB. (30’’)
4. Tiến trình bài học:
hoạt động của thầy và trò
nội dung
HĐ1: N4 (8’)
- N1,2 thảo luận chung vố đặc điểm chung của khớ hậu VN và cỏc mựa khớ hậu
- N3,4 thảo luận chung của SN và cỏc hệ thống sụng lớn ở nước ta
- N5,6 Đặc điểm chung của SVVN và giải thớch vỡ sao phải bảo vệ SV?
- Cỏc nhúm....... lại thảo luận về đặc điểm chung của TNVN
- Đại diện nhúm 1 bỏo cỏo về cỏc mựa khớ hậu ở nước ta
? Giải thớch vỡ sao trong mựa giú đụng bắc KH ở 3 miền đỏt nước ta khụng giống nhau
Nhúm 3 bỏo cỏo đặc điểm chung của sinh vật
? Giải thớch vỡ sao nước ta cú nhiều đặc điểm như vậy
- Nhúm 4 bỏo cỏo về cỏc hệ thống sụng lớn vố đặc điểm của SV ở 3 vựng bắc bộ, trung bộ, nam bộ củanước ta 
? Cho biết điểm giống nhau, khỏc nhau của sinh vật 3 miền về hướng chảy, chế độ nước
- N5 bỏo cỏo về đăc điểmSVVN và giải thớch vỡ sao nước ta rất phong phỳ đa dạng?
? cho biết giỏ trị khao học của cỏc vườn quốc gia
? Vỡ sao phải bảo vệ cho VD?
- N8 bỏo cỏo về dặc điểm chung của TNVN
? Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm thể hiện như thế nào qua cỏc TPTN
? Sự phõn húa đa dạng của cỏc thành phần tụ nhiờn cú ảnh hưoqửnh như thế nào đến KT XH
1- Đặc điểm khớ hậu VN
- Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm
- Tớnh chất đa dạng và thất thường
2- Cỏc mựa khớ hậu thời tiết ở nước ta
- Mựa giú đụng bắc từ thỏng 11 đến thỏng 4 năm sau (mựa đụng)
- Mựa guớo TN từ thỏng 5 đến thỏng 10 (mựa hạ) 
- Những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại
3- Đặc điểm sụng ngũi Việt Nam
Đặc điểm chung:
Mạng lưới sụng dày đặc hướng chảy
Sụng ngũi cú 2 mựa nước. Sụng ngũi nước ta cú lượng phự sa lớn
- Khai thỏc kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của nước sụng
4- Cỏc hệ thống sụng lớn
- Hệ thống sụng lớn
- đặc điểm của cỏc hệ thống sụng ngũi ở 3 vựng Bắc bộ,Trung bộ, Nam bộ
5- Đặcđiiểm chung của SVVN
- Đặcđiểm chung của SVVN
- Sự giàu cú về thanh phần loài SV
-Sự đa dạng về HST
6- Đặc điểm chung của TNVN
- Tớnh chất nhiệt đới giũ mựa ẩm
- Tớnh chất ven biển
- Tớnh chất nhiều đồi nỳi
- Tớnh chất đa dạng và phức tạp
IV. hoạt động nối tiếp
1- Củng cố + kiểm tra + đánh giá. (4’)
Nhấn mạnh nội dung để ụn tập........
Đặc biệt là cỏc mối quan hệ giữa TN với TN
2- Dặn dò. (1’)
- Hướng dẫn học sinh nghiên cứu các bài từ 31-> 39
- Hướng dẫn cỏch làm bài kiểm tra ra

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hay tron bo Lop 8.doc