Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ dấu ngoặc để làm bài tập, đồng thời hệ thống lại kiến thức đã học như cộng- trừ số nguyên qua một số ví dụ- bài tập cụ thể
- Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- SGK, bảng phụ ( ghi nội dung kiến thức và bài tập ), tài liệu tham khảo
- SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới
Tuần: 17 Ngày soạn: 15/11/2009 Tiết: 51 Ngày dạy: 16-19-20/11/2009 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ dấu ngoặc để làm bài tập, đồng thời hệ thống lại kiến thức đã học như cộng- trừ số nguyênqua một số ví dụ- bài tập cụ thể - Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập... II. Chuẩn Bị: - SGK, bảng phụ ( ghi nội dung kiến thức và bài tập ), tài liệu tham khảo - SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 60 SGK/85: a/ = (27 – 27) + (65-65) + 346 = 0 + 346 = 346 b/ = (42- 42) + (17-17) - 69 = 0 - 69 = - 69 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung - Gọi 2 HS sửa nhanh bài tập 59 SGK/85 ? - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức - Treo bảng phụ hướng dẫn về nhà bài tập 58 SGK/85 ? - Gọi HS nhận xét, nhắc lại kiến thức ? * Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý - Hướng dẫn, gọi HS làm nhanh bài tập 57 SGK ? - GV Nxét, chốt lại kiến thức, củng cố nội dung toàn bài. - Hai HS làm bài tập (tương tự btập trên) ... - Quan sát, nhận xét (nhắc lại Kiến thức liên quan ) - HS quan sátlàm bài tập - Nhận xét từng phần - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS làm bài tập ( Kiến thức; tổng đại số ) - Nhận xét cụ thể - HS quan sát. Bài tập 59 SGK/82: a/ = (2736 - 2736) - 75 = - 75 b/ = (-2002 +2002) +57 = 57 Bài tập 58 SGK/85: a/ = x+(22 + 52) + (-14) = x + 74 + (-14) = x + 60 b/ = - p + (-100 +100) = - p Bài tập 57 SGK/85: c/ = [(-4) + (-6)] + [(-440) + 440] = - 10 d/=[(-5) +(-10+(-1)] +16 = -16 + (-16) = 0 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lai các bài tập đã làm. - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 17 Ngày soạn: 15/11/2009 Tiết: 52 Ngày dạy: 16-19-20/11/2009 QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. Mục Tiêu: - Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK. - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau. - Nghiên cứu trước bài ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung - Yêu cầu HS làm ?1 ? Quan sát H.50 rút ra kết luận gì ? Khi cân thăng bằng nếu cho thêm hai vật có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì hai đĩa cân như thế nào ? Nếu bớt ở hai đĩa cân đi hai vật bằng nhau thì hai đĩa cân như thế nào - GV giới thiệu các tính chất của qui tắc - GV lấy ví dụ minh hoạ ? Cho biết các vế của đẳng thức trên ? Làm thế nào để VT của đẳng thức chỉ còn x - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV từ đẳng thức x + 4 =-2 ta được x = -2 – 4 ? Rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. - Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế - GV đưa ra ví dụ minh hoạ - Yêu cầu HS làm ?3 - HS làm ?1 - Khi cân thăng bằng nếu thêm hai vật có khối lượng bằng nhau vào hai đã cân thì cân vẫn thăng bằng - Nếu bớt đồng thời ở hai đĩa cân hai vật bằng nhau thì cân vẫn thăng bằng - HS lắng nghe VT = x – 3 VP = 4 Thêm 3 vào hai vế - HS làm ?2 - HS lên bảng thực hiện Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó - HS đọc quy tắc chuyển vế - HS lắng nghe - HS làm ?3 1. Tính chất của đẳng thức ?1. Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4 Giải: x -3 = 4 x – 3 + 3 = 4 + 3 x = 7 ?2 Tìm số nguyên x biết: x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -6 3. Quy tắc chuyển vế Quy tắc (SGK) Ví dụ: Tìm số nguyên x biết x – (-3) = 4 Giải x - (-3) = 4 x + 3 = 4 x = 4 – 3 x = 1 ?3 Tìm sô nguyên x x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9 4. Củng cố: - Bài tập 61. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc chuyển vế - Xem lại các bà tập đã chữa - Làm bài 63, 65,68,70 (SGK – 87) IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 17 Ngày soạn: 15/11/2009 Tiết: 53 Ngày dạy: 16-19-20/11/2009 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK. - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chuyển vế? Tìm x, biết: x – 5 = 7 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Bài 62. Tìm số nguyên a, biết: a) | a | = 2 b) | a + 2 | = 0 Bài 63. Tìm số x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5 Bài 64. Cho a € Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = 5 b) a – x = 2 Bài 65. Cho a,b € Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = b b) a – x = b Bài 66: Tìm số nguyên x, biết: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) Bài 70. Tính các tổng sau một cách hợp lý a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 - 12 - 13 - 14 Học sinh thục hiện. a) | a | = 2. Suy ra a = 2 hoặc a = - 2. b) | a + 2 | = 0 Suy ra a + 2 = 0 a = - 2 Học sinh thực hiện Ta có: 3 + (-2) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 – 1 x = 4 Học sinh thực hiện a) a + x = 5 x = 5 – a b) a – x = 2 a – 2 = x hay x = a – 2. Học sinh thực hiện a) a + x = b x = b – a b) a – x = b a – b = x hay x = a – b Học sinh thực hiện: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 9 - 20 + 9 = x x = -11 Học sinh thực hiện: a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23 -15) = - 1 + 8 = 7 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 - 12 - 13 – 14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 4. Củng cố: - Bài tập 71, 67 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập HKI IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 17 Ngày soạn: 15/11/2009 Tiết: 54 Ngày dạy: 16-19-20/11/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục Tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa qua một số bài tập. - Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - SGK, SBT, bảng phụ (ghi nội dung bài tập), tài liệu tham khảo - SGK, SBT, đồ dùng học tập, học bài và làm bài tập. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Bài tập: Chọn kết quả đúng nhất ? a/ 24 – 14 :2 bằng A. 17 B. 12 C. 5 D. 16 b/ 56 : 53 bằng A. 52 B. 102 C. 109 D. 53 c/ 24 bằng A. 12 B. 6 C. 16 D. 8 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung - Từ bài tập ktbc GV chuyển ý, treo bảng phụ hướng dẫn, cho HS thảo luận nhóm làm bài tập? - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: Gọi HS nhận xét, GV nhận xét cụ thể, chốt lại kiến thức - Chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ) nhận xét, chuyển ý. - GV treo bảng phụ, gọi HS nêu cách làm ? - Gọi HS thảo luận nhóm làm bài tập trên ? - Gọi HS nhận xét ? * Củng Cố: chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ ) - Gọi HS thực hiện ? - Nhận xét, củng cố nội dung toàn bài. - Thảo luận nhóm 5 phút, đại diện nhóm trình bài kếtm quả - Nhận xét từng bước làm, nhắc lại kiến thức áp dụng - HS quan sát. - HS quan sát, trả lời câu hỏi - Đọc bài tập, nêu cách giải - Thảo luận 5 phút, đại diện nhóm trình bài kết quả. - Nhận xét (nhắc lại kiến thức) - HS quan sát, làm bài tập... - HS quan sát. Bài tập : TH phép tính a/ / 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b/ 56 : 53 + 23. 25 = 53 + 28 = 125 + 32 = 157 c/ 15. 23 + 4. 32 – 5. 7 = 15. 8 + 4. 9 – 35 = 121 d/ 16. 53 + 17. 16 = 16. ( 53 + 17) = 1600 Bài tập:Tìm số Tnhiên x a/ 104 – 7( x + 1) = 34 7( x + 1) = 70 x + 1 = 10 Vậy: x = 9 b/ ( x – 6) . 3 = 33 x – 6 = 32 = 9 x = 9 + 6 Vậy: x =15 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại kiến thức đã học - Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: