Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 20 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 20 - Luyện tập

HS vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu.

–HS nhân biết một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, sử dụng các ký hiệu ,

–Rèn luyện tính chính xác khi giải bài toán.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV:Giáo án, SGK, chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn đề bài tập

. HS: SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 20 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/10/2008
Tiết:20	 LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
–HS vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu.
–HS nhân biết một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, sử dụng các ký hiệu , 
–Rèn luyện tính chính xác khi giải bài toán.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 
. HS: SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm. 
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp:(1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(7ph) Nêu nội dung tính chất1 và 2 về tính chất chia hết của một tổng (TL: Tr 34,35 SGK)
 Làm bài83a, Bài84a SGK hoặc Bài85. ( ĐS: (48 +56) 8 ; (54 – 36) 6)
3. Bài mới:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
8’
8’
5’
8’
5’
*Bài:85 (SGK):
GV: Nhắc lại hai tính chất và ghi lại vào góc bảng.
GV: Giải mẫu câu c.
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày câu a,b.
GV: Hỏi thêm:
a m, b m, c m thì (a+b+c) có cho m không?
GV chốt lại: Chỉ có một số không cho m thôi.
 *Bài:87(SGK): 
H: Nếu x 2 thì A có 2 không? Vì sao?
H: Để A 2 thì x phải thỏa mãn đk gì? Vì sao?
H: Ta có thể liệt kê các số x ra được không? x là những số gì?
*Bài:89(SGK): (bảng phụ )
GV: Gọi 4 HS lên bảng điền dấu x vào ô thích hợp.
GV: Nhận xét, giải thích thêm.
*Bài:90(SGK):
H: Giải thích vì sao a+b 6?
H: b 4 ta có b 2 không?
H: b 9 b chia hết cho số nào?
GV: Lấy ví dụ nó không cho 6 và 9.
*Bài:88(SGK):
GV: Hướng dẫn HS đọc kỹ đề bài.
H: Em hãy viết số a dưới dạng biểu thức của phép chia có dư?
H: Em có khẳng định số a chia hết cho 4 không, không chia hết cho 6 không? Vì sao?
*Củng cố:
- Gọi 2 HS phát biểu lại tính chia hết của một tổng ?
- Nếu trong một tổng nhiều số hạng có 2 số hạng không chia hết cho một số, các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không cho số đó. Kết luận đó đúng hay sai?
HS: Chú ý, phát biểu lại tính chất 
HS: theo dõi, ghi vở.
HS:2 em lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
TL: Chưa chắc.
Ví dụ: 
4 3, 7 3, 6 3
 (4+7+6) 3 
TL: Nếu x 2 thì A 2, vì các số hạng đều 2.
TL: x 2, vì chỉ có một số hạng x 2 còn các số hạng khác đều 2.
TL: Không, vì x là những số lẻ.
HS: 4 HS lần lượt lên bảng điền.
– Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
TL: Nếu a= 3, b = 3 thì a + b = 3 6 (vì 0 3, 3 3)
TL: b 2
TL: b 9 b 3 
Ví dụ: a = 6 6, b = 9 9
Nhưng (a+b) = 15 6
TL: 
a = q.12 + 8 (q N)
a 4, vì q.12 4 và 8 4 
 a 6, vì q.12 6 và 8 6
HS: Phát biểu lại
TL: Kết luận đó không đúng vì tổng đó có thể vẫn chia hết
*Ví dụ: 5 + 3 +12 + 16 4
*Bài:85 (SGK):
a) 35 + 49 + 210
Ta có 35 7, 49 7 và210 7 (35 + 49 + 210) 7
b) 42+50+140
Vì 50 7, 42 7 và140 7 
 (42+50+140) 7
c) 560 + 18 + 3 = 560 + 21
560 7, 21 7
 (560 + 18 + 3) 7
*Bài:87(SGK):
Cho tổng: A = 12+14+16+x
a) Nếu x 2 thì 
A = (12+14+16+x) 2 , vì các số hạng đều 2.
b) Nếu x 2 thì 
A = (12+14+16+x) 2, vì chỉ có một số hạng x 2 còn các số hạng khác đều 2.
*Bài:89(SGK): (bảng phụ )
a) Đ.
b) S.
c) Đ.
d) Đ.
*Bài:90(SGK):
a) Gạch dưới số 3
b) Gạch dưới số 2
c) Gạch dưới số 3
*Bài:88(SGK): (tkbg) 
Theo đề bài ta có:
a = q.12 + 8 (q N)
a 4, vì q.12 4 và 8 4 
 a 6, vì q.12 6 và 8 6
 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(3ph)
–Học lại bài cũ, xem lại các bài đã giải.
– Làm các BT:119,120 (SBT) 
– Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT20.doc