Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 40 (2 đề)

Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 40 (2 đề)

Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 7:

A. 35+210+50 B. 42+50+140 C.42+140+21 D. 58+49+63

Câu 2: Cho x B(12) và 20 x 40 .Ta có x là:

A. x= 24; 28; 32 B. x= 20; 30; 40 C. x= 12; 24; 36 D. x= 24;36

Câu 3: Cho xƯ(20) và x > 6. Ta có x là:

A. x =10; 20 B. x= 5;10;20 C. x= 4 ; 5; 10 D. x= 4; 8; 10

Câu 4: Số a=32.53 có bao nhiêu ước số?

A. 7 ước số B. 12 ước số D. 6 ước số D. 5 ước số

Câu 5: ƯCLN(24;36) =

A. 24 B. 36 C. 12 D. 6

Câu 6: BCNN(36;72) =

A. 72 B. 36 C. 18 D.một kết quả khác

Câu 7: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 5.

A. 103 B. 206 C. 309 D. 93

Câu 8: Kết quả của phép tính 23+32 -15 là:

A. 12 B. 2 C. 16 D. 17

Câu 9: Điền vào chỗ trống

Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497

a) Các số chia hết cho 2 là:

b) Các số chia hết cho 9 là:

c) Các số chia hết cho 5 là:

d) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:

Câu 10 : Điền kí hiệu thích hợp (, ) vào ô trống:

a) 4 ƯC(8; 12) ; 15 BC(15; 1; 5)

b) a = 841 . 312 + 381; a P (P là tập hợp các số nguyên tố)

c) c = 3.6.7 – 3. 41; c P

 II. Tự luận (4đ):

Bài 1: (2đ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:

A = x N| x8; x10; x15; và 1000 <><2000>

Bài 2: (2đ)

 Một trường tổ chức cho học sinh tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh khoảng từ 700 đến 800 học sinh.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 40 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm 
Họ tên :
Lớp : 6 
	KIỂM TRA 1 TIẾT
	Môn: TOÁN 6
Đề 1:
Trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 7:
A. 35+210+50	B. 42+140+21	C. 42+50+140	D. 58 +49+63
Câu 2: Cho x Ỵ B(12) và 20 x 40 .Ta có x là:
A. x=24; 28; 32	B. x= 24;36	C. x= 12;24;36	D. x= 20; 30; 40
Câu 3: Cho xỴƯ(20) và x > 6. Ta có x là:
A. x= 4 ; 5; 10	B. x= 5;10;20	C. x =10; 20	D.x= 4; 8; 10
Câu 4: Số a=32.53 có bao nhiêu ước số?
A. 5 ước số 	B. 6 ước số	C. 7 ước số	D. 12 ước số 
Câu 5: BCNN(36;72) =
A. 72	B. 36	C. 18	D.một kết quả khác
Câu 6: ƯCLN(24;36) =
A. 24	B. 36	C. 12	D. 6
Câu 7: Kết quả của phép tính 23+32 -15 là:
A. 12	B. 2	C. 16	D. 17
Câu 8: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 5.
A. 103	B. 206	C. 309	D. 93
Câu 9: Điền vào chỗ trống
Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497
a) Các số chia hết cho 2 là: 
b) Các số chia hết cho 9 là: 
c) Các số chia hết cho 5 là: 
d) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 
Câu 10 : Điền kí hiệu thích hợp (Ỵ, Ï) vào ô trống:
a) 4 ‹ ƯC(8; 12) ; 	15 ‹ BC(15; 1; 5)
b) a = 841 . 312 + 381; a ‹ P (P là tập hợp các số nguyên tố)
c) c = 3.6.7 – 3. 41; c ‹ P
 II. Tự luận (4đ): 
Bài 1: (2đ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
A = íx Ỵ N| x8; x10; x15; và1000 < x<2000ý 
Bài 2: (2đ) 
	Một trường tổ chức cho học sinh tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh khoảng từ 700 đến 800 học sinh.
Bài làm:
Điểm:
Họ tên:
Lớp : 6 
	KIỂM TRA 1 TIẾT
	Môn: TOÁN 6
Đề 2:
Trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 7:
A. 35+210+50	B. 42+50+140	C.42+140+21	D. 58+49+63
Câu 2: Cho x Ỵ B(12) và 20 x 40 .Ta có x là:
A. x= 24; 28; 32	B. x= 20; 30; 40	C. x= 12; 24; 36	D. x= 24;36
Câu 3: Cho xỴƯ(20) và x > 6. Ta có x là:
A. x =10; 20	B. x= 5;10;20	 	C. x= 4 ; 5; 10	D. x= 4; 8; 10
Câu 4: Số a=32.53 có bao nhiêu ước số?
A. 7 ước số 	B. 12 ước số	D. 6 ước số	D. 5 ước số 
Câu 5: ƯCLN(24;36) =
A. 24	B. 36	C. 12	D. 6
Câu 6: BCNN(36;72) =
A. 72	B. 36	C. 18	D.một kết quả khác
Câu 7: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 5.
A. 103	B. 206	C. 309	D. 93
Câu 8: Kết quả của phép tính 23+32 -15 là:
A. 12	B. 2	C. 16	D. 17
Câu 9: Điền vào chỗ trống
Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497
a) Các số chia hết cho 2 là: 
b) Các số chia hết cho 9 là: 
c) Các số chia hết cho 5 là: 
d) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 
Câu 10 : Điền kí hiệu thích hợp (Ỵ, Ï) vào ô trống:
a) 4 ‹ ƯC(8; 12) ; 	15 ‹ BC(15; 1; 5)
b) a = 841 . 312 + 381; a ‹ P (P là tập hợp các số nguyên tố)
c) c = 3.6.7 – 3. 41; c ‹ P
 II. Tự luận (4đ): 
Bài 1: (2đ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
A = íx Ỵ N| x8; x10; x15; và 1000 < x<2000ý 
Bài 2: (2đ) 
	Một trường tổ chức cho học sinh tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh khoảng từ 700 đến 800 học sinh.
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docKt so 6 tiet 40.doc