HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
–HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
–Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, phiếu học tập, phấn
. HS: SGK, làm BTVN.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
. Ổn định lớp:
. Kiểm tra:Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nêu công thức TL: SGK trang 26,27
tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Làm Bài 60 (SGK) ĐS: a) 37 b) 59 c) 76
Ngày soạn:22/9/0 Tiết:13 LUYỆN TÂP. I - MỤC TIÊU: –HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. –HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. –Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: . GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, phiếu học tập, phấn . HS: SGK, làm BTVN. III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: . Ổn định lớp: . Kiểm tra:Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nêu công thức TL: SGK trang 26,27 tổng quát nhân hai lũy thừa 10’ cùng cơ số. Làm Bài 60 (SGK) ĐS: a) 37 b) 59 c) 76 TL HĐ của GV HĐ của HS Kiến Thức 5’ 6’ 5’ 7’ 7’ 3’ *Dạng1: Viết môït số tự nhiên dưới dạng lũy thừa: *Bài:62(SGK): GV: Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu. H: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 của giá trị của lũy thừa? *Dạng2: Đúng sai: *Bài:63(SGK): GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng, tại sao sai. *Chú ý: Cộng 2 số mũ chứ không nhân. (23.22 = 25). *Dạng3: Nhân các lũy thừa: *Bài:64(SGK): GV: Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính. H: x1 = ? TL: x1 = x *Dạng 4: So sánh hai số: *Bài:65(SGK): GV: Hướng dẫn cho HS hđ nhóm. Sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm. (Dùng định nghĩa lũy thừa tính ra kết quả rồi so sánh) *Bài:57c,d(SGK): GV: Gọi2 em lên bảng trình bày. H: ak = ? *Lưu ý: 23 = 2.2.2 2.3 *Củng cố: 1) Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số a. 2) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? HS:2 em lên bảng trình bày. -Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. TL: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừacó bấy nhiêu chữ số 0. HS: TLm và giải thích HS:4 em lên bảng trình bày. -Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS: Lập nhóm làm vào bảng phụ. –2 nhóm đại diện lên bảng trình bày. –Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. HS:2 em lên bảng trình bày. -Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. TL: SGK. TL: SGK. *Bài:62(SGK): a) Tính: 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 b) 1000 = 103 1000000 =106 1 tỉ = 109 100 00 = 1012 *Bài:63(SGK): Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54.5 = 54 x x x *Bài:64(SGK): a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010 c) x.x5 = x5+1 = x6 d) a3. a2. a5 = a3+2+5 = a10 *Bài:65(SGK): a) 23 = 8 ; 32 = 9 Vì 8 < 9 nên 23 < 32 Tương tự: b) 24 = 42 c) 25 > 52 d) 210 > 100 *Bài:57c,d(SGK): c) 42 = 4.4 = 16 43 = 4.4.4 = 64 44 = 4.4.4.4 = 256 d) 52 = 5.5 = 25 53 = 5.5.5 = 125 52 = 5.5.5.5 = 625 e) Tương tự: IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ: –Xem lại các bài đã giải. – Làm các BT còn lại (SGK) V/ RÚT KINH NGHIỆM: –HS dễ nhầm 23 = 2.3 = 6 (S) 23 + 24 = 27 (Sai)
Tài liệu đính kèm: