. Kiến thức.
- HS nắm được các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 15 và trình bày có hệ thống, chính xác.
- Làm được các bài tập liên quan đến nội dung bài học.
2.Kĩ năng.
- HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống.
3.Thái độ.
- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức đó học.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: Nội dung ụn tập.
2. Học sinh : Ôn lại nội dung các bài đó học.
Ngày soạn: 7/ 3/ 2011 Ngày giảng. 6A.. 6B.. Tiết 26 ôn tập I. Mục tiờu bài học 1. Kiến thức. - HS nắm được các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 15 và trình bày có hệ thống, chính xác. - Làm được các bài tập liên quan đến nội dung bài học. 2.Kĩ năng. - HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống. 3.Thỏi độ. - HS biết sống và làm việc theo cỏc chuẩn mực đạo đức đó học. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Nội dung ụn tập. 2. Học sinh : ễn lại nội dung cỏc bài đó học. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức : 6A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra ụn tập. 3. Bài mới. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1. Hệ thống lại nội dung bài học GV: Yờu cầu HS hệ thống lại nội dung bài học theo hệ thống cỏc cõu hỏi sau: 1. Cụng ước liờn hợp quốc về quyền trẻ em bao gồm mấy nhúm quyền? Nờu nội dung từng nhúm quyền? H: Em ủaừ hửụỷng nhửừng quyeàn gỡ, coự em naứo khoõng ủửụùc hửụỷng hoaởc quyeàn cuỷa caực em bũ xaõm haùi khoõng HS: Tự liờn hệ bản thõn. H: Bản thõn em đó thực hiện quyền của mỡnh như thế nào? ( GV gợi ý: Đối với quyền học tập, đó thực hiện tốt chưa hay cũn lười học; đối với quyền vui chơi giải trớ , em cú tham gia cỏc hoạt động vui chơi lành mạnh khụng, hay ham chơi quỏ đà, hay chỉ ham chơi những trũ vụ bổ, thiếu lành mạnh..) 2.Cụng dõn là gỡ? Căn cứ vào đõu để xỏc định cụng dõn của một nước? H: Qua luaọt quoỏc tũch Vieọt Nam,theo em nhửừng ai coự quyeàn coự quoỏc tũch Vieọt Nam ? H: Em đó thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cụng dõn chưa? HS: Trả lời. GV: Là HS, chỳng ta cần phải biết thực hiện quyền và nghĩa vụ của mỡnh trong đời sống phự hợp với người cụng dõn nhỏ tuổi như học tập, lao động, vui chơi giải trớ, trỡnh bày ý kiến,nguyện vọng của mỡnh. VD: Thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập, chăm chỉ học tập, thực hiện nghiờm tỳc quy định của nhà trường, nhiệm vụ của người học sinh... 3: Hệ thống bỏo hiệu giao thụng bao gồm những gỡ? - Khi tham gia giao thụng em thấy cú những kiểu đốn tớn hiệu nào? Mỗi đốn tớn hiệu cú ý nghĩa gỡ? - Biển bỏo hiệu giao thụng đường bộ gồm mấy nhúm? í nghĩa của từng nhúm biển bỏo? H: Khi tham gia giao thụng chỳng ta phải đi như thế nào? HS: Nờu một số quy định về đi đường. H: Bản thõn em đó làm gỡ để gúp phần đảm bảo trật tự an tũan giao thụng? HS: Liờn hệ bản thõn. 4. Em hóy cho biết cụng dõn cú quyền gỡ về học tập? Nờu cỏc hỡnh thức học tập mà em biết? H: Theo em, để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập người học sinh phải làm như thế nào? H: Bản thõn em đó thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của mỡnh như thế nào? HS: Chăm học, trung thực trong kiểm tra, thi cử; luụn cố gắng vượt khú, vươn lờn trong học tập, vận dụng thực hành những điều đó học vào trong cuộc sống. Hoạt động 2. Luyện tập. GV: Yờu cầu HS làm bài tập d, đ / 32 HS: Làm bài tập. GV: Nhận xột, chữa bài. I. Nội dung bài học. 1. Cụng ước liờn hợp quốc về quyền trẻ em. - Cụng ước gồm cú lời mở đầu và 3 phần, cú 54 điều và được chia làm 4 nhúm: * Nhúm quyền sống cũn: là những quyền được sống và được đỏp ứng cỏc nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuụi dưỡng, được chăm súc sức khoẻ. * Nhúm quyền bảo vệ: Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hỡnh thức phõn biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị búc lột và xõm hại. * nhúm quyền phỏt triển: Là những quyền được đỏp ứng cỏc nhu cầu cho sự phỏt triển một cỏch toàn diện như học tập, vui chơi giải trớ, tham gia cỏc hoạt động văn hoỏ, nghệ thuật.. * Nhúm quyền tham gia: Là những quyền được tham gia vào cỏc cụng việc cú ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mỡnh... 2. Cụng dõn nước cộng hũa xó hội chủ nghĩa Việt Nam. Cụng dõn là dõn của 1 nước. Quốc tịch là căn cứ để xỏc định cụng dõn của 1 nước. - Mọi người dân ở nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều có quyền có quốc tịch. - Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có quốc tịch Việt Nam. 3. Thực hiện trật tự an toàn giao thụng. a. Đốn tớn hiệu giao thụng: - Đốn đỏ: dừng lại - Đốn vàng: đi chậm lại - Đốn xanh: được đi b. Biển bỏo hiệu đường bộ: Gồm 5 nhúm: - Biển bỏo cấm: Hỡnh trũn, viền đỏ, nền màu trắng, hỡnh vẽ màu đen thể hiện điều cấm. - Biển bỏo nguy hiểm: Hỡnh tam giỏc đều, nền màu vàng cú viền đỏ, hỡnh vẽ màu đen thể hiện điều nguy hiểm cần đề phũng. - Biển bỏo hiệu lệnh: Hỡnh trũn, nền màu xanh lam, hỡnh vẽ màu trắng nhằm bỏo điều phải thi hành. - Biển chỉ dẫn: Hỡnh chữ nhật hoặc hỡnh vuụng, nền màu xanh lam để chỉ cỏc hướng đi hoặc điều cần biết. - Biển phụ: Hỡnh chữ nhật hoặc hỡnh vuụng, được đặt cạnh cỏc biển bỏo nhằm thuyết minh, bổ sung cho cỏc biển bỏo. 4. Quyền và nghĩa vụ học tập. - Học tập là quyền và nghĩa vụ của cụng dõn. a. Quyền - Học khụng hạn chế. - Học bằng nhiều hỡnh thức. b. Nghĩa vụ - Hoàn thành bậc giỏo dục theo quy định. - Gia đỡnh cú nghĩa vụ tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập. II. Bài tập. Bài tập d Lan chưa thực hiện tốt bổn phận của mỡnh. Cũn đua đũi. Bài tập đ Bố mẹ Quõn xử sự như vậy là chưa đỳng. Quõn buồn giận bố mẹ là sai. Quõn phải giải thớch, thuyết phục Bố mẹ. 4. Củng cố. GV: Nhận xột ý thức ụn tập của HS 5. Hướng dẫn về nhà. Học bài cũ, xem lại phần bài tập cuối bài. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: