Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Thi học kì II

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Thi học kì II

1 Kiến thức:

-HS nêu được thế nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam.

2 Kĩ năng:

-HS phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai trong việc thự hiện quyền và nghĩa vụ học tập.

-HS biết thực hiện tốt trật tự an toàn giao thông.

-HS biết xử lí các tình huống về việc thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân

3 Thái độ:

 

docx 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Thi học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tuần kiểm tra: THI HỌC KÌ II
MÔN: GDCD 6
I.MỤC TIÊU:
1 Kiến thức:
-HS nêu được thế nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam.
2 Kĩ năng:
-HS phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai trong việc thự hiện quyền và nghĩa vụ học tập.
-HS biết thực hiện tốt trật tự an toàn giao thông.
-HS biết xử lí các tình huống về việc thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân
3 Thái độ:
- Tôn trọng luật lệ an toàn giao thông.
-Tôn trọng tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của người khác; phản đối những hành vi xâm phạm tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân.
II.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1 Công dân nước CHXHCN Việt Nam.
 -HS nêu được thế nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam, quyền của công dân.
Số câu:1
Số điểm: 2-Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm: 3
Số câu:
Số điểm: 
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu:1
2 điểm= 20 %
2.Thực hiện trật tự an toàn giao thông.
-HS biết thực hiện tốt trật tự an toàn giao thông.
Số câu:1
Số điểm: 3 Tỉlệ:30%
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:1
Số điểm: 3 
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu: 1
3 điểm= 30 %
3. Quyền và nghĩa vụ học tập
-HS phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai trong việc thự hiện quyền và nghĩa vụ học tập.
Số câu:1
Số điểm: 3 Tỉlệ:30%
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:1
Số điểm: 3 
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:1
3 điểm= 30 %
4 Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự
-HS biết xử lí các tình huống về việc thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân
Số câu:1
Số điểm: 1 Tỉlệ:1 0%
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:0
Số điểm: 0 
Số câu:1
Số điểm:1 
Số câu:1
1 điểm= 10 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10 
Tỉ lệ:100%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 2
Số điểm: 6 
60 %
Số câu: 1
Số điểm: 1 
10 %
Số câu: 4
Số điểm: 10 
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA 
Câu 1: (3đ) Em hãy nhận xét các hành động sau:
a/ Đi học thường xuyên không thuộc bài.
b/ Làm hết bài tập được giao trước khi đến lớp.
c/ Cúp tiết đi chơi.
d/ Hỏi bài bạn trong khi kiểm tra.
e/ Tích cực phát biểu ý kiến.
f/ Thường xuyên nghỉ học.
Câu 2: (3 đ) Thế nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ? Quyền quan trọng và đáng quý nhất của công dân là quyền gì ? 
Câu 3 (3 đ) Là học sinh em thực hiện quy tắc giao thông như thế nào khi tham gia giao thông ?
Câu 4: (1 đ) Do xích mích lời nói với nhau, hai em học sinh đã đánh nhau gây thương tích nhẹ.
a/ Hành động của hai học sinh trên là đúng hay sai ? Hành động đó chứng tỏ hai bạn đã không tôn trọng quyền gì của công dân ?
IV.ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN CHẤM)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1: (3đ) Em hãy nhận xét các hành động sau:
a/ Đi học thường xuyên không thuộc bài.
b/ Làm hết bài tập được giao trước khi đến lớp.
c/ Cúp tiết đi chơi.
d/ Hỏi bài bạn trong khi kiểm tra.
e/ Tích cực phát biểu ý kiến.
f/ Thường xuyên nghỉ học.
*Hành động đúng: b,e.
*Hành động sai: a,c,d,f
1
2
Câu 2: (3 đ) Thế nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ? Quyền quan trọng và đáng quý nhất của công dân là quyền gì ? 
* Công dân nước CHXHCNVN là người có quốc tịch Việt Nam.
* Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự
2
1
Câu 3 (3 đ) Là học sinh em thực hiện quy tắc giao thông như thế nào khi tham gia giao thông ?
* Khi tham gia giao thông em phải:
- Đi đúng làn đường, phần đường.
-Đi về phía bên phải.
-Không kéo, đẩy xe khác.
-Không lạng lách đánh võng, chạy xe thả 2 tay, không chạy xe hàng 2, hàng 3.
-Không sử dụng ô, điện thoại di động.
-Không mang vác, chở vật cồng kềnh.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4: (1 đ) Do xích mích lời nói với nhau, hai em học sinh đã đánh nhau gây thương tích nhẹ.
a/ Hành động của hai học sinh trên là đúng hay sai ? Hành động đó chứng tỏ hai bạn đã không tôn trọng quyền gì của công dân ?
a/ Hành động trên là sai.
Hai bạn trên đã không tôn trọng quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự
0.5
0.5
V KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
LỚP
SỐ
HS
GIỎI
TL
KHÁ
TL
TB
TL
YẾU
TL
KÉM
TL
TB TRỞ LÊN
TL
6A1
6A2
CỘNG
* ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÀI LÀM HS VÀ ĐỀ KIỂM TRA:
-Ưu điểm:
-Khuyết điểm:
-Hướng khắc phục:

Tài liệu đính kèm:

  • docx34 THI HK II.docx