Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

- Đánh giá kết quả hs đó lĩnh hội qua cỏc chương bài đó học

- Phát triển tư duy logic hệ thống hoá kiến thức

- Rèn luyện kỉ năng viết

B.Các phương pháp ,các KNS cần được giáo dục:

* PP động não,kích thích tư duy để làm bài viết.

* Các KNS cần được giáo dục : KN độc lập suy nghĩ, KN tư duy.

C, Tiến trỡnh lờn lớp:

1. Ổn định

2. Kiẻm tra bài cũ: "Khụng"

3. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 18: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 25 tháng 12 năm 2011
Tiết 18:	KIỂM TRA HỌC Kè I
A.Mục tiờu cần đạt:
- Đỏnh giỏ kết quả hs đó lĩnh hội qua cỏc chương bài đó học
- Phỏt triển tư duy logic hệ thống hoỏ kiến thức
- Rốn luyện kỉ năng viết
B.Các phương pháp ,các KNS cần được giáo dục: 
* PP động não,kích thích tư duy để làm bài viết.
* Các KNS cần được giáo dục : KN độc lập suy nghĩ, KN tư duy...
C, Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định
2. Kiẻm tra bài cũ: "Khụng"
3. Bài mới:
 HĐI: GV: phỏt đề thi
 HĐII: Đáp án và biểu chấm
ĐỀ SỐ 1
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) 
I/ Khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa đầu cõu đỳng : 2 điểm (1C, 2C, 3C, 4A)
II/ Điền ý cũn thiếu vào chỗ trống: 1 điểm (1. Lễ độ, 2. giao tiếp, 3. chào hỏi, 4. bảo võng)
III/ Ghộp ý cột A với ý cột B sao cho đỳng nội dung: 1 điểm (1/b, 2/a, 3/d, 4/c)
ĐỀ SỐ 2
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) 
I/ Khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa đầu cõu đỳng : 2 điểm (1B, 2B, 3C, 4A)
II/ Điền ý cũn thiếu vào chỗ trống: 1 điểm (1.Tiết kiệm, 2. của cải vật chất, 3.sức lực , 4. đại, 5. chặt bị.)
III/ Ghộp ý cột A với ý cột B sao cho đỳng nội dung: 1 điểm (1/b, 2/a, 3/d, 4/c)
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) ( Dành chung cho cả đề) 
Cõu 1: Vỡ sao phải yờu và sống hũa hợp với thiờn nhiờn? (2 điểm)
- Vai trũ của thiờn nhiờn đối với chất lượng cuộc sống của con người: Thiờn nhiờn cung cấp cho con người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đỏp ứng nhu cầu tinh thần của con người; thiờn nhiờn chớnh là mụi trường sống của con người, khụng cú thiờn nhiờn, con người khụng thể tồn tại 
- Thiờn nhiờn bị tàn phỏ sẽ làm ụ nhiễm mụi trường, mất cõn bằng sinh thỏi, gõy ra những hậu quả nặng nề mà con người phải gỏnh chịu (làm cho cuộc sống gặp rất nhiều khú khăn, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, thiệt hại tài sản, tớnh mạng con người ).
Cõu 2: Tỡnh huống. (2 điểm)
- Bạn T là người cú hành vi, cử chỉ khụng lịch sự, tế nhị như núi quỏ to, cử chỉ sỗ sàng, khụng biết lắng nghe ý kiến người khỏc. Bạn T hỳt thuốc lỏ nơi cụng cộng thể hiện người mất lịch sự, làm ụ nhiễm khụng khớ, tỏc hại đến những người xung quanh. 1 điểm
- Bạn Q là người lịch sự, tế nhị bạn đó biết núi nhỏ, nhẹ nhàng để bạn mỡnh sửa chữa sai và biết được những quy định chung của xó hội là khụng hỳt thuốc lỏ nơi cụng cộng làm ảnh hưởng đến người khỏc. 1 điểm
Cõu 3: Hóy phõn biệt mục đớch học tập đỳng và mục đớch học tập sai? (3 điểm)
- Mục đớch học tập đỳng: Vỡ tương lai của bản thõn; vỡ tương lai của dõn tộc, vỡ sự phồn vinh của đất nước à hai mục đớch này phải gắn liền với nhau.
- Mục đớch học tập sai: Chỉ nghĩ đến lợi ớch trước mắt (vỡ điểm số) mà khụng nghĩ đến điều quan trọng hơn là học để nắm kiến thức; chỉ nghĩ đến lợi ớch, tương lai của bản thõn (vớ dụ nhiều tiền, sống sung sướng ). 
D. HD tự học: - Kiểm tra lại các nội dung kiến thức dã học.
 - Chuẩn bị bài 12 “ Công ước về quyền tre em”
Họ và tên:	
 Điểm 
Lớp 6 ....	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	 MễN: GDCD 6
	 (Thời gian: 45 phỳt)
ĐỀ SỐ 1
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
I/ Điền ý cũn thiếu vào chỗ trống: (1 điểm)
....................(1) là cỏch cư xử đỳng mực của mỗi người trong khi (2) ................với người khỏc.
Đi xin phộp, về (3)................ . Gọi dạ, (4) ...................
II/ Khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa đầu cõu đỳng: (2 điểm)
Cõu 1: Hành vi thể hiện tớnh kỷ luật:
A/ Đi xe vượt đốn đỏ 	B/ Đi xe đạp hàng ba
C/ Đi học đỳng giờ 	D/ Đỏ búng dưới lũng đường
Cõu 2: Cõu tục ngữ núi về kỷ luật:
A/ Núi mười làm chớn 	B/ Tụn sư trọng đạo
C/ Quõn phỏp bất vị thõn 	D/ Giấy rỏch phải giữ lấy lề 
Cõu 3: í kiến đỳng về tụn trọng kỷ luật:	
A/ Thực hiện nếp sống kỷ luật làm mất tự do.
B/ Thớch gỡ làm đú, khụng cần xin phộp.
C/ Chấp hành sự phõn cụng của tập thể như lớp học ...
D/ Tham gia cỏc băng nhúm và nghe theo sự điều khiển của người đứng đầu.
Cõu 4: Hành vi thể hiện khụng tụn trọng kỷ kỷ luật :
A/ Viết đơn xin phộp nghỉ học thiếu chữ ký của phụ huynh.
B/ Nghiờm tỳc thực hiện nội quy của nhà trường.
C/ Trong giờ học khụng núi leo.
D/ Đi xe đạp đến trường bỏ đỳng vị trớ quy định.
III/ Ghộp ý cột A với ý cột B sao cho đỳng nội dung: (1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Thiờn nhiờn gồm:
2. Người yờu thiờn thiờn thỡ
3. Thiờn nhiờn rất cần thiết 
4. Vứt rỏc bừa bói là 
a/ phải bảo vệ mụi trường
b/ khụng khớ, bầu trời, sụng, suối, rừng cõy ...
c/ hành vi thiếu văn minh
d/ cho cuộc sống con người
e/ nhà cửa, đường xỏ, thành phố, thị xó ...
1/ ghộp ....
2/ ghộp ....
3/ ghộp ....
4/ ghộp ....
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Cõu 1: (2 điểm) Vỡ sao phải yờu và sống hũa hợp với thiờn nhiờn? 
Cõu 2: (2 điểm) Tỡnh huống. 
Bạn T và bạn Q rủ nhau đi xem ca nhạc. Vào cửa rạp T vẫn hỳt thuốc lỏ. Q ghộ sỏt tại T núi nhỏ bạn tắt thuốc lỏ đi. Nhưng T lại trả lời để mọi người xung quanh nghe thấy: “việc gỡ phải tắt thuốc lỏ!”
Em hóy phõn tớch những hành vi, cử chỉ của T và Q trong tỡnh huống trờ
Cõu 3: (2 điểm) Hóy phõn biệt mục đớch học tập đỳng và mục đớch học tập sai? 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:	
 Điểm 
Lớp 6 ....	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	 MễN: GDCD 6
	 (Thời gian: 45 phỳt)
 ĐỀ SỐ 2
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
I/ Khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa đầu cõu đỳng: (1 điểm)
Cõu 1: Hành vi thể hiện tớnh kỷ luật:
A/ Đi xe vượt đốn đỏ 	C/ Đi xe đạp hàng ba
B/ Đi học đỳng giờ 	D/ Đỏ búng dưới lũng đường
Cõu 2: Cõu tục ngữ núi về kỷ luật:
A/ Núi mười làm chớn 	C/ Tụn sư trọng đạo
B/ Quõn phỏp bất vị thõn 	D/ Giấy rỏch phải giữ lấy lề 
Cõu 3: í kiến đỳng về tụn trọng kỷ luật:	
A/ Thực hiện nếp sống kỷ luật làm mất tự do.
B/ Thớch gỡ làm đú, khụng cần xin phộp.
C/ Chấp hành sự phõn cụng của tập thể như lớp học ...
D/ Tham gia cỏc băng nhúm và nghe theo sự điều khiển của người đứng đầu.
Cõu 4: Hành vi thể hiện khụng tụn trọng kỷ luật :
A/ Viết đơn xin phộp nghỉ học thiếu chữ ký của phụ huynh.
B/ Nghiờm tỳc thực hiện nội quy của nhà trường.
C/ Trong giờ học khụng núi leo.
D/ Đi xe đạp đến trường bỏ đỳng vị trớ quy định.
II/ Điền ý cũn thiếu vào chỗ trống: (1 điểm)
 ........................( 1) là biết sử dụng một cách hợp lý , đúng mức(2) ...................., thời gian, (3)..............của mình và của người khác. 
 Tích tiểu thành(4)..........; Năng nhặt( 5) ............
III/ Ghộp ý cột A với ý cột B sao cho đỳng nội dung: (1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Thiờn nhiờn gồm:
2. Người yờu thiờn thiờn thỡ
3. Thiờn nhiờn rất cần thiết 
4. Vứt rỏc bừa bói là 
a/ phải bảo vệ mụi trường
b/ khụng khớ, bầu trời, sụng, suối, rừng cõy ...
c/ hành vi thiếu văn minh
d/ cho cuộc sống con người
e/ nhà cửa, đường xỏ, thành phố, thị xó ...
1/ ghộp ....
2/ ghộp ....
3/ ghộp ....
4/ ghộp ....
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Cõu 1: (2 điểm) Vỡ sao phải yờu và sống hũa hợp với thiờn nhiờn? (2 điểm)
Cõu 2: (2 điểm) Tỡnh huống. 
Bạn T và bạn Q rủ nhau đi xem ca nhạc. Vào cửa rạp T vẫn hỳt thuốc lỏ. Q ghộ sỏt tại T núi nhỏ bạn tắt thuốc lỏ đi. Nhưng T lại trả lời để mọi người xung quanh nghe thấy: “việc gỡ phải tắt thuốc lỏ!”
Em hóy phõn tớch những hành vi, cử chỉ của T và Q trong tỡnh huống trờn. 
Cõu 3: (3 điểm) Hóy phõn biệt mục đớch học tập đỳng và mục đớch học tập sai? 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT hoc ky dap an GDCD6 20112012.doc