Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 3

Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 3

Nắm được có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, biết gọi tên, đặt tên đường thẳng

- Có kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, kĩ năng xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng.

- Xây dựng thái độ tích cực, tự giác và tinh thần hợp tác trong học tập.

 

doc 8 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1015Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03 Ngày soạn / / 09
Tiết : 03	 
§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
I. Mục tiêu bài học 
- Nắm được có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, biết gọi tên, đặt tên đường thẳng
- Có kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, kĩ năng xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng.
- Xây dựng thái độ tích cực, tự giác và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học 
- GV : Thước, Bảng phụ 
- HS : Thước, bảng phụ
III.Tiến trình dạy học
Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bnài cũ:
HS1. Vẽ đường thẳng đi qua điểm A
? Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua điểm A ?
HS2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B
? Vẽ được mấy đường thẳng đi qua hai điểm A, B ?
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Vẽ đường thẳng
- GV hướng dẫn học sinh vẽ 
=> Nhận xét ?
=> Lúc này đường thẳng đi qua hai điểm A, B gọi là đướng thẳng AB.
Hoạt động 2: Tên đường thẳng
- Vậy muốn xác định một đường thẳng ta phải có mấy điểm ?
- GV giới thiệu thêm cho học sinh chú ý
? HS thảo luận nhóm
Hoạt động 4: Quan hệ giữa hai đường thẳng
 A B C
Đường thẳng AB và BC như thế nào với nhau ?
=> Gọi là hai đường thẳng trùng nhau 
- Còn hai đường thẳng này như thế nào với nhau 
-Dẫn dắt học sinh đi đến các nhận xét hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng // 
=> Hai đường thẳng phân biệt chỉ có thể xảy ra những trường hợp nào ?
Hoạt động 5 : Củng cố
Bài 15 Sgk/109
GV cho học sinh trả lời tại chỗ
 HS theo dõi GV hướng dẫn.
HS nhận xét.
HS nghe giới thiệu. 
Hai điểm
HS theo dõi ghi bài.
Đường thẳng AB, BA, AC, CA, BC, CB
Cùng năm trên một đường thẳng
- Cắt nhau
- Song song với nhau
Song song hoặc cắt nhau
HS trả lời
1. Vẽ đường thẳng
* Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B
 A B 
Nhận xét : Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2. Tên đường thẳng
VD : A B
 x y
Ta gọi là đường thẳng AB hay đường thẳng BA,. Đường thẳng xy hay yx
Chú ý: Sgk
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
* Hai đường thẳng trùng nhau có vô số điểm chung
 A B
* Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có một điểm chung
* Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Bài 15 Sgk/109
a. Sai, b. Đúng
Hoạt động 6 : HDVN
Về Xem kĩ lí thuyết và xem trước bài thực hành tiết sua thực hành.
Chuẩn bị dụng cụ như Sgk, mỗi nhóm 3 cọc cao 1,5m, 15m dây
BTVN : Bài 16 đến bài 19 Sgk/109. 
IV. Một số lưu ý:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Ký duyệt ngày / / 09
Đỗ Ngọc Hải
Tuần : 03	 Ngày soạn / / 09
Tiết : 06	 
§6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.Mục tiêu bài học
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết pháp biểu và viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và kĩ năng nhận dạng trong giải toán 
-Xây dựng ý thức học tập tụ giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV : Bảng phụ, thước 
HS : Bảng nhóm
Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề, PP nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:
 KIểm tra: GV cho HS nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân đã học?
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
?1, ?2 Cho học sinh thảo luận nhóm và điền trong bảng phụ 
Hoạt động 2 : Tính chất 
-GV treo bảng phụ ghi các tính chất cho học sinh pháp biểu bằng lời 
GV cho HS thảo luận nhóm thực hiện ?3
GV theo dõi các nhóm thảo luận sau đó gọi HS lên bảng trình bài, cho các nhóm thảo luận kết quả
Hoạt động 4: Củng cố 
Cho học sinh nhắc lại các tính chất dưới dạng lời 
Học sinh làm bài27Sgk/16
Yêu cầu 4 học sinh thực hiện 
GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét có thể ghi điểm cho HS
HS thảo luận nhóm thực hiện ?1, ?2
HS nhận xét
HS pháp biểu các tính chất theo yêu cầu.
HS thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên bảng trình bài
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày nhận xét, bổ sung,
học sinh nhắc lại phần lời các tính chất
4HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp thực hiện vào vở.
HS thảo luận kết quả nhận xét
1.Nhắc lại kiến thức
?1 . 
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
?2. 0; 0
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
(Sgk)
?3. Tính nhanh
a. 46 + 17+ 34 = (46 + 34)+17
 = 100 + 17 
 = 117
b. 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37
 = 100 . 37
 = 3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập 
Bài 27 Sgk/ 16
a.86+357+14=(86+14)+357
 = 100 + 357 
 = 457
b. 72+69+128=(72+128)+69
 = 200 + 69 = 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27 = 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100 = 3800
Hoạt động 5 : : H­íng dÉn häc sinh häc ë nhµ
Về xem kĩ lại các tính chất của phép nhân và phép cộng chuẩn bị tiết sau luyện tập
Chuẩn bị máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17
IV. Một số lưu ý:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tuần : 03 Ngày soạn / / 	09
Tiết : 07	 	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.
- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ, máy tính
HS: Bảng nhóm, Máy tính.
Phương pháp: vấn đáp, luyện tập thực hành, phương pháp nhóm.
III.Tiến trình 
Ổn định lớp:
Kiểm tra: Nêu tính chất của phép cộng . Áp dụng giải bài tập 27b?
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 30
? . 5 = 0 ?
=>x – 34 = ?
Ta có thể áp dụng tính chất phân phối
Yêu cầu một học sinh lên trình bày theo tính chất phân phối
Cách 2: 18 . ? = 18 ?
=> x – 16 =?
=> x = ?
Bài 31
Cho học sinh thực hiện
Cho học sinh lên làm
Câu c: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số?
Nếu ta nhóm thành từng cặp số đầu với số cuối cứ như thế còn lại số nào ?
Bài 32
 Cho học sinh thảo luận nhóm
Bài 33 
Muốn tìm số kế tiếp của dãy số ta làm như thế nào ?
Gv: Giới thiệu sớ lược về máy tính và một số phím chức năng thông dụng cho học sinh thực hiện
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
HS trả lời
0
0
học sinh lên bảng thực hiện
1
1
17
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25 
Học sinh thảo luận nhóm, trính bày, nhận xét, bổ sung 
Học sinh tìm và trả lời tại chỗ
HS theo dõi
Học sinh thực hành và đọc kết quả
Bài 30 Sgk/17
a. ( x – 34 ) . 15 = 0
 x – 34 = 0
 x = 34
b. 18 . ( x – 16) = 18
 18 . x – 18 . 16 = 18 
 18 . x – 288 = 18
 18 . x = 288 + 18
 18 . x = 306
 x = 306 : 18 
 x = 17
Bài 31 Sgk/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22 
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 + 28) 
 + (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Bài 32 Sgk/17
a. 996 + 54 = 996 + 4 + 41
 = ( 996 + 4) + 41
 = 1000 + 41 
 = 1041
b. 37 + 198 = 35 + 2 + 198
 = 35 + (2 + 198)
 = 35 + 200 
 = 235 
Bài 33 Sgk/17
Bốn số hạng liên tiếp của dãy là:
13, 21, 34, 55 Ta được dãy số
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
 Bài 34 Sgk/17
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 +217 +217 = 2185
 Hoạt động 3: : H­íng dÉn häc sinh häc ë nhµ
Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
Chuẩn bị trước bài luyện tập 2 tiết sau luyện tập
BTVN: Bài 43 đến bài 49 Sbt/ 8,9
IV. Một số lưu ý:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tuần: 03 Ngày soạn: / / 09
Tiết: 08
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kĩ năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học 
HS : Bảng phụ, thước
GV: Máy tính
III.Tiến trình 
Ổn định lớp:
Kiểm tra: Nêu tính chất của phép nhân . Áp dụng giải bài tập 27b?
 3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =? 
Bài 36:
GV hướng dẫn sau đó gọi HS lên bảng thực hiện
a) = 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ; 
=125 .4 . ? = ?
b)= 25 . ( 10 + ?) = ?
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
Bài 37 
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
Bài 38
 Gv giới thiệu cho học nút nhân cho học sinh thực hành
Trên máy tính và so sánh kết quả
Bài 40 
GV đưa đề lên bảng phụ hướng dẫn
Tổng số ngày trong hai tuần là bao nhiêu ngày ?
=> = ?
Mà = ? 
=> = ?
Hoạt động 2 : Củng cố 
Kết hợp trong luyện tập
 Học sinh lên thực hiện
HS theo dõi hướng dẫn ;
= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 
Học sinh thực hiện
Cho học sinh thực hiện
HS trả lời
= 20– 1 
HS trả lời
100 – 1 
HS trả lời
100 – 2 
HS thực hành trên máy tính so sánh kết quả với bạn cùng bàn
HS nghiên cứu đề
- Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
14
28
1428
1/ Bài 35 Sgk/ 19
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
2/ Bài 36 Sgk/19
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
 25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
 125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2 =2000
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
 = 25 . 10 + 25 . 2
 = 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
 = 34 . 10 + 34 . 11
 = 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
 = 47 . 100 + 47 . 1
 = 4700 + 47 = 4747
3/Bài 37 Sgk/ 20
Áp dụng tính chất 
 a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
 =16 . 20 - 16 . 1
 = 320 - 16 = 304
b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
 = 46 . 100 – 46 . 1
 = 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
 = 35 . 100 – 35 . 2
 = 3500 – 70 
 = 3430
4/ Bài 38 Sgk / 20
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395
5/Bài 40 Sgk / 20
Tổng số ngày trong hai tuần là
 2 . 7 = 14 
=> = 14
Mà = 2 . 
=> = 28
Vậy = 1428
 Hoạt động 3 : H­íng dÉn häc sinh häc ë nhµø
Về xem lại lý thuyết va các dạng bài tập đã làm
Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện dược?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
 - BTVN : Bài 50 đến bài 57 Sbt/9, 10
IV. Một số lưu ý:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Ký duyệt ngày / / 09
Đỗ Ngọc Hải

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc