Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 37: Luyện tập

Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 37: Luyện tập

- Củng cố và khác sâu kiến thức về BCNN và tìm BC khi có điều kiện.

- Có kĩ năng phân tích, tính toán tìm BCNN và áp dụng vào giải toán

- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phu, máy tính

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1267Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 37: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :28/11
Dạy :29/11	Tiết 37	 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
Củng cố và khác sâu kiến thức về BCNN và tìm BC khi có điều kiện.
Có kĩ năng phân tích, tính toán tìm BCNN và áp dụng vào giải toán
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phu, máy tính 
HS: Máy tính 
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 156
Ta thấy x12, x21, x28 vậy x là gì của 12, 21, 28 ?
Đk của x như thế nào ?
Cho học sinh lên thực hiện
12 = ? 21 =? 28 =?
BCNN =?
BC = ?
Vậy x =?
Bài 157 
Bạn An ? ngày trực một lần ?
Bạn Bách ?
Vậy số ngày để hai bạn lại trực cùng ngày tính như thế nào ?
Cho học sinh lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ.
Số cây mỗi đội trống như thế nào với nhau ?
Mỗi công nhân đội I trồng ?
 Đội II. trồng ?
Do đó số cây là gì của 8 và 9?
Mà BCNN( 8; 9) = ?
=> BC(8; 9) = ?
Vậy số cây mỗi đội trồng là bao nhiêu ?
Hoạt động 2: Củng cố
GV đọc bài tập cho học sinh 
thực hiện tại chỗ và gọi lấy điểm
GV cho học sinh đọc phần có thể em chưa biết và giải thích thêm về cách tính lịch can chi
Là bội chung của 12, 21, 28
150 < x < 300
12 = 22. 3 ; 21 = 3 . 7; 28 = 22 . 7
84
0;84;168;254; 336;
 168; 254 
10 ngày 
12 ngày
tìm BCNN của 10 và 12
Bằng nhau
8
9
BC(8; 9)
72
0; 72; 148; 216; 
148 cây
2 học sinh lên thực hiện, số còn lại thực hiện tại chỗ 
Học sinh nhân xét, sửa sai và bổ sung 
Bài 156 Sgk/60
Vì x12, x21, x28 
Vậy x BC(12, 21, 28) 
Và 150 < x < 300
Ta có: 
12 = 22. 3 ; 21 = 3 . 7; 28 = 22 . 7
=> BCNN(12, 21, 28) = 22 .3 .7= 84
=> BC(12;21;28) = {0;84;168;254; 
 336;}
Vậy x = 168; 254.
Bài 157 Sgk/60
Vì bạn An cứ 10 ngày trực lại một lần, bạn bách thì sau 12 ngày trực lại một lần nên số ngày ít nhất để hai bạn trực cùng ngày là BCNN(10; 12)
Ta có: BCNN( 10; 12) = 60
Vậy sau 60 ngày thì hai bạn lại trực nhật cùng một ngày.
Bài 158 Sgk/60
Vì số cây mỗi đội trồng bằng nhau và mỗi công nhân đội I trồng đựoc 8 cây, mỗi công nhân đội II trồng được 9 cây.
Do đó số cây trồng được của mỗi đội là BC( 8; 9) và nằm trong khoảng từ 100 đến 200
Ta có: BCNN(8; 9) = 72
=> BC(8; 9) = {0; 72; 148; 216;}
Vậy số cây của mỗi lớp trồng được là: 148 cây.
Bài tập : Tìm BCNN rồi tìm BC của các số sau:
a. 24; 15; và 45
Ta có: 24 2 15 3 45 3
 12 2 5 5 15 3
 6 2 1 5 5
 3 3 1
 1
Vậy: 
24 = 23 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 45 = 32 . 5
=>BCNN(24; 15; 45)= 23.32. 5=360
BC(24; 15; 45) = {0; 360; 720; 1080 
 1440; }
b. 13; 12 và 11
Ta có: 13; 12; 11 là ba số nguyên tố cùng nhau 
=> BCNN(12; 13; 11) = 12 . 13 . 11
 = 1716
=>BC(12; 13;11) = {0; 1716; 3432
 5148; } 
Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem lại các dạng bài tập đã làm.
Xem lại toàn bộ kiến thức chương I tiết sau ôn tập chương I
BTVN: Bài 159 đến bài 162.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET37.doc