Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53 - Bài 9: Qui tắc chuyển vế

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53 - Bài 9: Qui tắc chuyển vế

- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:

 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.

 Nếu a = b thì b = a.

- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.

B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 9 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 53 - Bài 9: Qui tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:10/12/2011
Giảng:
Tiết 53 - Đ9. Qui tắc chuyển vế
A. Mục tiêu
 - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
 Nếu a = b thì b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A.............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu:
1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 60 SGK.
2) Chữa bài tập 89 (c,d) .
- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số.
- Giáo viên cho nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng.
- HS1: + Quy tắc.
 + Bài 60:
a) = 346.
b) = - 69.
- HS2: Bài 89 (80/SBT)
c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350
= - 10.
d) (-9)+(-11)+21+(-1)= - 9 - 11+ 21- 1
= -9 - 11 – 1 + 21 = 0.
Học sinh nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tính chất của đẳng thức
- GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK – y/c HS trả lời ?1
- GV: Tương tự đối với đẳng thức 
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
Giáo viên cho học sinh đọc tính chất của tính chất của đẳng thức.
- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được:
 a = b ị a + c = b + c.
Nếu bớt ...
a + c = b + c ị a = b
VT = VP ị VP = VT.
Học sinh đọc tính chất
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x biết:
 x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gọn các vế .
?2
- Yêu cầu HS làm 
HS trả lời
- Thêm vào hai vế:
 x - 2 + 2 = - 3 + 2
 x + 0 = - 3 + 2
?2
 x = - 1.
 Tìm x biết
HS lên bảng thực hiện
 x + 4 = - 2
 x + 4 - 4 = - 2 - 4
 x + 0 = - 2 - 4
 x = - 6.
3. Quy tắc chuyển vế
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
 x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
- GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86).
- Cho HS làm VD.
?3
- Yêu cầu HS làm 
- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
- HS thảo luận và rút ra nhận xét:
*Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Học sinh đọc quy tắc SGK - 86
VD:
a) x - 2 = - 6
 x = - 6 + 2 
 x = - 4 
b) x - (- 4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 - 4
 x = - 3.
?3
 HS lên bảng thực hiện
 x + 8 = - 5 + 4
 x = - 5 + 4 - 8
 x = - 9.
Học sinh nghe và ghi chép.
4.Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Y/c HS làm bài tập 61, 63 .
Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng thực hiện rồi cho nhận xét và chốt lại cho học sinh.
- HS phát biểu tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Bài 61:
7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
 - x = 8
 x = - 8. 
b) x – 8 = - 3 – 8
 x = - 3 
Bài 63.
Tổng của 3 số 3; - 2; x bằng 5 nên ta có đẳng thức:
3 + (-2) + x = 5
3 - 2 + x = 5
 x = 5 - 3 +2
 x = 4
4. HDVN:
 - Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 62, 63, 64, 65 .
Soạn:10/12/2011
Giảng:
Tiết 54 - Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống và củng cố lại các tính chất của đẳng thức: 
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A............................................................................
2. Kiểm tra : Kiểm tra 15 phỳt 
Đề bài
Đỏp ỏn
Điểm 
 Tỡm số nguyờn x biết 
a) x – 17 = (- 8) - 17
b) x - (13 - 4) = 4 - (27 - 3)
c) | 2x – 1| = 15
a) x – 17 = (- 8) - 17
 x = - 8 + 17 – 17
 x = - 8
b) x - (13 - 4) = 4 - (27 - 3)
 x - 13 + 4 = 4 - 27 + 3
 x = 13 - 4 + 4 - 27 + 3
 x = 16 - 27 
 x = - 11
c) | 2x – 1| = 15
 2x – 1 = 15 
 2x = 16
 x = 8
hoặc 2x – 1 = -15
 2x = - 15 + 1
 2x = - 14
 x = - 7
1,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập
1. Dạng tính nhanh, hợp lý.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm 
bài tập 67 SGK /tr87
Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng. HS1 làm phần b,d; HS2 làm phần c,e. Các học sinh khác làm bài vào vở.
GV cho nhận xét 
GV cho học sinh làm bài tập 70 và bài tập 71 SGK/tr88
 Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng. HS1 làm bài 70; HS2 làm bài 71. Các học sinh khác làm bài vào vở.
Giáo viên cho nhận xét và chốt lại cho học sinh về quy tắc bỏ dấu ngoặc, chú ý khi đưa các thừa số vào trong ngoặc nếu đằng trước có dấu “-” thì phải đổi dấu các số hạng đó.
2. Dạng tìm x.
GV yêu cầu học sinh làm bài tập:
Tìm x biết:
7 + (- x) = (-5) - (-14)
484 + x = - 632 + (-548)
Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm 2 phần.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
GV cho nhận xét và chốt lại kiển thức cho học sinh 
Bài tập 67 SGK /tr87
2 Học sinh lên bảng làm bài tập
HS1.
b) (- 42) + 52 = 52 – 42 =10
d) 14 - 24 - 12 = 14 - (24 + 12) = 14 -36
= - 22
HS2.
c) 13 - 31 = 13 + (- 31) = - 18 
e) (-25) + 30 - 15 = 30 - (25 + 15) = 30 - 40 = -10
Học sinh nhận xét.
Bài tập 70 SGK
a) 3784 + 23 - 3784 - 15 
= 3784 - 3784 + 23 - 15
= 8
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14
 = (21 - 11)+(22 - 12)+ (23 -13)+(24 - 14)
= 40.
Bài tập 71SGK/tr88
a) -2001 + (1999 + 2001)
= -2001 + 1999 + 2001
= -2001 + 2001+ 1999 = 1999
b) (43 - 863) - (137 - 57)
 = 43 - 863 - 137 + 57 
 = (43 + 57) - (863 + 137)
 = 100 - 1000 = - 900
Bài tập:
Học sinh lên bảng
a) 7 + (- x) = (-5) - (-14)
 (- x) = (-5) - (-14) - 7 
 (- x) = -5 + 14 - 7 
 (- x) = 2 
 x = - 2
b) 
- Nếu x - 8 > 0 thì:
 x - 8 = 7
 x = 7 + 8
 x = 15
- Nếu x - 8 < 0 thì:
 x - 8 = -7
 x = -7 + 8
 x = 1
c) 484 + x = - 632 + (-548)
 x = - 632 - 548 - 484
 x = - 1574
d) 
- Nếu -x +2 > 0 thì:
 -x + 2 = 4
 -x = 4 -2
 -x = 2
 x = - 2
 - Nếu -x +2 > 0 thì:
 -x + 2 = - 4
 -x = - 4 -2
 -x = - 6
 x = 6
Học sinh nhận xét
4.Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
Học sinh nhắc lại các quy tắc.
4. HDVN
Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
làm bài tập SGK và SBT
Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và chương II
 ____________________________________
Soạn:10/12/2011
Giảng:
Tiết 55- Ôn tập học kỳ I (T1)
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N; N*; Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A..............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn tập về tập hợp
a) Cách viết tập hợp - kí hiệu:
- GV: Để viết một tập hợp người ta dùng những cách nào ?
- Ví dụ.
b) Số phần tử của một tập hợp:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Cho VD ?
c) Tập hợp con:
- GV: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Cho VD ?
- Thế nào là hai tập hợ bằng nhau ?
d) Giao của hai tập hợp:
- Giao của hai tập hợp là gì ? Cho VD.
HS trả lời:
- Để viết một tập hợp, dùng hai cách:
 + Liệt kê các phần tử của tập hợp.
 + Chỉ ra tính chất đặc chưng.
VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }.
Hoặc A = {x ẻ N/ x < 4}.
HS trả lời:
- Một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào .
 VD: A = {3}.
 B = {- 2; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}.
 N = {0 ; 1; 2 ; 3 ; .....}.
 C = ặ.
VD: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho:
 x + 5 = 3. 
HS: A = {-2}
HS trả lời:
A è B.
VD: K = {0 ; ± 1 ; ± 2}.
 H = {0 ; 1}
 H è K.
A è B ; B è A ị A = B.
HS trả lời:
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm 
các phần tử chung của hai tập hợp đó.
2. Tập , tập 
a) Khái niệm về tập , tập :
- GV: Thế nào là tập ; *; 
Biểu diễn các tập hợp đó.
- GV đưa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
- GV đưa sơ đồ lên bảng.
Z
N
N*
- Tạo sao lại cần mở rộng tập N thành
 tập Z.
b) Thứ tự trong N, trong Z.
- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn trên trục số: 3; 0 ; - -3 ; - 2 ; 1.
- Tìm số liền trước và số liền sau của số 0 ; (- 2).
- Nêu các quy tắc so sánh hai số nguyên ?
- GV đưa quy tắc so sánh lên bảng phụ.
- GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ; 0.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
 - 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.
HS trả lời
+ Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên.
 N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}.
+ Tập N* = {1 ; 2 ; 3 ...}.
+ Z = { ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; ....}.
N* è N è Z.
 Học sinh quan sát sơ đồ để rõ thêm về mối quan hệ giữa các tập hợp
Học sinh lên biểu diển trên trục số
-3
-2
0
1
3
 | | | | | | | | | |
HS trả lời
- Để phép trừ luôn thực hiện được.
HS trả lời
- HS nêu thứ tự trong tập N.
- HS lên bảng biểu diễn trên trục số.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 
số 0.
 Mọi số nguyên dương đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương.
- HS làm bài tập:
a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
4.Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giáo viên củng cố lại các kiến thức đã ôn tập
4. HDVN:
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Ôn tập quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, số NT , hợp số ; ƯCLN ; BCNN.
 _______________________________
Soạn:10/12/2011
Giảng:
Tiết 56 - Ôn tập học kỳ I (T2)
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3; cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A....................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 SBT/tr71
 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
 Chữa bài tập 57 SBT/tr74
Giáo viên cho nhận xét
- Hai HS lên bảng.
HS1: 
Bài 29:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 57:
a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004 = 2004.
b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300) = - 900.
Học sinh nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,số nguyên tố và hợp số
Bài 1:
 Cho các số : 160 ; 534 ; 2511; 48309 ; 3825. Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.
e) Số nào vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.
b) *46* chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9.
Bài 3: Chứng tỏ rằng
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11.
GV gợi ý để HS làm.
Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ?
a) a = 717.
b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- HS hoạt động theo nhóm bài 1.
- Yêu cầu một nhóm trình bày.
- HS lớp nhận xét, bổ sung.
- Hai HS lên bảng làm bài 2:
a) 1755 ; 1350.
b) 8460.
Bài 3:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n + n + 1 + n + 2
= 3n + 3 = 3 (n + 1) 3.
b) abcabc = abc000 + abc
 = abc . 1000 + abc
 = abc . (1000 +1)
 = 1001 . abc
mà 1001 . abc 11. Vậy abcabc 11.
Bài 4:
a) a = 717 là hợp số vì 717 3.
b) b = 3(10 + 93) là hợp số vì 3(10 + 93) 3.
c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên tố.
2. Ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
Bài 5: Cho 2 số 90 và 252.
Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.
- Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.
- Muốn biết BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu lần ?
- Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào ?
- Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).
Bài 5:
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
 90 = 2.32. 5
 252 = 22. 32 . 7
ƯCLN (90 ; 252) = 2. 32 = 18.
BCNN (90 ; 252) = 22 . 32. 5 . 7 = 1260.
BCNN(90;252) gấp 70 lần ƯCLN (90;252).
- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ước của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
Vậy ƯC (90; 252) = {1;2;3;6;9;18}.
Ba BC (90; 252)= {1260 ; 2520 ; 3780.}
3. Ôn tập về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập.
Tìm x biết:
46 - x = - 21 + (-87)
- x + (-53) = - 42 - 41
- 453 + x = - 453 + (-199)
Giáo viên cho 3 học sinh lên bảng thực hiện
Giáo viên cho nhận xét
Học sinh phát biểu 2 quy tắc.
Tìm x biết:
46 - x = - 21 + (-87)
 46 - x = - (21 + 87)
 46 - x = - 108
 46 + 108 = x 
 x = 154 
 b) -x + (-53) = - 42 - 41
 -x + (-53) = - 83
 - x = - 83+ 53
 - x = - 30
 x = 30
c) - 453 + x = - 453 + (-199)
 x = - 453 + (-199)+453
 x = -199
Học sinh nhận xét
4.Củng cố:
Giáo viên củng cố lại các quy tắc.
4. HDVN
- Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua. 
- BTVN: 209 đến 213 .
- Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I
 Duyệt ngày 12/12/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 T53545556.doc