Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 17: Luyện tập

Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 17: Luyện tập

I. Mục tiêu bài học

 - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính

 - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc

 - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực

II. Phương tiện dạy học

 -GV: Bảng phụ, htước

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tiết 17: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 12/10
Dạy : 13/10 	Tiết : 17 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
 - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
 - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc
 - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực 
II. Phương tiện dạy học 
 -GV: Bảng phụ, htước
 -HS : 
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Luyện tập
 Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?
Cho học sinh thực hiện 
Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ 
Cho học sinh thực hiện 
Nhóm cặp số nào để nhân dễ?
Thừa số chưa biết ?
Số bị trừ?
Số trừ?
Cho 3 học sinh thực hiện 
74 : 72  = ?
23.22 =?
42 =?
Cho học sinh thực hiện 
Ta thực hiện các phép tính nào trước? 
Cho học simh thực hiện 
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó
168 với 132
25.4 và 5.16
học sinh thực hiện 
X – 3
3.x
87 + x
72 = 49
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A
 B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
 D = {2,b,c} ; H = { þ}
 Giải
Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 168 + 79+132
 = (168 + 132) +79
 = 300 + 79 = 379
b. 5 . 25 . 4 16
 = (25.4) .(5.16)
 = 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
 = 32(46 +54) 
 = 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
 = 15 . 4 + 15 . 20 
 = 60 + 300
 = 3600
Bài 3: Tìm x biết 
 a. 12 ( x - 3) = 0
 x - 3 = 0 : 12
 x - 3 = 0
 x = 3
 b. 3 . x – 15 = 0
 3.x = 0 + 15
 3x = 15 
 x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
 87 + x = 315 – 150 
 87 + x = 165
 x = 165 -87
 x = 78
Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
74 : 72 = 72 = 49
23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16 
 = 32 : 16 = 2
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
 = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
 = 20 – {35 – [ 100 : 5]}
 = 20 – { 35 - 20}
 = 20 – 15
 =15
b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
 = 150 : { 25 . 2}
 = 150 : 50 = 3 
 Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET17.doc