Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2004-2005

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau , khái niệm số vô tỉ , số thực , cán bậc hai

- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chưa dấu giá trị tuyệt đối

 II. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ ghi các định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I ( từ câu 6 – 10 ) làm các bài tập

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa

Viết công thức tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương

Sửa bài tập 99/ 49 xm . xn = x m + n

xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n )

(xm )n = xm. n

(x. y)n = xn . yn

 = ( y 0 ) Bài tập 99/ 49

HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

@Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ). Cho ví dụ ?

@ Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .

@ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

@ Bài 133/ 22 SBT

Tìm x trong tỉ lệ thức

a) x : ( - 2,14 ) = ( - 3, 12 ) : 1,2

b)

@ Bài 81/ 14 SBT

Tìm các số a , b , c biết ;

 và a – b + c = - 49 Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ) là thương của phép chia a cho b

HS tự cho ví dụ :

 Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức

Trong tỉ lệ thức , tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ

a) x =

b) x = .

 x = .

==

 =

 a = 10. ( - 7 ) = - 70

 b = 15 ( - 7 ) = - 105

 c = 12 ( - 7 ) = - 84 @ = a : b ( b 0 )

Ví dụ :

@ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :

 ad = bc

 ==

@ Bài 133/ 22 SBT

Tìm x trong tỉ lệ thức

a) x =

b) x = .

 x = .

@ Bài 81/ 14 SBT

==

 =

 a = 10. ( - 7 ) = - 70

 b = 15 ( - 7 ) = - 105

 c = 12 ( - 7 ) = - 84

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
 Tiết 21 
I. MỤC TIÊU 
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau , khái niệm số vô tỉ , số thực , cán bậc hai 
- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chưa dấu giá trị tuyệt đối
 II. CHUẨN BỊ 
- GV : Bảng phụ ghi các định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I ( từ câu 6 – 10 ) làm các bài tập 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa 
Viết công thức tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương 
Sửa bài tập 99/ 49 
xm . xn = x m + n
xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n )
(xm )n = xm. n
(x. y)n = xn . yn
 = ( y 0 )
Bài tập 99/ 49
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
@Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ). Cho ví dụ ? 
@ Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .
@ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
@ Bài 133/ 22 SBT 
Tìm x trong tỉ lệ thức 
a) x : ( - 2,14 ) = ( - 3, 12 ) : 1,2 
b) 
@ Bài 81/ 14 SBT 
Tìm các số a , b , c biết ;
 và a – b + c = - 49
 Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ( b 0 ) là thương của phép chia a cho b 
HS tự cho ví dụ : 
 Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
Trong tỉ lệ thức , tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ 
a) x = 
b) x = . 
 x = . 
==
 = 
 a = 10. ( - 7 ) = - 70 
 b = 15 ( - 7 ) = - 105 
 c = 12 ( - 7 ) = - 84 
@ = a : b ( b 0 )
Ví dụ : 
@ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : 
 ad = bc
 ==
@ Bài 133/ 22 SBT 
Tìm x trong tỉ lệ thức 
a) x = 
b) x = . 
 x = . 
@ Bài 81/ 14 SBT 
==
 = 
 a = 10. ( - 7 ) = - 70 
 b = 15 ( - 7 ) = - 105 
 c = 12 ( - 7 ) = - 84 
HOẠT ĐỘNG 3 : Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ , số thực 
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? 
Bài tập 105/ 50 SGK 
Tính giá trị của các biểu thức 
Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ 
Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? Ví dụ 
Số thực là gì ? 
a) - 
b) 0,5. . 
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn . HS tự cho ví dụ 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . HS tự cho ví dụ 
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực 
Bài 105/ 50 SGK 
a) 0,1 – 0,5 = - 0,4 
b) 0,5 . 10 - = 5 – 0,5 = 4,5 
HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện tập 
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số t phân) 
A = 
B = 
Bài 100/ 49 
Bài 103 / 50 SGK 
Bài tập phát triển tư duy 
Biết 
dấu “=” xảy ra xy 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 
A 
 0,7847 . . . 0,78
B (2,236 + 0,666). (6,4 – 0,571)
B 2,902 . 5,829
B 16,9157 16,92 
Số tiền lãi hàng tháng là 
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 = 10.400 
Lãi suất hàng tháng là 
Gọi a , b là số tiền lãi của hai tổ 
Ta có : và a + b = 12, 8
Vậy a = 3. 1,6 = 4,8 triệu đồng 
 b = 5. 1,6 = 8 triệu đồng
A = 
= 
AA 2000
Vậy giá trị tuyệt đối của A là 2000 
(x – 2001 ) và ( 1 – x ) cùng dáu 
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức 
A 
 0,7847 . . . 0,78
B (2,236 + 0,666). (6,4 – 0,571)
B 2,902 . 5,829
B 16,9157 16,92 
Bài 100/ 49 
Số tiền lãi hàng tháng là 
( 2 062 400 – 2 000 000 ) : 6 
 = 10.400 ( đ ) 
Lãi suất hàng tháng là 
Bài 103 / 50 SGK
Gọi a , b là số tiền lãi của hai tổ 
Ta có : và a + b = 12, 8
Vậy a = 3. 1,6 = 4,8 triệu đồng 
 b = 5. 1,6 = 8 triệu đồng
A = 
= 
AA 2000
Vậy giá trị tuyệt đối của A là 2000 
(x – 2001 ) và (1 – x ) cùng dáu 
HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập lí thuyết và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết 
- Nội dung kiểm tra gồm : câu hỏi lí thuyết, áp dụng và các dạng bài tập 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21 On tap ( tt ).doc