Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2013-2014

Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2013-2014

A. Mục tiêu:

 - Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng.

 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.

 - Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 3.

B. Đồ dùng:

 - Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 3 đồ vật.

 - Bộ đồ dùng dạy học toán.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 III. Bài mới:

1) Giới thiệu bài:

2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.

 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 1 = 2.

- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:

? Có 1 bông hoa, thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa.

? Vậy 1 cộng 1 bằng mấy.

- Giáo viên ghi bảng: 1 + 1 = 2 và đọc.

b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).

c) Ghi nhớ bảng cộng.

- Sau khi thành lập các công thức:1 + 1 = 2 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:

? 2 cộng 1 bằng mấy.

? 1 cộng 2 bằng mấy

? 1 cộng 1 bằng mấy.

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 2 + 1 và 1 + 2 có giống nhau không vì sao?

3) Thực hành:

 Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính sau:

2 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 =

 Bài 2:

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ra nháp sau đó lên trình bày bảng lớp.

 Bài 3:

- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó nối với số thích hợp.

 IV. Củng cố dặn dò:

- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.

- Nhận xét giờ học

- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa”

- 1 cộng 1 bằng 2.

- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).

- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.

- Bằng 3.

- Bằng 3.

- Bằng 2.

- Có vì số 2 và số 1 đổi chỗ cho nhau.

- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.

- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.

1 2 1

1 1 2

- Học sinh nối và đọc phép tính:

+ 1 + 2 = 3

+ 2 + 1 = 3

+ 1 + 1 = 3

 

doc 14 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
 Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013
Tiết 2: Tiếng việt
 Tiết: 57, 58: Ôn tập 
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 
	- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 
	- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: y, tr, ytá, tre ngà.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. 
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ.
Tiết 3: 
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Có một chú bé lên ba tuổi.
+ Đoạn 2: Bỗng một hôm có người rao.
+ Đoạn 3: Từ bé chú bé đòi ăn.
+ Đoạn 4: Chú và ngựa ra trận.
+ Đoạn 5: Gậy sắt gẫy.
+ Đoạn 6: Đất nước trở lại bình yên.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, sau đó viết bài.
.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện. Thỏ và sư tử
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
Tiết 4: Toán
Tiết 25: Kiểm tra
A. Mục tiêu:
	- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
	+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết được các số từ 0 đến 10.
	+ Nhận biết dãy số từ 0 đến10.
	+ Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B. Đồ dùng:
	- Đề kiểm tra phô tô.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:( phát đề)
2) Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
 Bài1.( 3 điểm)
- Yêu cầu học sinh đếm số hình tròn tronh mỗi ô dể điền vào ô trống tương ứng.
 Bài 2.( 3 điểm)
- yêu cầu điền số liền sau vào ô trống.
 Bài 3.( 2 điểm)
- Yêu cầu viết các số: 5, 2, 1, 8, 4.Theo thứ tự từ bé lớn và ngược lại.
 Bài 4( 3điểm)
- Yêu cầu học sinh đếm số hình vuông hình tam giác để điền vào ô trống.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt từng bài cho học sinh làm.
- Học sinh làm và nộp cho giáo viên.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên thu bài, tổng kết tiết học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 3 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 1 = 2.
- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa.
? Vậy 1 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 1 = 2 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 1 = 2 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 2 cộng 1 bằng mấy.
? 1 cộng 2 bằng mấy
? 1 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 2 + 1 và 1 + 2 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính sau:
2 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 =
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ra nháp sau đó lên trình bày bảng lớp.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó nối với số thích hợp. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa”
- 1 cộng 1 bằng 2.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 3.
- Bằng 3.
- Bằng 2.
- Có vì số 2 và số 1 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 2 1
1 1 2
- Học sinh nối và đọc phép tính:
+ 1 + 2 = 3
+ 2 + 1 = 3
+ 1 + 1 = 3
Tiết 2: tập viết
Tiết 5: Cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cỏ rụ
A. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cỏ rụ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. Nội dung
1) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên bảng lớp.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các âm trong một chữ, giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh.
- Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Học sinh quan sát và viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong vở.
..
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Tiết 7: Thực hành: Đánh răng – Rửa mặt
A. Mục tiêu:
- Biết đỏnh răng rửa mặt đỳng cỏch
B. Đồ dùng:
 	- GV:	Moõ hỡnh raờng
 	- HS:	Baứn chaỷi, ca ủửùng nửụực.
C. Các hoạt động dạy học: 
 	 I. Oồn ủũnh toồ chửực:
 II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ?	(Chaờm soực vaứ baỷo veọ raờng)
 - Haống ngaứy caực con ủaựnh raờng vaứo luực naứo? Maỏy laàn?	
(Con ủaựnh raờng 2 laàn: buoồi saựng vaứ sau khi nguỷ daọy, buoồi toỏi trửụực khi ủi nguỷ)
 - ẹeồ ủaựnh raờng traộng vaứ khoeỷ caực con phaỷi laứm gỡ?	
(ủaựnh raờng vaứ suực mieọng, khoõng aờn baựnh keùo vaứo buoồi toỏi, khoõng aờn ủoà cửựng)
 - GV nhaọn xeựt 
 	III. Baứi mụựi:
1) Giụựi thieọu baứi mụựi: “Thửùc haứnh ủaựnh raờng”
2) Thửùc haứnh ủaựnh raờng
Muùc tieõu: Bieỏt ủaựnh raờng ủuựng caựch
Caựch tieỏn haứnh:
 - GV ủaởt caõu hoỷi: Ai coự theồ chổ vaứo moõ hỡnh haứm raờng vaứ noựi cho coõ bieỏt:
 + Maởt trong cuỷa raờng, maởt ngoaứi cuỷa raờng
 + Maởt nhai cuỷa raờng
 + Haống ngaứy em quen chai raờng nhử theỏ naứo?
- GV laứm maóu cho HS thaỏy: 
 + Chuaồn bũ coỏc vaứ nửụực saùch
 + Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn chaỷi
- HS quan saựt
- HS 4 em leõn chổ.
- GV cho 5 em leõn chaỷi thửỷ
- Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
+ Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn chaỷi
 + Chaỷi theo hửụựng tửứ treõn xuoỏng, tửứ dửụựi leõn.
 + Chaỷi maởt ngoaứi, maởt trong vaứ maởt nhai.
 + Suực mieọng kú roài nhoồ ra vaứi laàn.
 + Rửỷa saùch vaứ caỏt baứn chaỷi vaứo ủuựng nụi quy ủũnh
Bửụực 2: GV ủeỏn vaứ giuựp HS
 3)Thửùc haứnh rửỷa maởt 
- Chuaồn bũ khaờn saùch, nửụực saùch.
 - Rửỷa tay saùch baống xaứ phoứng dửụựi voứi nửụực. Duứng hai baứn tay saùch hửựng voứi nửụực saùch ủeồ rửỷa
 - Duứng khaờn maởt saùch ủeồ lau.
 - Voứ khaờn vaứ vaột khoõ, duứng khaờn lau vaứnh tai vaứ coồ.
 - Cuoỏi cuứng giaởt khaờn maởt baống xaứ boõng vaứ phụi
 - GV quan saựt
 4)Cuỷn ...  từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì
B. Đồ dùng:
	- Bảng chữ thường và chữ hoa.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài ứng dụng tiết trước.
- Viết: cử tạ, thợ xẻ, nhà ga.
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận diện chữ hoa.
- Giáo viên giới thiệu bảng chữ in hoa và in thường cho học sinh quan sát và hỏi:
? Chữ in thường nào giống chữ in hoa mà kích thước lớn hơn.
? Chữ in thường nào không giống chữ in hoa mà kích thước lớn hơn.
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc chữ in hoa.
- Giáo viên che chữ in thường cho học sinh đọc chữ in hoa.
Tiết 2: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ bảng bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện nói:
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói và hỏi.
? Em hãy kể tên vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta.
? Em đã được đến Ba Vì bao giờ chưa.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chủ đề nói và giới thiệu cảnh đẹp của Ba Vì.
* Giáo viên giúp HS thấy được mình có quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí cùng người thân và bạn bè. 
 IV. Củng cố dặn dò
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- A, Ă, Â, B, C, D, Đ, H, M, N, Q, R.
- Học sinh đọc chữ in hoa dựa vào bảng chữ in thường. CN - ĐT
- Học sinh đọc toàn bài CN - ĐT
- Học sinh nhẩm đọc và tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Học sinh đọc các tiếng có chữ in hoa CN - ĐT.
- Học sinh đọc toàn câu ứng dụng CN ĐT
- Học sinh đọc chủ đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập viết
 Tiết 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS viết đúng, đẹp các tiếng: nụ, thư, xe, chó theo kiểu chữ thường nét đều, viết đúmg quy trình các nét.
	- Biết giãn cách đúng khoảng cách con chữ.
B. Nội dung
1) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên bảng lớp.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các âm trong một chữ, giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh.
- Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Học sinh quan sát và viết bài vào vở 4 ly.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong vở.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 Tiếng việt
 Tiết 63, 64: ia 
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: ai, lá tía tô, từ và câu ứng dụng trong bài
	- Viết được: ai, lá tía tô,
	- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Đọc bảng chữ hoa.
- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ia.
a)Nhận diện vần ia.
- GV ghi vần ia lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ia gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – a - ia.
- GV ghi bảng tiếng tía và đọc trơn tiếng.
? Tiếng tía do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng tía.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ lá tía tô và giải nghĩa.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 2 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ai đang chia quà cho các em nhỏ.
? Bà chia những thứ gì.
? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn.
? Bà vui hay buồn.
? ...
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần ia (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tía (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tía.
- HS đánh vần: t – ia - / - tía . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ lá tía tô. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
------------------------------------------------------------
Tiết 3:Toán
Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 4.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 4 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con:
	1 + 2 = 	2 + 1 = 	1 + 1 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 3 = 4.
- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 3 bông hoa là mấy bông hoa.
? Vậy 1 cộng 3 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 4 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 3 = 2 3 + 1 = 3; 2 + 2 = 3. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 2 cộng 2 bằng mấy.
? 1 cộng 3 bằng mấy
? 3 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 3 + 1 và 1 + 3 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính:
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs còn lại làm vào nháp.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó so sánh. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 3 bông hoa là 4 bông hoa”
- 1 cộng 3 bằng 4.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Có vì số 3 và số 1 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 =
1 + 1 = 1 + 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 3 1 1 1
+ 2 + 1 + 2 + 3 + 1
- Học sinh nối và đọc phép tính:
1 + 2 ... 3 4 ... 1 + 2
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2
------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
 Đánh giá nhận xét tuần 7.
 A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Vinh, Vũ
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
4.Các hoạt động khác :
 	Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ. 
B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:
	- Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề
	- Đi học đầy đủ đúng giờ
	- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp.
	- Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7.doc