I/MỤC TIÊU : Học sinh biết
Đọc, viết được : Au, âu ,cây cau ,cái cầu
Đọc được từ và câu ứng dụng.
Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: au
* Nhận diện
- Vần au gồm những âm nào?
- So sánh: au - ao
- Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào?
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau
- Giáo viên nhận xét
e) Dạy vần âu
*/Nhận diện
- Vần âu gồm những âm nào ?
- Vần âu gồm những âm nào?
- So sánh: âu - au
- Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
âu, cầu, cái cầu
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh viết bảng lớn
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
- Âm a đứng trước , âm u đứng sau
Giống : Đêu có a đứng trước
khác : au có u, ao có o đứng sau
- Học sinh đánh vần
a – u - au/au
c – au- cau/ cau
đọc cây cau
- Học sinh phát âm và đọc trơn
- Học sinh luyện bảng con
- học sinh nhận diện vần
so sánh
Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép chữ
- Học sinh đọc
Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Tuần mười Thứ hai ngày tháng năm 2009 Đạo đức Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I. Mục tiêu : Học sinh biết - Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn . -Yêu quý anh chị em trong gia đình . Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày II. Đồ dùng dạy- học : Vở bài tập đạo đức III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới * Luyện tập bài tập 3 - Nối các bức tranh thích hợp với chữ nên cho phù hợp * Học chơi đóng vai theo nhóm - Giáo viên kết luân: + Là anh cần phải nhường nhịn em nhỏ + Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị - Liên hệ gia đình học sinh 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét chung giờ - Về thực hành tốt - Xem trước bài 6: “Nghiêm trang khi chào cờ Hoạt động của trò - Học sinh thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh đóng vai theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày Học vần Bài 39: au - âu I/Mục tiêu : Học sinh biết Đọc, viết được : Au, âu ,cây cau ,cái cầu Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1 III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu - Giáo viên đọc b): Dạy vần: au * Nhận diện - Vần au gồm những âm nào? - So sánh: au - ao - Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau - Giáo viên nhận xét e) Dạy vần âu */Nhận diện - Vần âu gồm những âm nào ? - Vần âu gồm những âm nào? - So sánh: âu - au - Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào? f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu âu, cầu, cái cầu - Giáo viên nhận xét * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh viết bảng lớn - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc - Âm a đứng trước , âm u đứng sau Giống : Đêu có a đứng trước khác : au có u, ao có o đứng sau - Học sinh đánh vần a – u - au/au c – au- cau/ cau đọc cây cau - Học sinh phát âm và đọc trơn - Học sinh luyện bảng con - học sinh nhận diện vần so sánh Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng - Học sinh thực hành ghép chữ - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ) - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài au, âu, cây cau, cái cầu - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Đại diện vài nhóm lên trình bày - Giáo viên nhận xét 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc - Lớp đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Học sinh đọc lại bài Toán luyện tập I. Mục tiêu :Học sinh biết - Làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con Bài 3: Học sinh luyện vở - Điền dấu cộng hay trừ Bài 4: Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Giáo viên chấm, nhận xét - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài tập - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở - Học sinh chơi trò chơi Thứ ba ngày tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 40: iu - êu I. Mục tiêu - Đọc viết được : iu , êu , lưỡi dìu ,cái phễu - Đọc được các tiếng từ và câu ứng dụng - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1 III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iu - êu - Giáo viên đọc b): Dạy vần: iu * Nhận diện - Vần iu gồm những âm nào? - So sánh: iu - au - Vần au và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: iu, rìu, lưỡi rìu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: iu, rìu, lỡi rìu - Giáo viên nhận xét e) Dạy vần êu * Nhận diện - Vần êu gồm những âm nào? - So sánh: êu - iu - Vần êu và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào? f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: êu, phễu, cái phễu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu êu, phễu, cái phễu - Giáo viên nhận xét Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh viết bảng lớn - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc - âm i đứng trước , âm u đứng sau Giống : đều có u đứng sau khác au có a , iu có i đứng trước i – u – iu/iu r – iu- huyền – rìu/rìu đọc lưỡi rìu - Học sinh phát âm và đọc trơn - Học sinh luyện bảng con - Học sinh nhận diện và so sánh - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng học sinh thực hành ghép chữ - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ) - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hớng dẫn học sinh viết bài iu, êu, lưỡi rìu - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Đại diện vài nhóm lên trình bày 4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh quan sát tranh và thảo luận- Học sinh đọc - Lớp đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Hđọc lại bài Toán phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: Học sinh biết - Làm tính trừ và thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán giới thiệu các phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 - Giáo viên tóm tắt 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 - Giáo viên kết luận: Lấy tổng trừ đi một số ta được số kia và ngược lại 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Học sinh làm bảng con Bài 3 (56): Viết phép tính thích hợp Bài 2 (56): Học sinh luyện vở 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung - Về nhà ôn lại bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán - Xem trước bài 37 - Học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - cá nhân – tập thể đọc các phép trừ trong phạm vi 4( nhiều hình thức ) - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh luyện vở Tự nhiên – xã hội ôn tập: con người và sức khỏe I. Mục tiêu Học sinh biết - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày . II. Đồ dùng dạy – học - Như SGV III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Khởi động - Trò chơi: “Chi chi chành chành” 3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan * Cách tiến hành : Giáo viên nêu câu hỏi - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoầi của cơ thể ? - Chúng ta nhậnbiết thế giới xung quanh nhờ vào các bộ phận nào của cơ thể ? - Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ nói gì ? 4. Hoạt động 4: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt * Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi - con sẽ làm gì để cơ thể luôn khoẻ mạnh Nêu các biện pháp để bảo vệ mắt và tai ? - Giáo viên kết luận ý kiến trả llời của học sinh 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung chính - Về thực hành tốt bài - Xem trước bài 11: Gia đình Chơi ttò chơi Học sinh trả lời Thứ tư ngày tháng 11 năm 2009 Toán luyện tập I. Mục tiêu : Học sinh biết - Biết làm tính trừ tong phạm vi các số đã học . - Biết biểu thị trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . II. Đồ dùng Dạy – học : Bảng phụ ss III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1(57) Cho học sinh luyện bảng con ( 2 học sinh lên bảng , dưới lớp làm bảng con *Phần a lưu ý học sinh 2+ 1 = 3 và 3 – 1 = 2 3- 2 = 1 phần b lưư ý học sinh cách viết kết quả của phép tính . Bài 2 (57): Cho học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên nhận xét Bài 3 (57): Cho học sinh nhắc lại cách tính Bài 4 (57): Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” Điền phép tính đúng 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Khắc sâu nội dung - Về ôn bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập - Xem trước bài 38 - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh luyện bảng - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh luyện bảng lớn - 2 em thi trên bảng lớn - Lớp cổ vũ Học vần Ôn tập giữa học kỳ i I. Mục tiêu -Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Đọc, viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được 2 dến 3 câu theo các chủ đề đã học II. Đồ dùng dạy – học : bảng ôn III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ khó ( Học sinh luyện viết bảng con ) 2. Hoạt động 2: Bài mới * Ôn lại các âm ghép th, nh, gh, ngh, ng, kh, ph, qu * Ôn các vần đã học - Cho học sinh đọc * Luyện bảng - Cho học sinh viết bảng các âm, vần và tiếng khó - Giáo viên nhân xét - Học sinh nhắc lại và đọc - Học sinh đọc - Học sinh luyện bảng Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 b) Luyện vở c) Luyện nói - Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Về ôn lại bài - Xem trước bài 45 - Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra giữa định kỳ I môn Tiếng Việt - Học sinh đọc - Học sinh luyện viết - Học sinh luyện nói theo cặp Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008 Học vần kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i I. Mục tiêu - Học sinh nắm được cách đọc viết âm vần và từ ứng dụng - Thực hành tốt bài - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và tự giác khi làm bài II. Chuẩn bị - Đề kiểm tra, giấy bút III. Hoạt động */Phần kiểm tra viết - Học sinh viết : m , ng , ươi , mùa dưa , buổi tối . ( Viết mỗi âm , vần ,từ 1 dòng ) */ Bài tập : a/ Điền oi hay ai ( 2 điểm ) l.... xe b...... cá cái c..... l...... đò b/ Điền ua hay ưa ca m..... bò s....... */ Nối Bụi sĩ Nghệ tre */ Phần kiểm tra đọc ( 40 phút ) 1/ Đọc âm , vần ( 4 điểm ) h , th , y , k, kh , ph , gi , ngh, ch , s , r , ui , ai , uôi , ươi 2/ Đọc từ ( 4 điểm ) ca nô , cử tạ , kỳ cọ , phố cổ , rổ rá , đồi núi , bơi lội . 3/ Đọc câu ( 2 điểm ) Mẹ đi chợ ,dì na đi thủ đô . Bà đi chợ mua mía , cam khế . Bé hà nhổ cỏ chị kha tỉa lá . Thứ tư bé hà thi vẽ ở thủ đô . Dì na đi đò bé và mẹ đi bộ . *Cách đánh giá : - Viết đúng mẫu , đúng cỡ chữ , đúng khoảng cách mỗi dòng cho 1 điểm . - Điền đúng mỗi vần , nối đúng mỗi từ cho 0,5 điểm . Mỗi học sinh đọc : 4 vần ( 4 điểm ) 4 âm ( 4 điẻm ) 2 câu ( 2 điểm ) Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I.Mục tiêu : Học sinh biết - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước , đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay chếch chữ v - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót , hai tay chống hông ( thực hiện bắt chiếc giáo viên ) II. chuẩn bị sân bãi , còi III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản - Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, 2 tay dang ngang - Đứng đưa hai tay ra trước, hai tay lên cao - Đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Đứng kiễng gót chân 2 tay chống hông - Trò chơi: “Qua đường lội” 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc - Cho học sinh đứng vỗ tay hát - Cho học sinh chơi trò chơi hồi tĩnh - Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và giao việc về nhà - Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của cô giáo - Học sinh thực hành - Học sinh chơi trò chơi Toán phép trừ trong phạm vi 5 I.Mục tiêu : Học sinh biết - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và giới thiệu cac phép trừ trong phạm vi 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 - 3 = 2 5 – 4 = 1 - Cho học sinh quan sát sơ đồ ven và viết phép tính 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 và 5 – 4 = 1 Yêu cầu học sinh nêu nhận xét 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 (59): Cho học sinh luyện bảng Giáo viên kết luận: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5 Bài 2 (59): Cho học sinh luyện vở Bài 3 (59): Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” Giáo viên nhận xét 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung - Về nhà ôn lại bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán - Xem trước bài luyện tập - Học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân tập thể đọc ( nhiều hình thức ) 3 em nhận xét - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Thứ 6 ngày tháng năm 2009 Học vần Bài 41: iêu – yêu I. Mục tiêu -H hiểu được cấu tạo vần iêu yêu -Đọc, viết được, nhận ra được iêu, yêu trong tiếng, từ bất kỳ. -Đọc, viết đượctiếng từ và câu ứng dụng chứa vần -Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II. Đồ dùng dạy – học - Bộ học vần tiếng việt lớp 1 III.các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - 2 học sinh đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iêu – yêu - Giáo viên đọc b): Dạy vần: iêu * Nhận diện - Vần iêu gồm những âm nào? - So sánh: iêu - êu - Vần iêu và vần êu giống và khác nhau ở chỗ nào? c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: iêu, diều, diều sáo - Giáo viên nhận xét e) Dạy vần yêu * Nhận diện - Vần yêu gồm những âm nào? - So sánh: yêu – iêu - Vần yêu và vần iêu giống và khác nhau ở chỗ nào? f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: yêu, yêu quý - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu yêu, yêu quý - Giáo viên nhận xét * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh viết bảng lớn - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc - Âm iê đứng trước , âm u đứng sau Giống : Đều có u đứng sau khác : iêu có iê , êu có ê đứng trước iê – u – iêu/iêu d – iêu – huyền – diều / diều đọc diều sáo - Học sinh phát âm và đọc trơn - Học sinh luyện bảng con - Học sinh nhận diện và so sánh - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng - Học sinh thực hành ghép chữ - Học sinh đọc Tiết 2 3/ luyện tập a/ Luyện đọc - Đọc bảng lớp - 15 em đọc - Đọc sách giáo khoa Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Đọc : Tu hú kêu ......đã về . Yêu cầu học sinh đọc toàn bài trong SGK - 20 em đọc b/ Luyện viết : Viết tưngd dòng theo hướng dẫn - Mở vở tập viết và viết bài . c/ Luyện nói - Giới thiệu tên bài - Bé tự giới thiệu Tranh vẽ ai ? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Em hãy tự giới thiệu về mình ? Trả lời theo hướng dẫn III. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài Nhận xét giờ học Thủ công Xé dán hình con gà ( Tiết 1) I. Mục tiêu - Biết cách xé dán hình con gà con - xé được hình con gà con , đường xé có thẻ còn răng cưa - Hình dán tương đối phẳng . - mỏ , mắt , chân có thể dùng bút màu để vễ II. đồ dùng dạy – học - Giấy màu , hồ , kéo , bài mẫu . III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sátvà nhận xét 2. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫnmẫu - Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình - - Học sinh thực hành * Xé thân gà - Giáo viên hướng dẫn * Xé đầu gà - Giáo viên hướng dẫn * Xé đuôi gà - Giáo viên hướng dẫn * Hướng dẫn học sinh dán hình - Giáo viên làm mẫu - Xếp cho đúng vị trí các bộ phần và dán cho cân đối 3. Hoạt động 3: Học sinh thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập - Giáo viên theo dõi sửa sai 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò, nhận xét chung giờ học Thu dọn vệ sinh nơi học . Học sinh quan sát thực hành
Tài liệu đính kèm: