Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Anh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Anh

I/MỤC TIÊU : Học sinh biết

 Đọc, viết được : Au, âu ,cây cau ,cái cầu

 Đọc được từ và câu ứng dụng.

 Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ học vần tiếng việt lớp 1

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Hoạt động 1: Bài cũ

- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng

- 2 học sinh đọc câu ứng dụng

2. Hoạt động 2: Bài mới

a) Giới thiệu

- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu

- Giáo viên đọc

b): Dạy vần: au

* Nhận diện

- Vần au gồm những âm nào?

- So sánh: au - ao

- Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào?

c) Đánh vần và phát âm

- Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau

- Giáo viên phát âm

- Giáo viên chỉnh sửa

d) Luyện bảng

- Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau

- Giáo viên nhận xét

e) Dạy vần âu

*/Nhận diện

- Vần âu gồm những âm nào ?

- Vần âu gồm những âm nào?

- So sánh: âu - au

- Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào?

f) Phát âm - đánh vần

- Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu

- Giáo viên phát âm

- Giáo viên chỉnh sửa

g) Luyện bảng con

- Giáo viên viết mẫu

âu, cầu, cái cầu

- Giáo viên nhận xét

* Đọc các từ ứng dụng

- Giáo viên giải thích nghĩa

- Giáo viên đọc mẫu

- Giáo viên nhận xét

- Học sinh viết bảng lớn

- Học sinh đọc

- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới

- Học sinh đọc

- Âm a đứng trước , âm u đứng sau

Giống : Đêu có a đứng trước

khác : au có u, ao có o đứng sau

- Học sinh đánh vần

a – u - au/au

c – au- cau/ cau

đọc cây cau

- Học sinh phát âm và đọc trơn

- Học sinh luyện bảng con

- học sinh nhận diện vần

so sánh

Học sinh đánh vần

- Học sinh phát âm

- Học sinh quan sát

- Học sinh luyện bảng

- Học sinh thực hành ghép chữ

- Học sinh đọc

 

doc 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Nguyễn Thị Anh
 Tuần mười
 Thứ hai ngày tháng năm 2009
 Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I. Mục tiêu : Học sinh biết 
- Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
-Yêu quý anh chị em trong gia đình .
Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày 
II. Đồ dùng dạy- học : Vở bài tập đạo đức
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
1. Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Luyện tập bài tập 3
- Nối các bức tranh thích hợp với chữ nên cho phù hợp
* Học chơi đóng vai theo nhóm
- Giáo viên kết luân: + Là anh cần phải nhường nhịn em nhỏ
 + Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị
- Liên hệ gia đình học sinh 
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về thực hành tốt
- Xem trước bài 6: “Nghiêm trang khi chào cờ
Hoạt động của trò
- Học sinh thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh đóng vai theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
 Học vần
Bài 39: au - âu
I/Mục tiêu : Học sinh biết
 Đọc, viết được : Au, âu ,cây cau ,cái cầu 
 Đọc được từ và câu ứng dụng.
 Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu 
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: au
* Nhận diện
- Vần au gồm những âm nào?
- So sánh: au - ao
- Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào?
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau
- Giáo viên nhận xét
e) Dạy vần âu
*/Nhận diện
- Vần âu gồm những âm nào ?
- Vần âu gồm những âm nào?
- So sánh: âu - au
- Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
âu, cầu, cái cầu
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh viết bảng lớn
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
- Âm a đứng trước , âm u đứng sau 
Giống : Đêu có a đứng trước 
khác : au có u, ao có o đứng sau
- Học sinh đánh vần
a – u - au/au
c – au- cau/ cau
đọc cây cau
- Học sinh phát âm và đọc trơn
- Học sinh luyện bảng con
- học sinh nhận diện vần 
so sánh 
Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép chữ
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
au, âu, cây cau, cái cầu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Giáo viên nhận xét
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập 
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- Học sinh đọc lại bài
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu :Học sinh biết
- Làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ 
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ
III. Hoạt động dạy – học
hoạt động của thầy 
hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con
Bài 3: Học sinh luyện vở
- Điền dấu cộng hay trừ 
Bài 4: Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên chấm, nhận xét
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài tập
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh chơi trò chơi
Thứ ba ngày tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 40: iu - êu
I. Mục tiêu
- Đọc viết được : iu , êu , lưỡi dìu ,cái phễu 
- Đọc được các tiếng từ và câu ứng dụng
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iu - êu
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: iu
* Nhận diện
- Vần iu gồm những âm nào?
- So sánh: iu - au
- Vần au và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào?
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iu, rìu, lưỡi rìu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: iu, rìu, lỡi rìu
- Giáo viên nhận xét
e) Dạy vần êu
* Nhận diện
- Vần êu gồm những âm nào?
- So sánh: êu - iu
- Vần êu và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: êu, phễu, cái phễu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
êu, phễu, cái phễu
- Giáo viên nhận xét
 Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh viết bảng lớn
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
- âm i đứng trước , âm u đứng sau
Giống : đều có u đứng sau
khác au có a , iu có i đứng trước 
i – u – iu/iu 
r – iu- huyền – rìu/rìu
đọc lưỡi rìu 
- Học sinh phát âm và đọc trơn
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh nhận diện và so sánh
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
học sinh thực hành ghép chữ
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết bài
iu, êu, lưỡi rìu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận- 
Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Hđọc lại bài
Toán
phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu: Học sinh biết 
- Làm tính trừ và thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II. Đồ dùng dạy – học 
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
giới thiệu các phép trừ trong phạm vi 4
 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
 4 – 2 = 2
- Giáo viên tóm tắt 
 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 
- Giáo viên kết luận: Lấy tổng trừ đi một số ta được số kia và ngược lại
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Học sinh làm bảng con
Bài 3 (56): Viết phép tính thích hợp
Bài 2 (56): Học sinh luyện vở
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài 37
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- cá nhân – tập thể đọc các phép trừ trong phạm vi 4( nhiều hình thức )
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện vở
Tự nhiên – xã hội
ôn tập: con người và sức khỏe
I. Mục tiêu Học sinh biết 
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan .
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày .
II. Đồ dùng dạy – học 
- Như SGV
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Khởi động
- Trò chơi: “Chi chi chành chành”
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu câu hỏi
 - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoầi của cơ thể ? 
- Chúng ta nhậnbiết thế giới xung quanh nhờ vào các bộ phận nào của cơ thể ?
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ nói gì ?
4. Hoạt động 4: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt
* Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi
- con sẽ làm gì để cơ thể luôn khoẻ mạnh 
Nêu các biện pháp để bảo vệ mắt và tai ?
- Giáo viên kết luận ý kiến trả llời của học sinh 
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung chính
- Về thực hành tốt bài
- Xem trước bài 11: Gia đình
Chơi ttò chơi
Học sinh trả lời
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2009
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu : Học sinh biết 
- Biết làm tính trừ tong phạm vi các số đã học .
- Biết biểu thị trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
II. Đồ dùng Dạy – học : Bảng phụ ss
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1(57) Cho học sinh luyện bảng con
( 2 học sinh lên bảng , dưới lớp làm bảng con
*Phần a lưu ý học sinh 2+ 1 = 3
 và 3 – 1 = 2
 3- 2 = 1
phần b lưư ý học sinh cách viết kết quả của phép tính .
Bài 2 (57): Cho học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên nhận xét 
Bài 3 (57): Cho học sinh nhắc lại cách tính
Bài 4 (57): Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Điền phép tính đúng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Về ôn bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập 
- Xem trước bài 38
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh luyện bảng lớn
- 2 em thi trên bảng lớn
- Lớp cổ vũ
Học vần
 Ôn tập giữa học kỳ i
I. Mục tiêu
 -Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 
 -Đọc, viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 
 - Nói được 2 dến 3 câu theo các chủ đề đã học 
II. Đồ dùng dạy – học : bảng ôn
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ khó
( Học sinh luyện viết bảng con )
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Ôn lại các âm ghép
th, nh, gh, ngh, ng, kh, ph, qu
* Ôn các vần đã học
- Cho học sinh đọc
* Luyện bảng
- Cho học sinh viết bảng các âm, vần và tiếng khó
- Giáo viên nhân xét
- Học sinh nhắc lại và đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
b) Luyện vở 
c) Luyện nói 
- Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Về ôn lại bài
- Xem trước bài 45
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra giữa định kỳ I môn Tiếng Việt
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện viết
- Học sinh luyện nói theo cặp
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
Học vần
kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được cách đọc viết âm vần và từ ứng dụng
- Thực hành tốt bài
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và tự giác khi làm bài
II. Chuẩn bị
- Đề kiểm tra, giấy bút
III. Hoạt động 
*/Phần kiểm tra viết 
- Học sinh viết : m , ng , ươi , mùa dưa , buổi tối .
( Viết mỗi âm , vần ,từ 1 dòng )
*/ Bài tập : 
a/ Điền oi hay ai ( 2 điểm ) 
 l.... xe b...... cá
 cái c..... l...... đò 
b/ Điền ua hay ưa
 ca m..... bò s....... 
*/ Nối 
 Bụi sĩ
 Nghệ tre
*/ Phần kiểm tra đọc ( 40 phút )
1/ Đọc âm , vần ( 4 điểm )
 h , th , y , k, kh , ph , gi , ngh, ch , s , r , ui , ai , uôi , ươi 
2/ Đọc từ ( 4 điểm )
 ca nô , cử tạ , kỳ cọ , phố cổ , rổ rá , đồi núi , bơi lội .
3/ Đọc câu ( 2 điểm ) 
Mẹ đi chợ ,dì na đi thủ đô .
Bà đi chợ mua mía , cam khế .
Bé hà nhổ cỏ chị kha tỉa lá .
Thứ tư bé hà thi vẽ ở thủ đô .
Dì na đi đò bé và mẹ đi bộ .
*Cách đánh giá : 
 - Viết đúng mẫu , đúng cỡ chữ , đúng khoảng cách mỗi dòng cho 1 điểm .
 - Điền đúng mỗi vần , nối đúng mỗi từ cho 0,5 điểm .
Mỗi học sinh đọc : 4 vần ( 4 điểm ) 
 4 âm ( 4 điẻm ) 
 2 câu ( 2 điểm ) 
Thể dục
rèn luyện tư thế cơ bản
I.Mục tiêu : Học sinh biết 
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước , đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay chếch chữ v 
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót , hai tay chống hông ( thực hiện bắt chiếc giáo viên ) 
II. chuẩn bị sân bãi , còi
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, 2 tay dang ngang
- Đứng đưa hai tay ra trước, hai tay lên cao
- Đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Đứng kiễng gót chân 2 tay chống hông
- Trò chơi: “Qua đường lội”
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát
- Cho học sinh chơi trò chơi hồi tĩnh
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và giao việc về nhà
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của cô giáo
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
Toán
phép trừ trong phạm vi 5
I.Mục tiêu : Học sinh biết 
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
II. Đồ dùng dạy – học 
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
và giới thiệu cac phép trừ trong phạm vi 5
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 
 5 - 3 = 2 5 – 4 = 1
- Cho học sinh quan sát sơ đồ ven và viết phép tính 
 4 + 1 = 5
 5 - 1 = 4 và 5 – 4 = 1
Yêu cầu học sinh nêu nhận xét 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 (59): Cho học sinh luyện bảng
Giáo viên kết luận: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
Bài 2 (59): Cho học sinh luyện vở
Bài 3 (59): Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
Giáo viên nhận xét
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài luyện tập
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân tập thể đọc ( nhiều hình thức )
3 em nhận xét 
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Thứ 6 ngày tháng năm 2009
	Học vần
Bài 41: iêu – yêu
I. Mục tiêu 
 -H hiểu được cấu tạo vần iêu yêu
 -Đọc, viết được, nhận ra được iêu, yêu trong tiếng, từ bất kỳ.
 -Đọc, viết đượctiếng từ và câu ứng dụng chứa vần
 -Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III.các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iêu – yêu
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: iêu
* Nhận diện
- Vần iêu gồm những âm nào?
- So sánh: iêu - êu
- Vần iêu và vần êu giống và khác nhau ở chỗ nào?
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: iêu, diều, diều sáo
 - Giáo viên nhận xét
e) Dạy vần yêu
* Nhận diện
- Vần yêu gồm những âm nào?
- So sánh: yêu – iêu
- Vần yêu và vần iêu giống và khác nhau ở chỗ nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: yêu, yêu quý
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
yêu, yêu quý
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh viết bảng lớn
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
- Âm iê đứng trước , âm u đứng sau 
Giống : Đều có u đứng sau
khác : iêu có iê , êu có ê đứng trước 
 iê – u – iêu/iêu
d – iêu – huyền – diều / diều 
đọc diều sáo 
- Học sinh phát âm và đọc trơn
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh nhận diện và so sánh
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép chữ
- Học sinh đọc
Tiết 2
3/ luyện tập
a/ Luyện đọc 
 - Đọc bảng lớp - 15 em đọc 
 - Đọc sách giáo khoa 
 Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Đọc : Tu hú kêu ......đã về .
 Yêu cầu học sinh đọc toàn bài trong SGK - 20 em đọc 
b/ Luyện viết : Viết tưngd dòng theo hướng dẫn - Mở vở tập viết và viết bài .
c/ Luyện nói 
- Giới thiệu tên bài - Bé tự giới thiệu 
Tranh vẽ ai ? 
Các bạn trong tranh đang làm gì ? 
Em hãy tự giới thiệu về mình ? Trả lời theo hướng dẫn 
III. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài 
 Nhận xét giờ học 
Thủ công
Xé dán hình con gà ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết cách xé dán hình con gà con 
- xé được hình con gà con , đường xé có thẻ còn răng cưa 
- Hình dán tương đối phẳng .
- mỏ , mắt , chân có thể dùng bút màu để vễ 
II. đồ dùng dạy – học 
- Giấy màu , hồ , kéo , bài mẫu .
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sátvà nhận xét
2. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫnmẫu
- Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình - 
 - Học sinh thực hành 
* Xé thân gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Xé đầu gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Xé đuôi gà
- Giáo viên hướng dẫn
* Hướng dẫn học sinh dán hình
- Giáo viên làm mẫu
- Xếp cho đúng vị trí các bộ phần và dán cho cân
 đối
3. Hoạt động 3: Học sinh thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
- Giáo viên theo dõi sửa sai
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò,
nhận xét chung giờ học 
Thu dọn vệ sinh nơi học . 
Học sinh quan sát thực hành

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10-.doc