I - Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Đọc và viết được: x , xe , ch , chó .
- Đọc được các từ ứng dụng: thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá .
- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .
- Nhận ra chữ x , ch trong các tiếng của một văn bản bất kì .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô .
II - Đồ dùng dạy học :
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ x ,ch ( viết thường )
- Một chiếc ô tô đồ chơi .
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô
III - Hoạt động dạy và học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
5
1'
10
3
7
8'
2 A. Bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc: đu đủ, thứ tự .
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 17 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 17 ( GV viết bảng phụ )
Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới : Tiết 1
1. Giới thiệu bài: (dùng chiếc ô tô đồ chơi và tranh minh hoạ con chó )
2. Dạy chữ ghi âm:
* x :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái bắt chéo vào nhau.
- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải .
- Chữ x giống và khác chữ c ở điểm nào ?
- Yêu cầu HS tìm chữ x trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm:
+ GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.
+ Yêu cầu HS đọc x - GV sửa sai.
- Có chữ x rồi làm thế nào để ghép được tiếng xe ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng xe - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá: xe ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài :
x
xe
xe
*ch : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ ch và th .
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : x , xe , ch , chó,
+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ x , xe ; điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng
+GV nhận xét , sửa sai .
- ch , chó : ( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá .
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
-Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : chì đỏ (dùng vật thật ) .
- GV đọc bài
C. Củng cố , Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm , tiếng mới
- Thi nói tiếng , từ có âm mới .
- Nhận xét - đánh giá HS
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 3-4 HS đọc + phân tích từ , tiếng
- 2-3 HS
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát
- Quan sát.
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1
- Quan sát.
- Phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV1, trả lời.
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Giao thông.
- Quan sát, viết trên không.
- HS trả lời.
- Viết bảng con
- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.
- HS thi theo 2 đội
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Tiết 2+ 3: Học vần Bài 18 : x , ch I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Đọc và viết được: x , xe , ch , chó . - Đọc được các từ ứng dụng: thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá . - Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã . - Nhận ra chữ x , ch trong các tiếng của một văn bản bất kì . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô . II - Đồ dùng dạy học : - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ x ,ch ( viết thường ) Một chiếc ô tô đồ chơi . Tranh minh hoạ phần luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô III - Hoạt động dạy và học TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5’ 1' 10’ 3’ 7’ 8' 2 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc: đu đủ, thứ tự . - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 17 (GV viết bảng phụ ). - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 17 ( GV viết bảng phụ ) Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : Tiết 1 1. Giới thiệu bài: (dùng chiếc ô tô đồ chơi và tranh minh hoạ con chó ) 2. Dạy chữ ghi âm: * x : a. Nhận diện chữ. - GV tô lại và giới thiệu chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái bắt chéo vào nhau. - Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải . - Chữ x giống và khác chữ c ở điểm nào ? - Yêu cầu HS tìm chữ x trong bộ chữ. - GV nhận xét. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng - Phát âm: + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS. + Yêu cầu HS đọc x - GV sửa sai. - Có chữ x rồi làm thế nào để ghép được tiếng xe ? - Yêu cầu HS ghép tiếng xe - phân tích - đánh vần. - GV giới thiệu tiếng khoá: xe ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài : x xe xe *ch : ( Quy trình tương tự ) Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ ch và th . * Nghỉ giữa giờ. c. Hướng dẫn HS viết chữ : x , xe , ch , chó, + GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ x , xe ; điểm đặt bút, dừng bút. + Yêu cầu HS viết bảng +GV nhận xét , sửa sai . - ch , chó : ( Quy trình tương tự ) d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng - GV viết bảng các từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá . - Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới. -Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ . - GV giới thiệu nghĩa của một số từ : chì đỏ (dùng vật thật ) . - GV đọc bài C. Củng cố , Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm , tiếng mới - Thi nói tiếng , từ có âm mới . - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - 3-4 HS đọc + phân tích từ , tiếng - 2-3 HS - HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát - Quan sát. - Trả lời. - Sử dụng bộ đồ dùng học TV1 - Quan sát. - Phát âm ( cá nhân, lớp) - Trả lời. - Sử dụng bộ đồ dùng học TV1, trả lời. - HS đọc xuôi --> ngược - Chơi trò chơi : Giao thông. - Quan sát, viết trên không. - HS trả lời. - Viết bảng con - HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, tổ, lớp . - 3-4 HS đọc lại - 2-3 HS trả lời. - HS thi theo 2 đội 3' 1' 10’ 10’ 8’ 3’ Tiết 2 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ mới + phân tích - Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Luyện tập Luyện tập : a. Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng, yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng , từ . - Nhận xét - đánh giá HS . - Đọc câu ứng dụng: + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì . + GV giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng xe ô tô chở cá về thị xã + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới + GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc lại . + Nhận xét , đánh giá HS . b. Luyện viết : x , xe , ch , chó . - Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc nội dung viết - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , 5 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ . - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . * Nghỉ giữa giờ. - HS viết bài – GV quan sát , hướng dẫn HS - GV chấm một số bài , nhận xét . c. Luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô. - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì - chỉ và nói cho bạn nghe tên từng loại xe . Mời HS chỉ và nói trước lớp - Mời HS nói trước lớp theo gợi ý các câu hỏi : . + Ai đã được nhìn thấy xe bò? Xe bò thường dùng để làm gì ? + Xe lu dùng làm gì ? + Loại xe ô tô trong tranh gọi là xe gì ? Nó dùng để làm gì ? Em còn biết loại xe ô tô nào khác ? + Còn có những loại xe nào nữa ? + Em thích đi loại xe nào nhất ? Tại sao ? (Giáo dục HS khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm ) ( GV sửa cho HS nói to tát , thành câu ) - Nhận xét , đánh giá HS . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Thi ghép tiếng , từ có âm x, ch. - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài 19 . - 2 , 3 HS trả lời . - Thực hiện (cá nhân , lớp) - Quan sát, trả lời. -Đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới - Đọc cá nhân, lớp . - 4-5 HS đọc, lớp . -1-2 HS đọc . - HS trả lời . - Trả lời. - Cả lớp hát 1 bài . - HS viết vở (mỗi dòng3- 4 chữ ) - HS đọc tên bài luyện nói . - Quan sát , trả lời . - Đại diện nhóm len trình bày. - 1, 2 HS – lớp - HS thi theo tổ ( dùng bộ ghép chữ TV 1 ) .
Tài liệu đính kèm: