Giáo án Lớp 1 - Bài 20: Học vần k, kh - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 1 - Bài 20: Học vần k, kh - Năm học 2011-2012

I - Mục tiêu:

 Sau bài học, học sinh biết:

 - Đọc và viết được: k , kh , kẻ , khế.

 - Đọc được các từ ứng dụng: kẽ hở , kì cọ , khe đá , cá kho.

 - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .

 - Nhận ra chữ k , kh và các tiếng mới học trong sách báo .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

II - Đồ dùng dạy học :

 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ k, kh ( viết thường )

 - Vật thật : một vài quả khế .

- Sách báo có tiếng và âm chữ mới .

-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu .

III - Hoạt động dạy và học

TG Nội dung dạy học và các hoạt động của GV Hoạt động của học sinh

5

2'

10

2

7'

6'

3 Tiết 1

A. Bài cũ:

 - Yêu cầu HS viết và đọc: chữ số, rổ rá.

- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 19 (GV viết bảng phụ ).

- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 19

 Nhận xét, đánh giá HS

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

2. Dạy chữ ghi âm:

* k :

a. Nhận diện chữ.

- GV tô lại và giới thiệu chữ k in gồm 1 nét thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái.

 - Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ k viết thường gồm nét khuyết trên , nét móc hai đầu có xoắn ở giữa .

- Chữ k có gì giống và khác với chữ h ?

- Yêu cầu HS tìm chữ k trong bộ chữ.

- GV nhận xét.

b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng

- Phát âm:

 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.

 + Yêu cầu HS đọc k - GV sửa sai.

- Có chữ k rồi làm thế nào để ghép được tiếng kẻ ?

- Yêu cầu HS ghép tiếng kẻ - phân tích - đánh vần.

- GV giới thiệu tiếng khoá kẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.

 k

 kẻ

 kẻ

*kh : ( Quy trình tương tự )

Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ k và kh .

* Nghỉ giữa giờ.

c. Hướng dẫn HS viết chữ : k , kh , kẻ , khế

- k , kẻ :

+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ k, kẻ

( chữ k gồm mấy nét , chữ kẻ gồm mấy con chữ ); điểm đặt bút, dừng bút.

+ Yêu cầu HS viết bảng

+GV nhận xét , sửa sai .

- kh, khế:( Quy trình tương tự )

d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng

- GV viết bảng các từ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho .

- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.

- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .

- GV giới thiệu nghĩa của các từ : khe đá, kẽ hở. ( Cho HS nêu ý hiểu của từ kì cọ , cá kho )

- GV đọc bài .

- Nhận xét , đánh giá HS .

C. Củng cố – Dặn dò.

- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.

- Thi nói tiếng , từ có âm mới học.

- Nhận xét - đánh giá HS

- Tổng kết tiết học.

- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ ).

- 3-4 HS đọc + phân tích từ, tiếng

- 2-3 HS

- HS nhắc lại tên bài.

- Quan sát

- Quan sát.

- Trả lời.

- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1

- Quan sát.

- HS phát âm ( cá nhân, lớp)

- Trả lời.

- HS thực hiện

- HS đọc xuôi --> ngược

- Chơi trò chơi : Giao thông.

- Quan sát, viết trên không.

- Trả lời.

- Viết bảng con

- Đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.

- Đọc cá nhân, tổ, lớp.

- Đọc cá nhân , tổ , lớp .

- 3-4 HS đọc lại

- 2-3 HS trả lời.

- HS xung phong.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Bài 20: Học vần k, kh - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
 Tiết1+ 3: Học vần 
Bài 20 : k , kh
I - Mục tiêu:
 Sau bài học, học sinh biết:
 - Đọc và viết được: k , kh , kẻ , khế. 
 - Đọc được các từ ứng dụng: kẽ hở , kì cọ , khe đá , cá kho. 
 - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
 - Nhận ra chữ k , kh và các tiếng mới học trong sách báo . 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II - Đồ dùng dạy học : 
 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ k, kh ( viết thường )
 - Vật thật : một vài quả khế .
- Sách báo có tiếng và âm chữ mới .
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu .
III - Hoạt động dạy và học
TG
Nội dung dạy học và các hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
5’
2'
10’
2’
7'
6'
3’
 Tiết 1
A. Bài cũ:
 - Yêu cầu HS viết và đọc: chữ số, rổ rá.
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 19 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 19 
 Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy chữ ghi âm:
* k :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ k in gồm 1 nét thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái.
 - Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ k viết thường gồm nét khuyết trên , nét móc hai đầu có xoắn ở giữa .
- Chữ k có gì giống và khác với chữ h ?
- Yêu cầu HS tìm chữ k trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm: 
 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.
 + Yêu cầu HS đọc k - GV sửa sai.
- Có chữ k rồi làm thế nào để ghép được tiếng kẻ ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng kẻ - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá kẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.
 k 
 kẻ
 kẻ
*kh : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ k và kh . 
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : k , kh , kẻ , khế
- k , kẻ :	
+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ k, kẻ 
( chữ k gồm mấy nét , chữ kẻ gồm mấy con chữ ); điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng 
+GV nhận xét , sửa sai .
- kh, khế:( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho . 
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của các từ : khe đá, kẽ hở. ( Cho HS nêu ý hiểu của từ kì cọ , cá kho )
- GV đọc bài .
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.
- Thi nói tiếng , từ có âm mới học.
- Nhận xét - đánh giá HS 
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ ).
- 3-4 HS đọc + phân tích từ, tiếng
- 2-3 HS
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát
- Quan sát.
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1
- Quan sát. 
- HS phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- HS thực hiện
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Giao thông.
- Quan sát, viết trên không.
- Trả lời.
- Viết bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc cá nhân , tổ , lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.
- HS xung phong.
3'
10’
10’
3’
7'
2'
Tiết2
A. Bài cũ: 
- Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ mới + phân tích 
- Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài : Luyện tập Luyện tập : 
 a. Luyện đọc : 
- Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng ,yêu cầu HS đọc , phân tích tiếng , từ . 
- Nhận xét - đánh giá HS .
- Đọc câu ứng dụng: 
 +Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì .
 + GV giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng 
 chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới 
 + GV đọc mẫu , yêu cầu HS đọc lại . 
 + Nhận xét , đánh giá HS . 
 b. Luyện viết : k , kh , kẻ , khê.
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết , đọc nội dung viết 
 - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , 5 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ .
 - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . 
* Nghỉ giữa giờ.
- HS viết bài – GV quan sát , hướng dẫn HS 
- GV chấm một số bài , nhận xét .
c. Luyện nói : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu .
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì .
- Cho HS chỉ và nói tiếng kêu của từng vật trong tranh ( cối xay kêu ù ù , gió bão thổi vù vù , ong bay vo vo , tiếng đạp xe ro ro , tiếng còi tàu tu tu 
 - Các em có biết tiếng kêu khác của các loài vật không ?
- Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
- Có tiếng kêu nào khi nghe ta thấy thích ?
- Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh . 
- Mời một số HS thể hiện trước lớp 
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Thi tìm tiếng có âm k, kh .
- Nhận xét - đánh giá HS 
- Tổng kết tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài 21 . 
- 2, 3 HS trả lời .
- Thực hiện (cá nhân , lớp)
- Quan sát, trả lời.
 - Đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới 
- Đọc cá nhân ,lớp .
- 4-5 HS đọc , lớp đồng thanh. 
-1-2 HS đọc . 
- HS trả lời .
- HS trả lời.
- Cả lớp hát 1 bài .
- HS viết vở ( mỗi dòng 2, 3 chữ )
- HS đọc tên bài luyện nói . 
- Quan sát , trả lời .
- Trả lời . 
 - HS nêu: meo meo, chiếp chiếp, quang quác , chít chít, ...
- Làm việc theo nhóm 4
- 4-5 HS
- 1, 2 HS – lớp 
- HS thi theo tổ.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docThu5gan-tuan5.doc