Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 15 - Trường THCS An Đức

Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 15 - Trường THCS An Đức

ĐỀ BÀI

Tính: a)

 b) ;

khi x = 3,6874496

a) Tìm số dư khi chia đa thức (x5 - 6,723x3 + 1,857x2 – 6,458x + 4,319)

cho (x + 2,318).

b) Tìm a để (x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a) chia hết cho (x + 6)

Cho dãy số {Un} được tạo thành theo quy tắc: mỗi số sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1. Tính U6, U7, U8,U9 ?

Dân số của một xã hiện nay là 10.000 người. Người ta dự đoán sau hai năm nữa dân số xã đó là 10404 người.

a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng bao nhiêu % ?

b) Với mức tăng đó, sau 10 năm dân số của xã đó là bao nhiêu?

Cho dãy số , với n = 1, 2, 3, 4 .

a) Tính: U4 = ? ; b) Tính: = ?

 

Xác định chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta:

a) Chia 1 cho 49.

b) Chia 10 cho 23.

Tam giác ABC có độ dài các cạnh a = 23,21 ; b = 15,08 ; c = 19,70.

a) Tính độ dài đường trung tuyến AM ?

b) Tính diện tích tam giáo ABC ?

c) Tính số đo (độ, phút, giây) của góc C ?

Cho x = 1,76853 ; y = 2,23765 ; z = 3,02146

Tính C = 6 x + 7 x + y – 5 y + z

a) Có bao nhiêu chữ số khi viết số 300300 .

Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số: 75125232 và 175429800 .

Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc nhau. Hai đáy có độ dài là 15,34 cm và 24,35 cm.

a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang ?

b) Tính diện tích hình thang ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 15 - Trường THCS An Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD & §T Ninh giang
 Tr­êng THCS an ®øc
 M· ®Ò: 15
K× thi chän häc sinh giái líp 9
M«n thi: Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay
Thêi gian 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
(Thí sinh làm bài ngay trên đề)
CÂU
ĐỀ BÀI
KẾT QUẢ
1
(1đ)
Tính: a) 
 b) ; 
khi x = 3,6874496
a)
b)
2
(1đ)
a) Tìm số dư khi chia đa thức (x5 - 6,723x3 + 1,857x2 – 6,458x + 4,319) 
cho (x + 2,318).
b) Tìm a để (x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a) chia hết cho (x + 6)
a)
b)
3
(1đ)
Cho dãy số {Un} được tạo thành theo quy tắc: mỗi số sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1. Tính U6, U7, U8,U9 ?
U6 = 
U7 =
U8 =
U9 =
4
(1đ)
Dân số của một xã hiện nay là 10.000 người. Người ta dự đoán sau hai năm nữa dân số xã đó là 10404 người.
a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng bao nhiêu % ?
b) Với mức tăng đó, sau 10 năm dân số của xã đó là bao nhiêu?
a)
b)
5
(1đ)
Cho dãy số , với n = 1, 2, 3, 4 ...
a) Tính: U4 = ? ; b) Tính: = ?
a)
b)
6
(1đ)
Xác định chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta:
a) Chia 1 cho 49.
b) Chia 10 cho 23.
a)
b)
7
(1,5đ)
Tam giác ABC có độ dài các cạnh a = 23,21 ; b = 15,08 ; c = 19,70.
a) Tính độ dài đường trung tuyến AM ?
b) Tính diện tích tam giáo ABC ?
c) Tính số đo (độ, phút, giây) của góc C ?
a)
b)
c)
8
(0,5đ)
Cho x = 1,76853 ; y = 2,23765 ; z = 3,02146
Tính C = 6 x + 7 x + y – 5 y + z
9 (0,5đ)
a) Có bao nhiêu chữ số khi viết số 300300 .
10
(0,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số: 75125232 và 175429800 .
ƯCLN = 
BCNN = 
11
(1đ)
Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc nhau. Hai đáy có độ dài là 15,34 cm và 24,35 cm. 
Tính độ dài cạnh bên của hình thang ?
Tính diện tích hình thang ?
a)
b)
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm và không cho học sinh trao đổi máy tính trong thời gian thi.
ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN NHANH
BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP 8
(90/, không kể thời gian giao đề)
CÂU
ĐỀ BÀI
KẾT QUẢ
1
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) - 43,12503944
b) 1,271190147
2
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 46,07910779
b) a = 222
3
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
U6 = 155
U7 = 3411
U8 = 528706
U9 = 1803416167
4
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 2%
b) 12190 người
5
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 640
b) 10
6
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 1
b) 3
7
(1,5đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 13,15568983
b) 147,2921293
c) 57018/54,29
8
(0,5đ)
Đúng cho 0,5 điểm
 - 2288,158060
9 (0,5đ)
Đúng cho 0,5 điểm
 744
10
(0,5đ)
Tìm được ƯCLN đúng cho 0,25 điểm
Tìm được BCNN đúng cho 0,25 điểm
ƯCLN = 412776
BCNN = 31928223600
11
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a) 20,34991523 cm
b) 393,8240250 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • doc15.doc