I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Đọc và viết được: s, r , sẻ, rễ .
- Đọc được các từ ứng dụng: su su , chữ số , rổ rá , cá rô
- Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số .
- Nhận ra chữ s , r trong các tiếng của một văn bản bất kì .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá
II - Đồ dùng dạy học :
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ s , r ( viết thường )
- Tranh minh hoạ chim sẻ
- Vật thật : Một cây cỏ có nhiều rễ , rổ , rá.
III - Hoạt động dạy và học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
5
2
10'
3
7'
6'
3 A. Bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc: thợ xẻ , chì đỏ .
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 18 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 18 ( GV viết bảng phụ )
Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: (dùng vật thật + tranh minh hoạ )
2. Dạy chữ ghi âm:
* s :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ s in có hình dáng giống hình dáng đất nước ta .
- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ s viết thường gồm nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái .
- Chữ s có gì giống và khác với chữ x ?
( Giống : cùng có nét cong hở trái .
Khác : Chữ s có nét xiên và nét thắt )
- Yêu cầu HS tìm chữ s trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm:
+ GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh . )
+ Yêu cầu HS đọc s - GV sửa sai.
- Có chữ s rồi làm thế nào để ghép được tiếng sẻ ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng sẻ - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá sẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.
s
sẻ
sẻ
* r : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ r và s .
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : s , sẻ , r , rễ
- s , sẻ :
+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ s , sẻ; điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng
+GV nhận xét , sửa sai .
- r , rễ :( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : su su , chữ số , rổ rá , cá rô .
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : cá rô,chữ số (dùng hình ảnh ) , su su , rổ rá (dùng vật thật
- GV gọi đọc bài
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.
- Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới.
- Nhận xét - đánh giá HS
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con.
- 3, 4 HS đọc + phân tích từ , tiếng
- 2, 3 HS.
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát
- Quan sát, viết trên không.
-Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1
- HS quan sát.
- HS phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- HS thực hiện
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Chú thỏ.
- Quan sát, viết trên không.
- Trả lời.
- Viết bảng con
- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân , tổ , lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.- HS x
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011 Tiết 2 +3: Học vần Bài 19 : s , r I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Đọc và viết được: s, r , sẻ, rễ . - Đọc được các từ ứng dụng: su su , chữ số , rổ rá , cá rô - Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số . - Nhận ra chữ s , r trong các tiếng của một văn bản bất kì . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá II - Đồ dùng dạy học : - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ s , r ( viết thường ) - Tranh minh hoạ chim sẻ - Vật thật : Một cây cỏ có nhiều rễ , rổ , rá. III - Hoạt động dạy và học TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 10' 3’ 7' 6' 3’ A. Bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc: thợ xẻ , chì đỏ . - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 18 (GV viết bảng phụ ). - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 18 ( GV viết bảng phụ ) Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: (dùng vật thật + tranh minh hoạ ) 2. Dạy chữ ghi âm: * s : a. Nhận diện chữ. - GV tô lại và giới thiệu chữ s in có hình dáng giống hình dáng đất nước ta . - Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ s viết thường gồm nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái . - Chữ s có gì giống và khác với chữ x ? ( Giống : cùng có nét cong hở trái . Khác : Chữ s có nét xiên và nét thắt ) - Yêu cầu HS tìm chữ s trong bộ chữ. - GV nhận xét. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng - Phát âm: + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh . ) + Yêu cầu HS đọc s - GV sửa sai. - Có chữ s rồi làm thế nào để ghép được tiếng sẻ ? - Yêu cầu HS ghép tiếng sẻ - phân tích - đánh vần. - GV giới thiệu tiếng khoá sẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài. s sẻ sẻ * r : ( Quy trình tương tự ) Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ r và s . * Nghỉ giữa giờ. c. Hướng dẫn HS viết chữ : s , sẻ , r , rễ - s , sẻ : + GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ s , sẻ; điểm đặt bút, dừng bút. + Yêu cầu HS viết bảng +GV nhận xét , sửa sai . - r , rễ :( Quy trình tương tự ) d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng - GV viết bảng các từ ứng dụng : su su , chữ số , rổ rá , cá rô . - Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới. - Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ . - GV giới thiệu nghĩa của một số từ : cá rô,chữ số (dùng hình ảnh ) , su su , rổ rá (dùng vật thật - GV gọi đọc bài - Nhận xét , đánh giá HS . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học. - Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới. - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con. - 3, 4 HS đọc + phân tích từ , tiếng - 2, 3 HS. - HS nhắc lại tên bài. - Quan sát - Quan sát, viết trên không. -Trả lời. - Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1 - HS quan sát. - HS phát âm ( cá nhân, lớp) - Trả lời. - HS thực hiện - HS đọc xuôi --> ngược - Chơi trò chơi : Chú thỏ. - Quan sát, viết trên không. - Trả lời. - Viết bảng con - HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân , tổ , lớp . - 3-4 HS đọc lại - 2-3 HS trả lời.- HS x 3' 2’ 10’ 10’ 3’ 7' 5' Tiết 2 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc âm ,tiếng , từ mới + phân tích - Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Luyện tập 2.Luyện tập : a. Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng ,yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng, từ . - Nhận xét - đánh giá HS . - Đọc câu ứng dụng: + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì . + GV giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới + GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc lại . + Nhận xét , đánh giá HS . b. Luyện viết : s , r , sẻ , rễ . - Yêu cầu HS mở vở tập viết , đọc nội dung viết - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , hơn 2 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ , nét xoắn của con chữ s , r. - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . * Nghỉ giữa giờ. - HS viết bài. GV quan sát , hướng dẫn HS - GV chấm một số bài , nhận xét . c. Luyện nói : rổ , rá . - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì . Chỉ cho bạn xem đâu là rổ , đâu là rá - HS lên chỉ trên vật thật - Mời HS nói trước lớp theo gợi ý các câu hỏi : + Rổ và rá thường được làm bằng gì ? + Rổ thường dùng làm gì ? + Rá thường dùng làm gì ? + Rổ và rá có gì khác nhau ? + Ngoài rổ và rá ra , em còn biết những vật gì làm bằng mây tre ? - GV sửa cho HS nói to tát , thành câu - Nhận xét , đánh giá HS . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Thi ghép tiếng , từ có âm s, r - 2 – 3 HS trả lời . - HS thực hiện (cá nhân,lớp) - HS quan sát, trả lời. - HS đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới - Đọc cá nhân, lớp . - 4, 5 HS đọc, lớp đồng thanh. -1, 2 HS đọc . - HS trả lời . - HS trả lời. - Cả lớp hát 1 bài . -Viết vở ( mỗi dòng 4 chữ ) - HS đọc tên bài luyện nói . - HS thực hiện . - HS trả lời . (tre , nhựa ) (đựng rau ) ( vo gạo ) ( rổ được đan thưa hơn rá ) ( thúng, sàng , nong , nia ...) - 1, 2 HS – lớp - HS thi theo tổ .
Tài liệu đính kèm: