Câu 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. ( 1 điểm )
1. Môi trường sống của sinh vật có các loại :
a. Môi trường nước và môi trường trong đất. b. Môi trường trên mặt đất - không khí.
c. Môi trường sinh vật. d. Cả a, b và c.
2. Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm ?
a. 2 nhóm. b. 3 nhóm. c. 4 nhóm. d. 5 nhóm.
3. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào ?
a. Giới tính. b. Các nhóm tuổi. c. Mật độ. d. Cả a, b và c.
4. Mật độ quần thể là gì ?
a. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
b. Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó.
c. Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị nào đó.
d. Cả b và c.
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC LỚP: 9 ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. ( 1 điểm ) 1. Môi trường sống của sinh vật có các loại : a. Môi trường nước và môi trường trong đất. b. Môi trường trên mặt đất - không khí. c. Môi trường sinh vật. d. Cả a, b và c. 2. Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm ? a. 2 nhóm. b. 3 nhóm. c. 4 nhóm. d. 5 nhóm. 3. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào ? a. Giới tính. b. Các nhóm tuổi. c. Mật độ. d. Cả a, b và c. 4. Mật độ quần thể là gì ? a. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. b. Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó. c. Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị nào đó. d. Cả b và c. Câu 2 . Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về các mối quan hệ giữa các sinh vật. ( 1điểm ) Các mối quan hệ khác loài Kết quả Chức năng 1. Cộng sinh. 2. Hội sinh. 3. Cạnh tranh. 4. Sinh vật ăn sinh vật khác. 1...-..... 2...-..... 3...-..... 4...-..... a. Giun đũa sống trong ruột người. b. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu. c. Cây nắm ấm bắt côn trùng. d. Cá ép bám vào rùa biển để được đi xa. e. Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ. Câu 3. ( 1 điểm ) Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ... thay cho các con số 1, 2, 3 ... để hoàn thiện các câu sau : Để có sự phát triển ... ( 1 ) ...mỗi quốc gia cần phải phát triển ... ( 2 ) ... hợp lí. Không để tăng dân số ... ( 3 ) ... dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm ... ( 4 ) .., tàn phá rừng và các ... ( 5 ) ... khác. B.TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM ) Câu 1. (3điểm) Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật giống và khác nhau ở điểm nào? . Câu 2. ( 4 điểm) Thế nào là chuỗi thức ăn và lưới thức ăn ? Cho các loài sinh vật sau: cây xanh, thỏ, hổ, mèo, chuột,vi sinh vật, chim đại bàng. Hãy nêu 4 chuổi thức ăn có thể có từ các loài nêu trên. -----Hết----- KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC LỚP: 6 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm) A. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô: a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh b. Quả lạc, quả dừa, đu đủ, quả táo ta c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan. d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho. Câu 2: Sự phát tán là gì? a. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió b. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật c. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống d. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi. Câu 3: Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống ở nước c. Chưa có rễ, thân, lá Câu 4: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu vì: a. Có lá non cuộn lại ở đầu b. Cây non mọc ra từ nguyên tản c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn. B. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp: Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu gồm có .. ... , chưa có ... thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có ....... Rêu sinh sản bằng .... được chứa trong . , cơ quan này nằm ở .. .. cây rêu. II. Tự luận( 7 điểm) Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và con người? Câu 2: Nuôi ong trong các vườn cây ăn quả có lợi gì ? Câu 3 : Thụ phấn là gì ? Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn ? Mỗi loại cho 1 ví dụ ? ----Hết---- KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC LỚP: 8 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. HÖ bµi tiÕt níc tiÓu gåm : A. ThËn , cÇu thËn , bãng ®¸i. B . ThËn, èng thËn, bãng ®¸i. C. ThËn , bãng ®¸i , èng ®¸i D. ThËn, èng dÉn níc tiÓu, bãng ®¸i,èng ®¸i Câu 2. CÊu t¹o cña mét n¬ron ®iển h×nh gåm: A. Th©n, nhiÒu sîi nh¸nh vµ mét sîi trôc thêng cã bao nuªlin. B. Th©n, nhiÒu sîi nh¸nh vµ sîi trôc. C. Th©n vµ sîi trôc D.Th©n vµ c¸c tua. Câu 3: Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ làm: A) Tương lực cơ bị rối loạn B) Thân không đứng vững tứ chi run rẩy C) Không phối hợp được hoạt động của các cơ D) Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 4: Những người chấn thương ở võ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể A)Bị tê liệt mất cảm giác B) Mù, điếc C) Mất trí nhớ D) Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Hóoc môn có tác dụng điều hòa đường huyết là: A. Isulin C.Ađrênalin B.Glucagon D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Bộ phận có vai trò bảo vệ mắt là: A. Lông mài C. Mi mắt B. Lông mi D. Cả A, B, C đều đúng II. Tự Luận Câu 1: Nêu ý nghĩa sinh học của giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2: Em thường vệ sinh tai ntn? Em hãy giải thích các cơ sở khoa học của việc vệ sinh tai? Câu 3 : So sánh phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? ----Hết----
Tài liệu đính kèm: