Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Hình trụ. Diện tích xung quanh. Thể tích. Hình trụ - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Hình trụ. Diện tích xung quanh. Thể tích. Hình trụ - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

H/s nhớ lại và biết các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).

2. Kỹ năng:

Biết và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.

3. Thái độ:

Có ý thức cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị:

G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ

 Ống thuỷ tinh đựng nước,

 Ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2

 H/s: Thước kẻ, bút chì, máy tính BT

 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ

III. Tiến trình dạy học:

T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung

 HĐ1:

Kiểm tra

Giới thiệu chương

GV: ĐVĐ như SGK

HĐ2: 1. Hình trụ

- G/V đưa H.73 giới thiệu

Khi quay hình chữ nhật ABCD 1 vuông XQ - CĐ cố định ta được 1 hình trụ.

- GV giới thiệu: Cách tạo nên 2 đáy hình trụ, đăc điểm của đáy.

Cách tạo nên mặt XQ của hình trụ

Đường sinh,chiều cao, trục hình trụ

Yêu cầu h/s đọc SGK-107

GV cho h/s ?1

1 h/s đọc to

Từng bàn qsát vạt hình trụ mang theo cho biết đâu là mặt XQ, đâu là đường sinh hình trụ.

1. Khái niệm hình trụ:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Hình trụ. Diện tích xung quanh. Thể tích. Hình trụ - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 30/03/2009
Giảng: 31/03/2009 9A; 01/4/2009 9B.
Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh,
 thể tích - Hình trụ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
H/s nhớ lại và biết các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).
2. Kỹ năng: 
Biết và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
3. Thái độ:
Có ý thức cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ
 ống thuỷ tinh đựng nước, 
 ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2
 H/s: Thước kẻ, bút chì, máy tính BT
 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ
III. Tiến trình dạy học:
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: 
Kiểm tra
Giới thiệu chương
GV: ĐVĐ như SGK
HĐ2: 1. Hình trụ
- G/V đưa H.73 giới thiệu
Khi quay hình chữ nhật ABCD 1 vuông XQ - CĐ cố định ta được 1 hình trụ.
- GV giới thiệu: Cách tạo nên 2 đáy hình trụ, đăc điểm của đáy.
Cách tạo nên mặt XQ của hình trụ
Đường sinh,chiều cao, trục hình trụ
Yêu cầu h/s đọc SGK-107
GV cho h/s ?1
1 h/s đọc to
Từng bàn qsát vạt hình trụ mang theo cho biết đâu là mặt XQ, đâu là đường sinh hình trụ.
1. Khái niệm hình trụ:
Yêu cầu 1 h/s trình bày ?1
- GV cho h/s làm bt 1 SGK-10
- H/s điền vào dấu “....”
Bài tập 1:
- Bán kính đáy r
Đường kính đáy d = 2r
Chiều cao h
HĐ3: 2. Cắt hình trụ bởi 1 mặt fẳng
GV: Khi cắt hình trụ bởi 1 MP // đáy thì mặt cắt là hình gì ?
HS suy nghĩ trả lời
.... mặt cắt là hình tròn
? Khi cắt hình trụ bởi MP // với trục DC thì mặt cắt là hình gì ?
HS: .... mặt cắt là hình chữ nhật
GV: thực hiện cắt t/tiếp trên 2 hình trụ bằng củ cải hoặc củ cà rốt minh hoạ
- Yêu cầu h/s qsát H.75 SGK
2. Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
- GV phát cho mỗi bàn 1 ống h.trụ
- Yêu cầu h/s làm ?2
- G/v thực hành cắt vát củ cà rốt - h/s quan sát .
HĐ4: 3. Diện tích XQ của hình trụ
GV: Đưa H.77 SGK - bảng phụ
? Nêu cách tính diện tích XQ hình trụ đã học ở tiểu học ?
- Cho biết bán kính đáy r và chiều cao hình trụ H.77
- áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ.
- G/v giới thiệu diện tích toàn phần bằng diện tích XQ + diện tích 2 đáy
- Nêu công thức tính với h.77 ?
H/s tính toán
- Gv ghi lại công thức :
 Sxq = 2pr.h 
 Stp = 2pr.h + 2pr2
Với r là bán kính đáy
H là chiều cao hình trụ
?2: Mặt nước trong cốc là hình tròn nếu cốc để thẳng
- Không phải là hình tròn nếu cốc để nghiêng.
3. Diện tích XQ của hình trụ
r = 5 cm ; h = 10 cm ; Sxq = C.h
= 2pr.h
ằ 2. 3,14.10.5
ằ 4,14 (cm2)
Stp = Sxq + 2sđ
 = 2pr.h + 2pr2
 ằ 3,14 + 2. 3,14. 52
 ằ 3,14 + 157
 ằ 471 (cm2)
HĐ5: Thể tích hình trụ
GV hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ.
HS: lấy diện tích đáy nhân chiều cao
Thể tích hình trụ có :
áp dụng : Tính bán kính đáy 5 cm chiều cao hình trụ 11 cm
4. Thể tích hình trụ:
V = Sđ.h = pr2.h 
r là bán kính đáy
h là chiều cao hình trụ
Bài tập:
 V = pr2.h 
 ằ 3,14 . 52 . 11
 ằ 8,63,5 (cm3) 
Ví dụ: SGK.78
Cho h/s đọc VD bài giải SGK
H/s đọc VD
HĐ6: Luyện tập
Chỉ ra chiều cao, bán kính đáy mỗi hình bài 3 (SGK-110)
Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn
Tính thể tích hình trụ ?
2 h/s lên bảng trình bày lần lượt
Tính r ; tính V
VD: SGK
Luyện tập:
Bài 3 (SGK-110)
Bài tập 6 (SGK-111)
H = r
Sxq = 314 cm2
Tính r ? ; V = ?
Giải :
Sxq = 2 pr.h 
Mà h = r => Sxq = 2 pr2
=> r2
=
Sxq
ằ
3,14
ằ 50
2p
2.3,14
* HDVN:
Nắm vững khái niệm hình trụ
Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V
Bài tập 4, 7 , 8 , 9 , 10 (SGK.111 - 112)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 T58.doc