I Mục tiêu:
- HS được củng cố kỹ năng vẽ hình và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.
- HS được giới thiệu hình viên phân, hình vabh2 khăn và cách tính diện tích các hình đó
II Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, MTBT
HS: Thước thẳng, compa, êke, MTBT
III Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra- chữa bài tập
HS1: BT 78 SGK
HS2: BT 66 SBT tr 83 HS1: C= 12m; S=?
Vậy chân đóng cát chiếm diện tích 11,5 m2
HS2:DT hình để trắng
DT cả hình quạt tròn
Diện tích phần gạch sọc
Tiết 54 LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - HS được củng cố kỹ năng vẽ hình và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán. - HS được giới thiệu hình viên phân, hình vabh2 khăn và cách tính diện tích các hình đó II Chuẩn bị: GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, MTBT HS: Thước thẳng, compa, êke, MTBT III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra- chữa bài tập HS1: BT 78 SGK HS2: BT 66 SBT tr 83 HS1: C= 12m; S=? Vậy chân đóng cát chiếm diện tích 11,5 m2 HS2:DT hình để trắng DT cả hình quạt tròn Diện tích phần gạch sọc Hoạt động 2: Luyện tập Bài 83 SGK tr 99 GV đưa hình 62 lên bảng phụ Yêu cầu HS nêu cách vẽ Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc) nêu cách tính hình gạch sọc Tính cụ thể Chứng tỏ hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH Bài 85 SGK tr 100 GV giới thiệu khái niệm hình viên phân Ví dụ hình viên phân AmB Tính diện tích hình viên phân Amb biết góc ở tâm AOB=600 và bán kính đường tròn là 5,1cm ? Làm thế nào để tính diện tích hình viên phân GV yêu cầu HS tính Bài 87 SGK tr 100 Nửa đường tròn (O) cắt AB , AC tại D, E ? Nhận xét gì về tam giác BOA Tính diện tích hình viên phân DmB Tính diện tích hai hình viên phân ở ngoài tam giác ABC Bài 86 GV giơi1 thiệu khái niện hình vành khăn GV cho HS hoạt động nhóm câu a,b Sau 5’ GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày Bài 83 HS nêu cách vẽ Vẽ nửa đường tròn tâm M, đường kính HI= 10 cm Trên đường kính HI lấy HO=BI= 2 cm Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nửa đường tròn tâm M Vẽ nửa đường tròn đường kính OB. Khác phía với nửa đường tròn (M) Đthẳng vông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đương tròn đường kính OB tại A Ta lấy diện tích nửa hình tròn (M) cộng với diện tích nửa hình tròn đường kính OB rồi trừ đi diện tích haai nửa hình tròn đường kính HO DT hình HOABINH là: NA=NM+MA=5+3=8(cm) Vậy bán kính đường tròn đó là: DT hình tròn đường kính NA: Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH Bài 85 HS vẽ hình và nghe GV trình bày TA lấy DT hình quạt trònOAB trừ đi TD tam giác OAB DT hình quạt tròn OAB: (cm) DT tam giác đều OAB: DT hình viên phânAmB là: 13,61-11,23=2, 38(cm2) Bài 87 HS vẽ hình vào vở Tam giác BOA là tam giác đều vì có OB=OD và DT hình quạt ODB: DT tam giác đều OBD là: DT hình viên phân BmD là: Hai hình viên phân BmD và CnE có Dt bằng nhau. Vậy Dt của hai hình viên phân bên ngoài là : Bài 86 HS vẽ hình vào vở HS hoạt động nhóm Dt hình tròn (O;R1)là: S1=R12 DT hình tròn (O;R2) là: S2=R22 DT hình vành khăn : S=S1-S2=R12-R22=(R12-R22) Thay số với R1=10,5 cm R2=7,8 cm S155,1 (cm2) HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương Học thuộc các định nghĩa, định lý phần “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” BT 88,89,90,91 SGK tr 103,104 Mang đủ dụng cụ vẽ hình, tiết sau ôn tập chương III tiết thứ nhất
Tài liệu đính kèm: