Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

H/s biết CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.

2. Kỹ năng:

Biết vận dụng các CT vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.

3. Thái độ:

Có ý thức xây dựng bài học.

II. Chuẩn bị:

G/v: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập; thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT; phấn mầu

H/s: thước kẻ. Com pa, MTBT, thước đo độ; phấn mầu; ôn kiến thức tính diện tích hình tròn lớp5.

III. Tiến trình dạy học:

T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung

7' HĐ1: Kiểm tra.

HS1: bài 76/96 SGK

G/v treo bảng phụ đề bài; hình vẽ so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc A0B

G/v cho h/s nhận xét bài bạn

G/v đánh giá cho điểm

Độ dài đường gấp khúc A0B là:

0A+0B=R+R =2R

SS: có >3 =>

Vậy độ dài AmB > độ dài đường gấp khúc A0B

10' HĐ2: Công thức tính diện tích hình quạt tròn.

G/v: Hãy nêu CT tính diện tích hình tròn đã biết: = 3,14

áp dụng: tính diện tích hình tròn (0) biết R=3cm làm tròn đến 0,01

H/s: S=R2 3,14.32 28,26 (cm2)

CT tính diện tích hình tròn:

S = R2

S: diện tích hình tròn

R: bán kính hình tròn

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 91Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12/03/2009
Giảng: 13/03/2009 9A,B.
Tiết 53: diện tích hình tròn hình quạt tròn
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
H/s biết CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.
2. Kỹ năng: 
Biết vận dụng các CT vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.
3. Thái độ:
Có ý thức xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị:
G/v: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập; thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT; phấn mầu
H/s: thước kẻ. Com pa, MTBT, thước đo độ; phấn mầu; ôn kiến thức tính diện tích hình tròn lớp5.
III. Tiến trình dạy học:
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
7'
HĐ1: Kiểm tra.
HS1: bài 76/96 SGK
G/v treo bảng phụ đề bài; hình vẽ so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc A0B
G/v cho h/s nhận xét bài bạn
G/v đánh giá cho điểm
Độ dài đường gấp khúc A0B là:
0A+0B=R+R =2R
SS: có p>3 => 
Vậy độ dài AmB > độ dài đường gấp khúc A0B
10'
HĐ2: Công thức tính diện tích hình quạt tròn.
G/v: Hãy nêu CT tính diện tích hình tròn đã biết: p = 3,14
áp dụng: tính diện tích hình tròn (0) biết R=3cm làm tròn đến 0,01
H/s: S=pR2 ằ3,14.32 ằ 28,26 (cm2)
CT tính diện tích hình tròn:
S = pR2
S: diện tích hình tròn
R: bán kính hình tròn
Bài 77/98 SGK
H/s vẽ hình vào vở
Y/cầu học sinh nêu cách tính
H/s: Tính 
 Tính S = pR2
Bài 77 (98-SGK)
Có d = AB =4cm => R =2cm
S hình tròn: S =pR2ằ3,14.22=12,6 (cm2)
HĐ3: Cách tíng diện tích hình quạt tròn.
G/v giới thiệu k/s hình quạt tròn (SGK)
Để xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta làm ntn?
G/v đưa đề bài lên bảng phụ:
Y/cầu học sinh lên bảng điền
Hình quạt tròn A0B tâm 0 bán kính R cung n0
?Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: pR2 => hình quạt tròn bán kính R; cung 10 có diện tích là: 
Hướng dẫn h/s biến đổi công thức tính diện tích hình quạt tròn theo độ dài cung tròn.
Hình quạt tròn bán kính R; cung n0 diện tích là: Vì 
 hay 
vậy hay 
R: bán kính
n: Số đo độ cung tròn
l: Là độ dài cung
Bài 79
H/s đọc to bài toán, tóm tắt dưới dạng ký hiệu.
Tính diện tích hình quạt?
H/s: HĐ cá nhân, 1 em lên bảng tính
Bài 79/98 SGK
R= 6cm; n0 = 360 ; Sq = ?
Giải:
(cm2)
10'
HĐ3: Luyện tập.
G/v treo bảng phụ
Điền vào ô trống trong bảng sau:
KQ lấy đến chữa số TP thứ nhất
Bài 82/99 SGK
Bán kính R
Độ dài đtròn (C)
Diện tích (S)
Số đo cung (n0)
S hình quạt Sq
a.
2,1cm
13,2cm
13,8cm2
47,50
1,83cm2
b.
2,5cm
15,7cm
19,6cm2
229,60
12,50cm2
c.
3,5cm
22cm
37,80cm2
1010
10,60cm2
Câu a. g/v hỏi
Biết C làm thế nào để tính được R
H/s: C=2pR => 
Nêu cách tính S; Sq?
b. HD h/s tính số đo độ cung tròn biết R => C= 2pR; S = pR2
tính sđ độ cung tròn ntn?
H/s: 
3'
HĐ3: HDVN
Bài 80- g/v gợi ý cho h/s bằng hình vẽ
a. Phần cỏ dê ăn là diện tích 2 hình quạt tròn bán kính 20m cung 900
b. Tương tự:
BTVN: 78; 83; 98; 99 SGK.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 T53.doc