Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010

A . MỤC TIÊU :

 - Giúp hs nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị

 - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị

 - Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị

 - Biết đọc , viết các số 13 , 14 , 15 nhận biết số có 2 chữ số

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Các bó chục que tính và các que tính rời

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Giới thiệu số 13

- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính

- HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ?

- Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính

- GV ghi bảng : 13

- Đọc là : mười ba

- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị

- Số 13 là số có mấy chữ số ?

2. Giới thiệu số 14 :

- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính

- HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ?

- Mười que tính và 4 que tính là 14 que tính

- GV ghi bảng : 14

- Đọc là : mươi bốn

- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị vi

- Số 14 có 2 chữ số 1 và số 4 viết liền nhau

3. Giới thiệu số 15 : Tiến hành tương tự như số 13 và sô 14

4. Thực hành :

Bài tập 1 : Học sinh tập viết các số thứ tự từ bé đến lớn (Dành cho HS yếu)

- HS viêt các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần , giảm dần

Bài tập 2 : Học sinh đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống

- GV treo tranh lên bảng

- GV nhận xét

Bài tập 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó

- GV treo tranh lên bảng

Bài tập 4 : HS viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 trên tia số

GV cho học sinh chơi trò chơi theo 2 tổ

GV nhận xét và đánh giá

C . Củng cố dặn dò ; Nhận xét giờ học

 -

Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .

- HS thực hành trên que tính

- HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính

- HS đọc : mười ba

- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị

- Số 13 là số có 2 chữ số

- Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .

- HS thực hành trên que tính

- HS trả lời câu hỏi : 10 que tính va 4 que tính là 14 que tính

- HS đọc : mười bốn

-Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị

- Số 14 là số có 2 chữ số

- 10, 11 ,12 ,13, 14, 15.

- 15 ,14, 13, 12, 11, 10

- Làm bài

- 13 ( con hươu ), 14 ( con thỏ) 15 ( con vịt) 12 ( con bò)

- Chơi trò chơi

 

doc 21 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Ngày soạn 8/1/2010 Thứ 2 ngày 11 tháng 1 năm 2010
Học vần : ăc - âc
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:ăc, âc, mắc áo, qua gấc.
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. 
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần lớp 1
III. HOạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới ăc– âc
b): Dạy vần:ăc
* Nhận diện
- Vần ăc gồm những âm nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: ă-c
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Mắc
- Giới thiệu từ khoá : Mắc áo 
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c): Dạy vần: âc
* Nhận diện
- Vần âc gồm những âm nào?
- Vần ăc và âc giống và khác nhau ở chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Gấc 
-Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần : âc, ăc , mắc áo , quả gấc 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : Măng tre , vầng trăng , cành tranh , con đường 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Ăc , âc
- Học sinh nhận diện : Âm ă đứng trước , âm c đứng sau .
- Học sinh đánh vần : ă- c- ăc/ăc
- Học sinh đánh vần: m-ă- mắc – sắc – mắc/mắc
- Đọc : Mắc áo 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Âm â đứng trước , âm c đứng sau 
- Học sinh so sánh
+/ Giống : Đều có âm c đứng sau 
+/ Khác : ăc có ă, âc có â đứng trước 
- Học sinh đánh vần : â- c - âc/âc
- Học sinh đánh vần : G-âc – gấc – sắc – gấc / gấc
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh đọc
 ăn mặc giấc ngủ 
 màu sắc nhấc chân 
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
 ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: : Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn ruộng bậc thang .
- ở vùng nào có ruộng bậc thang ? ( GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi )
- ở miền núi ruộng phải làm giống bậc thang để làm gì ? ( để giữ nước )
-Gv nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 78
- Học sinh đọc bài SGK
 Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Lớp đọc câu ứng dụng : Những đàn ... đeo cườm ở cổ 
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết. 
- 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- Học sinh đọc lại bài
TOáN : Mười một , mười hai
I . mục tiêu 
 - Giúp HS nhận biết số 11 gồm 1 chục và một đơn vị
 - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 
 - Biết đọc , viết các số 11 , 12 . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số 	
II. Đồ dùng dạy học 
Bó chục que tính và que tính đều 
III. Các hoạt động daỵ học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ 
- Cho học sinh nhắc lại 1 chục gồm bao nhiêu đơn vị ?
B. Bài mới 
1. Giới thiệu số 11 
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính 
- GV ghi bảng : 11 
- Đọc là : mười một 
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 
Số 11 là số có mấy chữ số ? 
2. Giới thiệu số 12
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
Mười que tính và 2 que tính là 12 que tính 
- GV ghi bảng : 12 
 - Đọc là : mươi hai 
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị vi
- Số 12 có chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau
- Số 12 là số có mấy chữ số ? 
3. Thực hành : 
Bài tập 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống (Dùng cho HS yếu)
- GV treo tranh vẽ lên bảng 
Bài tập 2 : Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị 
- Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị 
Bài tập 3 : Dùng bút màu hoặc bút trì đen tô 11 hình tam giac , 12 hình vuông 
Bài tập 4 : Điền đủ các số vào mỗi vạch của tia số 
- Giáo viên cho HS chơi trò chơi thi đua giữa 2 tổ - GV nhận xét đánh giá 
C . Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ về ôn lại bài làm phần bài tập còn lại 
- Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
- HS thực hành trên que tính 
- HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính 
 - HS đọc : mười một 
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 
- Số 11 là số có 2 chữ số 
- Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 2 que tính là 12 que tính 
- HS đọc : mười hai 
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 
- Số 12 là số có 2 chữ số 
- HS luyện tập ở vở bài tập 
- Một hai HS lên điền kết quả 
- Tự làm bài 
- HS thực hành trong vở bài tập toán
Đại diện 2 em của 2 đội lên thi các bạn khác cổ động viên 
Ngày soạn : 9 /1 /2010 Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán: Mười ba , mười bốn , mười lăm
A . mục tiêu : 
 - Giúp hs nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
 - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
 - Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị 
 - Biết đọc , viết các số 13 , 14 , 15 nhận biết số có 2 chữ số 
B. Đồ DùNG DạY HọC 
 - Các bó chục que tính và các que tính rời 
C. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu số 13 
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính 
- GV ghi bảng : 13
- Đọc là : mười ba 
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị 
- Số 13 là số có mấy chữ số ?
2. Giới thiệu số 14 :
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời được tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Mười que tính và 4 que tính là 14 que tính 
- GV ghi bảng : 14
- Đọc là : mươi bốn 
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị vi
- Số 14 có 2 chữ số 1 và số 4 viết liền nhau 
3. Giới thiệu số 15 : Tiến hành tương tự như số 13 và sô 14 
4. Thực hành : 
Bài tập 1 : Học sinh tập viết các số thứ tự từ bé đến lớn (Dành cho HS yếu)
HS viêt các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần , giảm dần 
Bài tập 2 : Học sinh đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống 
GV treo tranh lên bảng 
GV nhận xét 
Bài tập 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó 
GV treo tranh lên bảng 
Bài tập 4 : HS viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 trên tia số 
GV cho học sinh chơi trò chơi theo 2 tổ 
GV nhận xét và đánh giá 
C . Củng cố dặn dò ; Nhận xét giờ học 
- 
Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
- HS thực hành trên que tính 
- HS trả lời câu hỏi : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính 
- HS đọc : mười ba 
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị 
- Số 13 là số có 2 chữ số 
- Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
- HS thực hành trên que tính 
- HS trả lời câu hỏi : 10 que tính va 4 que tính là 14 que tính 
- HS đọc : mười bốn 
-Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
- Số 14 là số có 2 chữ số 
10, 11 ,12 ,13, 14, 15.
15 ,14, 13, 12, 11, 10
- Làm bài 
- 13 ( con hươu ), 14 ( con thỏ) 15 ( con vịt) 12 ( con bò)
- Chơi trò chơi
Học vần : uc - ưc
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. 
II. Đồ dùng dạy- học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới uc– ưc
 - Giáo viên đọc
b): Dạy vần:uc
* Nhận diện
- Vần uc gồm những âm nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: uc
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
tr- uc- truc- nặng – trục
 cần trục 
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c): Dạy vần: ưc
* Nhận diện
- Vần ưc gồm những âm nào?
- So sánh: uc – ưc
- Vần uc và ưc giống và khác nhau ở chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
 l - ưc – lưc – nặng - lực
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
 lực- lực sĩ 
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần : uc , cần trục 
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ưc- lực sĩ
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : Ăc , âc , quả gấc mặc áo 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc Uc , ưc
- Âm u đứng tước , âm c dứng sau 
- Học sinh đánh vần : u – c – uc/uc
- Học sinh đánh vần
-
Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Âm ư đứng trước , âm cdứng sau.
- Học sinh so sánh
+/ Giống : Đều có âm c dứng sau
+/ Khác : Uc có u , ưc có ư đứng trước 
- Học sinh đánh vần : l- ưc lức – nặng – lực/lực 
Đọc : Lực sĩ 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh luyện bảng con
-Học sinh đọc : máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh lần lượt đọc: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
 uc, ưc, cần trục , lực sĩ . 
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: : Ai thức dậy sớm nhất
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh . Mọi người đang làm gì ?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập TV
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 79
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh qu ... p phân tích đánh vần vần iêc
- Giới thiệu tiếng : Xiếc 
Yêu cầu học sinh ghép , phân tích , đánh vần tiếng xiếc 
- Giới thiệu từ khoá : Xem xiếc 
*/ Dạy vần : Ươc
- Yêu cầu học sinh so sánh iêc với ươc 
- Yêu cầu học sinh ghép , phân tích , đánh vần vần ươc 
- Giới thiệu tiến khoá : Rước 
- G iới thiệu từ khoá : Rước đèn 
*/ Yêu cầu học sinh tìm tiếng từ có vần trong bài học 
c) Hướng dẫn học sinh viết 
- Giáo viên viết mẫu : Iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn 
- Viết bảng : ôc . uôc, ngọn đuốc
- Đọc : Iêc , ươc 
- Âm iê đứng trước , âm c đứng sau 
- Làm theo hướng dẫn 
iê – c –iêc / iêc 
- Âm x đứng trước , vần iêc đứng sau .
 x – iêc – xiếc - sắc – xiếc/xiếc 
- Đọc : xem xiếc 
- Tìm , đọc 
_ Luyện viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập 
a) Luyện đọc 
 - Đọc bảng lớp 
- Đọc sách giáo khoa 
Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài trong sách giáo khoa 
b) Luyện viết 
- Hướng dẫn học sinh viết từng dòng theo nẫu trong vở tập viết 
c) Luyện nói 
Giới thiệu chủ đề : 
- Giới thiệu các loại hình theo tên bài .
+/ Em được xem xiếc hay múa rối bao giờ chưa ? Đi xem với ai ?
+/ Em hãy chỉ vào tranh và nói tên từng loại hình nghệ thuật ?
+/ Trong 3 loại hình nghệ thuật nói trên em thích loại hình nghệ thuật nào ?
III. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài và nhận xét giờ học .
- 15 em đọc 
 - Đọc : Quê hương là con ... ven sông – Cá nhân , tập thể đọc theo yêu cầu của thầy .
- Mở vở tập viết 
- Viết theo hướng dẫn 
- Đọc : Múa rối , xiếc , ca nhạc .
- Tự trả lời .
tự nhiên, xã hội : Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh biết: Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương
- HS có ý thức gắn bó yêu mến quê hương
II. Đồ dùng dạy – học 
- Các hình trong bài 18 và bài 19 SGK
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường
Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ, các cơ sở sản xuất ở khu vực xung quanh trường
Cách tiến hành: 
Bước 1: Giao nhiệm vụ quan sát
- Nhận xét về quang cảnh trên đường
- Nhận xét về quanh cảnh hai bên đường
- GV phổ biến nội dung khi tham quan: Yêu cầu HS phải luôn đảm bảo hàng ngũ, không được đi lại tự do
- Phải trật tự, nghe hướng dẫn của giáo viên
Bước 2: Đưa HS đi tham quan
- GV cho HS xếp hàng đi quanh khu vực trường. Trên đường đi GV sẽ quyết định những điểm dừng cho HS quan sát kĩ và khuyến khích các em nói với nhau về những gì em nhìn thấy.
Bước 3: Đưa HS về lớp
Hoạt động 3: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân
- GV hướng dẫn HS thảo luận bằng cách đặt ra các câu hỏi liên quan đến bài học.
 4. Hoạt động 4: Thảo luận và thực hành theo nhóm
GV kết luận: Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh 19 vẽ về cuộc sống thành phố
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Liên hệ giáo dục về thực hành tốt bài
- HS nhận xét về quang cảnh trên đường: Người qua lại đông hay vắng, họ đi lại bằng phương tiện gì?
- HS nhận xét về quang cảnh hai bên đường: Có nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ .
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
TOáN : hai mươi , hai chục
A .mục tiêu : 
 - Giúp HS nhận biết số 20 , hai mươi còn gọi là 2 chục 
 - Đọc , viết được số 20 
B. Đồ DùNG DạY HọC 
 - Các bó chục que tính 
C. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu số 20 
- Giáo viên cho HS thao tác trên que tính 
- HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chuc que tính nữa đựoc tất cả bao nhiêu que tính 
- GV nói 20 còn gọi là 2 chục số 20 viết số 2 rồi chữ số 0 ở bên phải số 2 
- Số 20 đọc là : hai mươi 
- Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị 
- Số 20 là số có 2 chữ số : số 2 và số 0 
2. Thực hành 
Bài tập 1 : ( Dành cho HS yếu) HS viết các số từ 10 đến 20 và ngược lại từ 20 đến 10
Bàì tập 2 : HS viết theo mẫu số 12 gồm 1 chục và hai đơn vị 
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 11 gồm 1 chục va mấy đơn vị ?
- Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Bài tập 3 : Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 
Bài tập 4:Trả lời câu hỏi 
Số liền sau của số 15 là số nào ?
Số liền sau của số 10 là số nào ?
Số liền sau của số 19 là số nào ?
3. CủNG Cố DặN Dò 
GV nhận xét giờ về nhà ôn lai bài và làm phần bài tập còn lại
Một em học sinh lên trả lời câu hỏi .
HS thực hành trên que tính 
HS trả lời câu hỏi : 1 chục que tínhvà một chục que tính . mười que tính và 10 que tính là 20 que tính .
- Đọc : Hai mươi 
- 20 là số có 2 chữ số ,
- 1 , 2, 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ,11 ,12 ,13 ,14 ,15 ,16 ,17 ,18 ,19 , 2 0.
HS thực hành trên bảng con 2 em lên bảng viết lớp nhận xét và bổ xung 
HS thảo luận theo nhóm 
Đại diện nhóm lên trình bày các nhóm khác nhận xét và bổ xung 
- HS thảo luận lớp 
Một vài em lên trình bày : Liền sau số 15 là số 16 ...
Các bạn khác nhận xét bổ xung 
Ngày soạn : 13 /1 Thứ 6 ngày 15 tháng 1 năm 2010
Tập viết : tuốt lúa, hạt thóc 
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ
- Rèn cho Học sinh viết đúng, nhanh, đẹp.
- Giáo dục các em rèn chữ giữ vở sạch
II. Đồ dùng dạy – học 
- Chữ viết mẫu phóng to
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c) Luyện tập bảng
- Giáo viên viết mẫu cho Học sinh quan sát các chữ
tuốt lúa, hạt thóc 
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e) Chấm, chữa và nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
- Học sinh luyện bảng 
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
tuốt lúa, hạt thóc 
Tập viết
con cuốc, đôi guốc, cá diếc
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ
- Rèn cho Học sinh viết đúng, nhanh, đẹp.
- Giáo dục các em rèn chữ giữ vở sạch
II. Đồ dùng DạY – HọC 
- Chữ viết mẫu phóng to
III. Hoạt động DạY – HọC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ ( KHÔNG )
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c) Luyện tập bảng
- Giáo viên viết mẫu cho Học sinh quan sát các chữ
con cuốc, đôi guốc, cá diếc
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e) Chấm, chữa và nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
con cuốc, đôi guốc, cá diếc
Thể dục : Bài thể dục – Trò chơi
I. Mục tiêu 
- Làm quen với động tác : Vươn thở , tay của bài thể dục . Yêu cầu học sinh thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng .
_ Ôn trò chơi : “ Nhảy tiếp sức” .
II. Địa điểm và phương tiện 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học từ học kì 2 
- GV nên để cán sự tập hợp lớp trước đó giáo viên chỉ đạo giúp đỡ 
- GV cho HS khởi động 
2. Phần cơ bản
*. Động tác vươn thở 2 , 3 lần , 2 x 4 nhịp 
- GV nêu tên động tác , làm mẫu , giải thích và cho HS tập bắt trước 
- GV nhận xét uốn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
 * . Động tác tay 2 , 3 lần 
- GV nêu tên động tác , làm mẫu , giải thích và cho HS tập bắt trước 
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
 * . Ôn 2 động tác vươn thở và tay 
- GV quan sát sửa sai 
*. Trò chơi nhảy ô tiếp sức 
- GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
- Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
- Đi theo nhịp và hát 
- Trò chơi hồi tĩnh 
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học 
- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập 2 , 3 lần 
- HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
Thủ công : Gấp mũ ca lô ( T1)
i. mục tiêu
- Học sinh biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy
II. Chuẩn bị
- Giáo viên : 
	+ Mũ ca lô bằng giấy
	+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	+ Tranh quy trình gấp mũ ca lô
- Học sinh: 
	+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô 
	+ Tờ giấy vở học sinh
	+ Vở thủ công.
III. Các hoạt động DạY – HọC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát chiếc mũ ca lô mẫu 
- Cho một em đội mũ để cả lớp nhận xét.
- GV đặt câu hỏi gợi ý về chiếc mũ ca lô
2. Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp mẫu
- GV hướng dẫn các thao tác gấp mũ ca lô theo các hình trong SGK.
- Hướng dẫn HS cách tạo tờ giấy hình vuông
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo hình 1a
- Gấp tiếp theo hình 1b
- Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ giấy thừa ta được tờ giấy hình vuông như H 2
- Gấp tiếp theo các hình như hình 3, hình 4, hình 6, hình 7, hình 8, hình 9, hình 10
- Kết thúc hình 10 ta được một chiếc mũ ca lô
- GV cho HS thực hành gấp mũ ca lô
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp
- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy màu để thực hành “gấp mũ ca lô”
- HS quan sát chiễc mũ ca lô
- Trả lời các câu hỏi của GV
- HS quan sát từng bước gấp
- HS tạo tờ giấy hình vuông
- HS thực hành các thao tác theo sự hướng dẫn của GV
- HS thực hành gấp mũ ca lô
Sinh hoạt 
Hoạt động 1 : Nhận xét những ưu , khuyết điểm của tuần 18 
Duy trì tốt nền nếp của lớp như : 
 +/ Đi học đều , đúng giờ , đảm bảo tỉ lệ chuyên cần tốt 
 +/ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp 
 +/ Trong lớp chú ý nghe giảng .
 +/ Tham gia các hoạt động tập thể như : Tập thể dục giữa giờ , múa hát tập thể tốt 
 +/ Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ .
Tuyên dương 1 số học sinh có thành tích trong học tập : Tú Anh, Vân Anh, Vinh, Thương, Linh, Ngọc Anh, Khánh Chi.
Nhắc nhở 1 số học sinh còn có những khuyết điểm nhỏ .
 +/ Hay đi học muộn :Hùng, Hiển, Đạt.
 +/ Trong lớp còn hay nói chuyện : Vũ, Hạnh.
Hoạt động 2 : Phương hướng tuần 19
Duy trì tốt nền nếp của lớp .
Tập trung cho học tập .
Ký duyệt của giám hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19-.doc