Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí ( nếu có thể ), tìm x , so sánh hai số hữu tỉ.

 II. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q , R” và bảng “ Các phép toán trong Q” ( bảng phụ ) các bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi

- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I, làm các bài tập 96, 97, 101, nghiên cứu trước bảng tổng kết , máy tính

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z , Q , R

@Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó

GV vẽ sơ đò Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tụ nhiên , số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ . Rút ra nhận xét : Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên. Số nguyên gồm sốtự nhiên và số nguyên âm. @ Các tập hợp số đã học là : Tập N các số tự nhiên ; Tập Z các số nguyên ; Tập Q các số hữu tỉ ; Tạp I các số vô tỉ ; Tập R các số thực

@ Mối qua hệ giữa các tập hợp

NZQ R ; I R ; QI =

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết20 
I. MỤC TIÊU 
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí ( nếu có thể ), tìm x , so sánh hai số hữu tỉ.
 II. CHUẨN BỊ 
- GV : Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q , R” và bảng “ Các phép toán trong Q” ( bảng phụ ) các bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi 
- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I, làm các bài tập 96, 97, 101, nghiên cứu trước bảng tổng kết , máy tính 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z , Q , R 
@Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
GV vẽ sơ đò Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tụ nhiên , số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ . Rút ra nhận xét : Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên. Số nguyên gồm sốtự nhiên và số nguyên âm..
@ Các tập hợp số đã học là : Tập N các số tự nhiên ; Tập Z các số nguyên ; Tập Q các số hữu tỉ ; Tạâp I các số vô tỉ ; Tập R các số thực 
@ Mối qua hệ giữa các tập hợp 
NZQ R ; I R ; QI = 
Z
QQ
N
R
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập số hữu tỉ 
1) Định nghĩa số hữu tỉ 
- Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Ch ví dụ 
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm ?
Nêu 3 cách viết của số , sau đó biểu diễn nó trên trục số 
2) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
- Sửa bài tập 101/ 49 SGK 
Tìm x biết 
3) Các phép toán trong Q 
GV đưa bảng phụ viết các công thức cho HS bổ sung 
1) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z ; b 0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không ( 25 ; - 12 )
- Số 0
- = = 
2) 
 = 
Bài tập 101/ 49 SGK 
Tìm x biết 
a) = 2,5 x = 2,5
b) = - 1,2 không tồn tại giá trị nào của x
c) + 0,573 = 2 
 = 2 – 0,573 = 1,427
 x = 1,427
d) - 4 = - 1 
 = 3 
 x + = 3 hoặc x + = - 3
x = 3 - = 2 x = - 3 - = - 3
Với a , b , c , d Z , m 0
Phép cộng : + = 
Phép trừ : - = 
Phép nhân : . = ( b, d 0 )
Phép nhân : : = = ( b , c , d 0 )
Phép luỹ thừa :
Với x , y Q ; m , n N
xm . xn = x m + n 
xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n )
(xm )n = xm. n
(x. y)n = xn . yn 
 = ( y 0 )
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính 
Bài 96/ 48 SGK : 
Tính hợp lí ( nếu có thể )
a) 1 + - + 0,5 + 
b) . 19 - . 33
d) 15: - 25 : 
Bài 97 / 49 SGK
Tính nhanh
a) (- 6, 37 . 0,4 ) . 2,5
b) ( - 0,125 ). (- 5,3 ).8 
Bài 99 / 49 SGK
Tính giá trị biểu thức sau :
P =
GV : nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân.
Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
Tính giá trị biểu thức 
Dạng 2 : Tìm x ( hoặc y ) 
Bài 98/ 49
GV cho HS hoạt động theo nhóm
GV nhận xét cho điểm các nhóm
Dạng 3 :Toán phát triển tư duy 
Chứng minh : 
106 – 57 chia hết cho 59 
Bài 2 : So sánh 291 và 535 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính 
Bài 96/ 48 SGK : 
Tính hợp lí ( nếu có thể )
a) + 0,5 
b). 
d) 
Bài 97 / 49 SGK
Tính nhanh
a)– 6,37. ( 0,4 . 2,5 )
b) ( - 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 )
Bài 99 / 49 SGK
Tính giá trị biểu thức sau :
P = 
HS hoạt động theo nhóm 
b) y : 
d) 
Đại diện một nhóm trình bày 
Dạng 3 : Toán phát triển tư duy 
1) Chứng minh : 
106 – 57 = ( 5. 2 )6 – 57 
2) So sánh 291 và 535
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
= . ( - 14 ) = - 6 
= - 10 ) . = 14
= - 6,37 . 1 = - 6,37
= ( - 1 ) . ( - 5,3 ) = 5,3 
Bài 99 / 49 SGK
= = 
= 
Dạng 2 : Tìm x ( hoặc y ) 
Bài 98/ 49
b) y = -
d) 
 y = = 
Dạng 3 : Toán phát triển tư duy 
1) = 56. 26 – 57 = 56 ( 26- 5 )
 = 56. ( 64 – 5 ) 
 = 56. 59 chia hết 59
2) 291 290 = ( 25 )18 = 3218
 535 536 = ( 52)18 = 2518
Ta có : 3218 2518
 291 535
HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập lí thuyết và các bài tập đã ôn 
- Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập ( từ câu 6 đến câu 10 ) chương I / 46 SGK
- Bài tập : 99; 100; 102 / trang 49 – 50 SGK + 133; 140; 141 ( tr. 22 – 23 SGK)
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20 On tap chuong 1.doc