I Mục tiêu:
- Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn
-Biết so sánh hai cung, vận dụng định lý về cộng hai cung
- Biết vẽ ,đo cẩn thận, vận dụng hợp lôgíc
II Chuẩn bị:
GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ
HS: compa. Thước thẳng, thước đo góc
III Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, định nghĩa số đo cung. BT 4 tr 69 SG K
HS2:Phát biểu cách so sánh hai cung, cộng hai cung. BT 5 Tr 69 SGK
HS1: Phát biểu định nghĩa . Sđnhỏ =450;
Sđlớn =3150
HS2: Phát biểu cách so sánh hai cung. . Tính
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 6 tr 69
GV yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi HS vẽ hình
a? Muốn tính sđ góc ở tâm ta làm thế nào?
b) ?Làm thế nào tính sđ các cung tạo bởi hai trong ba điểm A,B,C?
Bài 7
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
Gọi 1 Hs lên bảng trình bày
Bài 9 tr 70
Gv đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi HS vẽ hình
· C nằm trên cung nhỏ AB
· C nằm trên cung lớn AB
a) Có
b)
HS lên trình bày
Sđ
Chương III GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37 GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG I.Mục tiêu: - Hs nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn - HS thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc , thấy rõ sự tương ứng giữa số đo của cung và của góc ở tâm chắn cung đó - HS biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo của chúng - HS hiểu và vận dụng được định lý vvề cộng hai cung II.Chuẩn bị: GV:Thước thẳng , compa, thước đo góc Hs: Thước thẳng , compa, thước đo góc III.Các Hoạt Động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương Hoạt động 2:Góc ở tâm GV vẽ hình 1 lên bảng Cho HS quan sát ? Góc ở tâm làgóc như thế nào? ? Số đo của góc ở tâm thể hiện những giá trïi nào? ? Nhân xét gì về hai cạnh của góc ở tâm? ? Mỗi góc ở tâm ứng với mây cung? ? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở mỗi hình trên? Củng cố BT1 SGK tr 68 HS quan sát hình vẽ HS: góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn HS:Số đo của góc ở tâm không vượt quá 1800 Hai cạnh của góc ở tâm cắt đường tròn tại hai điểm Mỗi góc ở tâm chia đường tròn thành hai cung HS chỉ ra cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn HS làm BT1 SGK tr 68 Hoạt động 3: Số đo cung ? Số đo cung được xác định như thế nào? GV yêu cầu HS đo góc ở tâm ở hình 1a rồi điền vào chỗ trống : ? Góc AOB = .......0 ? Sđ = .......0 ? So sánh và GV Yêu cầu HS tìm sđ của cung lớn AnB ở hình 2 SGK rồi điền vào ô trống: ? Chỉ rõ cách tìm sđ Cho HS đọc ví dụ GV lưu ý HS sự khác nhau giữa số đo góc với số đo cung Cho HS đọc chú ý Hoạt động 4:So sánh hai cung Ta chỉ so sánh hai cung trong một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau Cho góc ở tâm AOB , vẽ phân giác OC (C thuộc (O) ) ? Nhận xét gì về cung AC và cung CB Sđ cung AC =Sđ cung CB ta nói cung AC=cungCB ? Thế nào là hai cung bằng nhau. ?So sánh số đo cung AB và số đo cung AC. Ta nói cung AB> cung AC ? Khi nào cung này lớn hơn cung kia ? Hãy vẽ 1 đường tròn rồi vẽ hai cung bằng nhau. Thực hiện ?1 HS đọc định nghĩa SGK HS thực hiện đo và điền vào chổ trống HS so sánh góc AOB và cung AmB có cùng số đo Số đo cung lớn AnB bằng 3600-Sđ cung nhỏ AmB Đọc ví dụ HS ghi chú ý HS vẽ hình Là hai cung có cùng số đo HS ghi ký hiệu Là hai cung có cùng số đo HS so sánh Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn HS dựa vào số đo cung: +Vẽ hai góc ở tâm có cùng số đo Hs làm ?1 Hoạt động 5: khi nào số đo cung AB bằng sđ cung AC cộng sđ cung CB ? Hãy diễn đạt hệ thức sau bằng ký hiệu: Sđ cung AB = Sđ cung AC + Sđ cung CB Thực hiện ? 2 Hãy chứng minh đẳng thức về:” cộng hai cung“ trong trường hợp điểm C nằm trên cung nhỏ AB ? Nêu nội dung định lý HS ghi lại bằng ký hiệu HS thực hiện ?2 Đưa về góc ở tâm để chứng minh HS nêu nội dung định lý Hoạt động 6: Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại đinmh5 nghĩa góc ở tâm, số đo cung, so sánh hai cung và định lý về cộng số đo cung Hoạt động 7: hướng dẫn về nhà Học thuộc các định nghĩa, các định lý của bài Lưu ý để tính số đo cung phải thông qua số đo góc ở tâm tương ứng BT 2,4,5 SGK tr 69+ 3,4 SBT tr 74 Tiết sau luyện tập Tiết 38 LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn -Biết so sánh hai cung, vận dụng định lý về cộng hai cung - Biết vẽ ,đo cẩn thận, vận dụng hợp lôgíc II Chuẩn bị: GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ HS: compa. Thước thẳng, thước đo góc III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1:Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, định nghĩa số đo cung. BT 4 tr 69 SG K HS2:Phát biểu cách so sánh hai cung, cộng hai cung. BT 5 Tr 69 SGK HS1: Phát biểu định nghĩa . Sđnhỏ =450; Sđlớn =3150 HS2: Phát biểu cách so sánh hai cung. . Tính Hoạt động 2:Luyện tập Bài 6 tr 69 GV yêu cầu HS đọc đề bài Gọi HS vẽ hình a? Muốn tính sđ góc ở tâm ta làm thế nào? b) ?Làm thế nào tính sđ các cung tạo bởi hai trong ba điểm A,B,C? Bài 7 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Gọi 1 Hs lên bảng trình bày Bài 9 tr 70 Gv đưa đề bài lên bảng phụ Gọi HS vẽ hình C nằm trên cung nhỏ AB C nằm trên cung lớn AB Có HS lên trình bày Sđ Hoạt động 3: Củng cố BT trắc nghiệm: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? Hai cung bằng nhau thì có số đo cung bằng nhau Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn đúng Sai Sai Đúng Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà Ôân lại hệ thống lý thuyết. Xem lại các bài tập đã giải. BT 5,6 SBT tr 75 Đọc trước bài : liên hệ giữa cung và dây Tiết 39 LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I/ Mục tiêu: - HS biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “ dây căng cung” -HS phát biểu được định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1. -HS hiểu vì sao hai định lý chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau. II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu HS: Thước thẳng, compa III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định lý 1 GV đưa hình vẽ Giới thiệu cụm từ “cung căng dây” và “ dây căng cung” GV: Cho đường tròn (O) có cung nhỏ AB bằng cung nhỏ CD ? Nhận xét gì về hai dây căng hai cung đó ? Viết giả thiết, kết luận định lý ? Chứng minh Gọi 1 HS lên trình bày ? Nêu định lý đảo? Chứng minh định lý đảo? ? Vậy liên hệ giữa cung và dây ra có định lý nào? BT 10 tr 71 Góc ở tâm AOB=? Vẽ cung AB? ? Dây AB dài ? cm ? nếu dây AB=R thì tam giác OAB đều => góc AOB= 600 => sđ cung AB=600 Hai dây đó bằng nhau Hs ghi giả thiết , kết luận Chứng minh: Xét tam giác AOB và tam giác COD có: OA=OC=OB=OD=R =>Tam giác AOB bằng tam giác COD =>AB=CD HS nêu định lý đảo Chứng minh tương tự HS phát biểu định lý 1tr 71 SGK Bài 10 Ta vẽ góc ở tâm 600 , suy ra cung AB =600 Dây AB=R=2 cm Hoạt động 2: Định lý 2: GV vẽ hình So sánh dây AB và dây CD? GV giới thiệu định lý ? nêu giả thiết , kết luận của định lý? HS quan sát hình vẽ HS đọc định lý 2 SGK tr 72 HS: a) b) AB>CD Hoạt động 3: luyện tập BT 14 tr 72 GV đưa hình vẽ ? Giả thiết , kết luận bài toán/ Chứng minh? ? Lập mệnh đề đảo? ? mệnh đề đó đúng chưa? Cần bổ sung điều gì? Bài 13 GV đưa hình vẽ GV gợi ý : Vẽ đường kính AB vuông góc EF và MN Bài 14 Hs đọc đề và quan sát hình vẽ Ghi giả thiết , kết luận Chứng minh: Có OM=ON=Rvậy AB là đường trung trực MN=> IM=IN Mệnh đề đảo:Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây. Cần bổ sung: dây đó không đi qua tâm Bài 13 HS đọc đề Quan sát hình vẽ Chứng minh: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định lý 1 và 2 Nắm vững định lý liên hệ giữa đường kính , cung và dây cung và định lý hai cung chắn giữa hai dây song song BT 11,12 SGK tr 72 Đọc trước bài : Góc nội tiếp Tiết 40 GÓC NỘI TIẾP I Mục tiêu: - HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp. - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp. - Nhận biết và chứng minh được hệ quả của góc nội tiếp - Biết cách phân chia các trường hợp II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo góc HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định nghĩa GV đưa hình 13 tr 73 lên bảng và giới thiệu góc nội tiếp ? Nhận xét gì về đỉnh và cạnh cùa góc nội tiếp? GV giới thiệu cung bị chắn GV đưa ví dụ về cung bị chắn hình 13a,b Yêu cầu làm ?1 ? Số đo của góc nội tiếp có quan hệ gì với số đo cung bị chắn Yêu cầu hs làm ?2 HS quan sát Gócnội tiếp: + Đỉnh nằm trên đường tròn +2 Cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó HS làm ?1 Hoạt động 2: Định lý Yêu cầu HS thực hiện ?2( chia lớp làm 4 nhóm và đo) Yêu cầu HS so sánh số đo góc nội tiếp với số đo cung bị chắn Đó là nội dung định lý Yêu cầu HS đọc định lý tr 73 ? Nêu giả thiết kết luận của định lý ? Có mấy vị trí nằm của tâm O so với góc nội tiếp? Vẽ hình Ta chứng minh trong ba trường hợp. Tâm O nằm trên một cạnh của góc GV gọi HS vẽ hình ? nếu thì sđ=? Tâm O nằm bên trong của góc GV đưa hình vẽ GV gợi ý vẽ đường kính AD và áp dụng trường hợp a vào c)Tâm O nằm bên ngoài của góc GV đưa hình vẽ Gợi ý vẽ đường kính AD Giao cho HS về nhà chứng minh Lớp chia 4 nhóm hoạt động HS thực hành đo góc nội tiếp và đo cung ( thông qua đo góc ở tâm) và rút ra nhân xét S61 đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn HS đọc định lý tr 73 Ghi giả thiết kết luận Có ba vị trí nằm của tâm O so với góc nội tiếp HS vẽ hình ba trường hợp a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc Tam giác OAC cân do OA=OC=R=> Có Mà Nếu thì sđ= 350 b)Tâm O nằm bên trong của góc HS tham khảo SGK c)Tâm O nằm bên ngoài của góc HS về nhà chứng minh Hoạt động 3: Hệ quả Cho hình vẽ Chứng minh: So sánh: Tính Như vậy từ chứng minh a ta có hệ quả a và b ?Chứng minh b rút ra mốii liên hệ gì giữa góc nội tiếp và góc ở tâm, nếu góc nội tiếp 900 GV đưa hình vẽ? ? nếu góc nội tiếp lớn hơn 900 thì tính chất trên còn đúng không? ? Chứng minh c, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì sao? Yêu cầu HS đọc các hệ quả HS nêu cách chứng minh Có Mà b) HS thực hiện và thấy không đúng HS đọc hệ quả SGK tr 75 Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập BT 15 SGK tr 75 (Đưa đề bài lên bảng phụ) Gọi HS trả lời BT 16 tr 75 Đưa hình vẽ lên bảng phụ. Gọi HS đọc đề bài tính =? - Phát biểu định nghĩa, định lý , hệ quả góc nội tiếp HS trả lời Đúng Sai Bài 16 =1200 =340 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa, định lý, hệ quả góc nội tiếp Chứng minh lại trường hợp tâm o nằm trên một cạnh của góc nội tiếp BT 17,18,19,20 SGK tr 75,76 Tiết sau luyện tập+ Hướng dẫn bài 13: Sử dụng góc nội tiếp để chứng minh Tiết 41 LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa, định lý , hệ quả của góc nội tiếp - Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài , vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào chứng minh - Rèn tư duy logic, chính xác cho HS II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke HS: Thước kẻ, compa, êke III Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Phát biểu định nghĩa và địnhlý về góc nội tiếp. Vê góc nội tiếp có số đo 300 HS2:BT 19 tr 75 Nếu HS làm 1 trường hợp là tam giác nhọn, GV đưa thêm trường hợp tam giác tù HS1: Phát biểu định nghĩa và định lý Vẽ cung 600 HS2: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 20 tr 76 GV đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS vẽ hình Chứng minh C,B,D thẳng hàng Bài 21 Gọi HS đọc đề bài GV đưa hình vẽ lên bảng phụ ? Tam giác MBN là tam giác gì? Chứng minh Bài 26 SBT tr 76 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Để cm : SM =SC ta cần cm điều gì? Tam giác SMC là tam giác can. vì sao? HS: Lên bảng vẽ hình Ta có góc ABC, góc ABD lần lược là các góc nội tiếp của đường tròn O và O’ nên: ÐABC = Ð ABD =1v Hay AB^BC;AB^BD Hay C,B,D thẳng hàng Tam giác MBN là tam giác cân Cm:Do hai đường tròn bằng nhau nên hai cung nhỏ AB bằng nhau vì cùng căng day AB ÐM=ÐN MBN là tam giác cân HS:Tam giác SMC là tam giác cân Vì: cung MA = cung MB(gt) cung NC = cung MB(MN//BC) DCAM đồng dạng với DCBA(g- g) Hoạt động 3: Củng cố BT trắc nghiệm: Các câu sau đúng hay sai: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có hai cạnh chứa dây cung của đường tròn Trong đường tròn Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau Nếu hai cung bằøng nhau thì hai dây căng cung sẽ song song HS làm vào phiếu học tập a/ đ b/s c/đ d/ s Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Ôn lại định nghĩa, định lý , hệ quả của góc nội tiếp Xem lại các bài tập đã giả BT 24,25,26 SGK tr 76 Đọc trước bài góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Tài liệu đính kèm: