I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về cách sử dụng bảng lượng giác và máy tính vào tìm TSLG và tìm góc
2. Kỹ năng:
Áp dụng các điều trên vào giải một số bài tập về tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hợp tác.
II. Chuẩn bị:
Học sinh : Xem trước các bài tập
Giáo viên : Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ
- Bài 20 (84)
- Bài 21 (84)
3. Bài mới (34)
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
- Giáo viên gợi ý để học sinh tự làm
- Sử dụng nhận xét về bảng
- Sử dụng tính chất góc phụ nhau
- Chuyển về cùng một TSLG
- So sánh sina, cosa và 1
- Nêu công thức tổng quát - Học sinh làm theo nhóm
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Học sinh suy nghĩ trả lời
Bài 22 (84) So sánh
a) sin 200 và sin 700
b) cotg20 và cotg37040
Giải :
Ta có : 200 < 700="" sin="" 200="">< sin="">
Tương tự : 20 < 37040="" cotg20=""> cotg37040
Bài 23 (84)
Tính :
Bài 24 (84)
Sắp xếp tăng dần :
a) sin 780 ; cos140 ; sin 470 ;cos870
Giải :
Ta có : cos140 = sin 760
cos870 = sin 30
Do 30<><><780>780>< sin="">< sin="">< sin="">
Bài 25 (84)
So sánh :
a) tg250 và sin250
d) cotg600 và sin300
Giải :
a) Ta có :
(Vì cos250 <>
d) Tương tự : cotg600 > cos600 = sin300
Ngày soạn : 23/9/2008 Tiết 10 Ngày dạy : 24/9/2008 9A, B luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cách sử dụng bảng lượng giác và máy tính vào tìm TSLG và tìm góc 2. Kỹ năng: áp dụng các điều trên vào giải một số bài tập về tính toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hợp tác. II. Chuẩn bị: Học sinh : Xem trước các bài tập Giáo viên : Bảng phụ III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ Bài 20 (84) Bài 21 (84) 3. Bài mới (34’) Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng - Giáo viên gợi ý để học sinh tự làm - Sử dụng nhận xét về bảng - Sử dụng tính chất góc phụ nhau - Chuyển về cùng một TSLG - So sánh sina, cosa và 1 - Nêu công thức tổng quát - Học sinh làm theo nhóm - Học sinh đứng tại chỗ trả lời - Học sinh thảo luận nhóm - Học sinh trả lời - Học sinh trả lời - Học sinh suy nghĩ trả lời Bài 22 (84) So sánh a) sin 200 và sin 700 b) cotg20 và cotg37040’ Giải : Ta có : 200 < 700 ị sin 200 < sin 700 Tương tự : 20 cotg37040’ Bài 23 (84) Tính : Bài 24 (84) Sắp xếp tăng dần : a) sin 780 ; cos140 ; sin 470 ;cos870 Giải : Ta có : cos140 = sin 760 cos870 = sin 30 Do 30<470<760<780 ị sin30< sin 470< sin 760< sin 780 Bài 25 (84) So sánh : a) tg250 và sin250 d) cotg600 và sin300 Giải : a) Ta có : (Vì cos250 < 1) d) Tương tự : cotg600 > cos600 = sin300 4. Củng cố (7’) So sánh các tỷ số lượng giác + Cùng tỷ số lượng giác, khác góc + Cùng góc khác tỷ số lượng giác + Khác cả tỷ số lượng giác và góc 5. Dặn dò (3’) Học bài và làm các bài tập còn lại SGK (84) Xem trước bài “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông” Bài tập thêm : Cho tam giác ABC vuông tại B, Â = 300. Tính các cạnh của tam giác biết cạnh huyền của nó dài 26 cm?
Tài liệu đính kèm: