Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương III: Góc và đường tròn - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương III: Góc và đường tròn - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu:

Kiến thức: Học sinh biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây”, “dây căng cung”

 *Phát biểu được các định lý 1 và 2; biết cách chứng minh định lý 1

 *Học sinh hiểu được vì sao định lý 1 và 2 chỉ phát biểu với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.

Kỹ năng: biết cách chứng minh định lý và vận dụng định lý vào làm các bài tập.

Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi các bài tập;

- Thước thẳng, compa

III. Phương pháp

Vấn đáp, hoạt động nhóm

IV. Tổ chức thực hiện

Kiểm tra bài cũ

Mục tiêu: Nhắc lai kiến thức cũ để liên hệ bài mới

Thời gian:8p

Cách tiến hành:

Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?

a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau .

b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau .

c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn .

d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn .

* GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS .

* GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây có mối quan hệ với nhau như thế nào ?

Hoạt động :Tìm hiểu Định lý

Mục tiêu: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý

Thời gian:30p

Cách tiến hành:

 

doc 48 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương III: Góc và đường tròn - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương iii: Góc và đường tròn 
Ngày soạn:04/01/2010
Ngày giảng:06/01/2010
Tiết 37 : góc ở tâm. số đo cung 
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nhận biết được góc ở tâm có thể chỉ ra hai cung tương ứng trongđó có một cung bị chắn.
	Biết đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung của nửa đường tròn. Học sinh biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và nhỏ hơn 3600)
 Kỹ năng: Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của nó.
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập	
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Phương pháp
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức thực hiện
Hoạt động 1: Góc ở tâm
Mục tiêu: Nắm được khá niệm góc ở tâm, nhận biết được cung lớn, cung nhỏ trong một đường tròn
Thời gian:15p
Cách tiến hành:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Bước 1:
Cho hs đọc sgk ;
 Thế nào là góc ở tâm?
Số đo của góc ở tâm có thể là những giá trị nào?
? Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung?
Bước 2: 
đưa bảng phụ có hình vẽ 1a và 1b tr 66 sgk:
? Hãy chỉ ra cung bị chắn?
 đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 tr 68 sgk:
 yêu cầu học sinh họat động nhóm 
Bước 3: 
kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
 lưu ý học sinh góc ở tâm luôn chắn cung nhỏ
Hs trả lời
A
B
O
*Định nghĩa: (sgk/67)
Ký hiệu cung AB là AB
D
O
C
AmB là cung nhỏ; AnB là cung lớn
AmB là cung bị chắn bởi góc AOB 
Góc bẹt COD chắn nửa đường tròn
Hoạt động 2: Số đo cung
Mục tiêu: Nắm được khái niệm số đo cung và so sánh các cung
Thời gian:12p
Cách tiến hành;
Bươc 1:
Gv đưa bảng phụ có ghi bài tập 
Đo góc ở tâm hình 1a rồi điền vào chỗ trống: AOB = .;sđ AmB = ..
?Hãy so sánh số đo AOB và sđ AmB?
Gv yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Bước 2: 
? Nêu cách tính số đo cung lớn AnB?
? Nhận xét gì về sđ cung lớn , cung nhỏ, nửa đường tròn? 
?Muốn so sánh hai góc ta làm thế nào?
G hướng dẫn học sinh cách so sánh hai cung.
A
B
O
1000
m
n
- HS thực hiện 
* sđ AmB = AOB
 = 1000
sđ AnB = 3600 - 1000
 = 2600
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh đọc nội dung chú ý
Hoạt động 3: Khi nào thì sđAB = sđ AC + sđCB
Mục tiêu: Nắm được khi nào thì Khi nào thì sđAB = sđ AC + sđCB
Thời gian: 13p
Cách tiến hành:
Bươc 1:
? Khi nào 
 AOB = AOC + COB?
G: giới thiệu vào phần 4
? C thuộc cung AB chia cung AB thành mấy cung?
? Mối quan hệ giữa các cung?
G: cho học sinh làm nội dung ?1 sgk 
G: đưa hình vẽ 
O
A
B
D
C
Bước 2:
- Nói AB = CD đúng hay sai? Tại sao?
G: đưa bảng phụ có ghi nội dung định lý sgk tr 68 sgk:
Bươc 3;
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập ?2 
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
-HS quan sát và trả lời
C thuộc cung nhỏ AB 
C thuộc cung lớn AB
?1 Chứng minh 
 C thuộc cung nhỏ AB cung AC, cung CB là cung nhỏ 
 sđ AB = AOB;
sđ CB = COB; sđ AC = AOC
mà AOB = AOC + COB 
 ( tia OC nằm giữa hai tia OA và OB)
Học sinh đọc nội dung định lý.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà(5p)
? nêu định nghĩa số đo cung? Cách so sánh hai cung, cộng hai cung?
? nêu định nghĩa số đo cung? Cách so sánh hai cung, cộng hai cung?
Về nhà hcọ thuộc nội dung bài học
BTVN: bài tập: 2, 3, 9 trong sgk tr 69
Ngày soạn: 05/01/2010
Ngày giảng:07/01/2010
Tiết 38 luyện tập 
I.Mục tiêu:
 Kiến thức: Học sinh được ôn tập và củng cố thêm định nghĩa về góc ở tâm và số đo cung thông qua một số bài tập 
Kỹ năng: Có kỹ năng tính toán và chứng minh.
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke
III. Phương pháp
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV.Tổ chức thực hiện
Kiểm tra bài cũ:
Mục tiêu: Nhắc lại được kiến thức cũ có liên quan
Thời gian:8p
Cách tiến hành:
HS1: Phát biểu định nghĩa góc ở tâm và số đo cung
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm
Hoạt động: Chữa bài tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập
Thời gian:30p
Cách tiến hành:
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
Gv đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr 69 sgk:
Gọi học sinh đọc bài tập
Muốn tính số đo góc ở tâm ta làm như thế nào ?
Gv đưa bảng phụ có ghi bài tập 4 tr 69 sgk:
? Để tính số đo góc ở tâm ta sử dụng kiến thức nào?
? Nhắc lại t/c của tiếp tuyến?
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm để làm bài tập
 G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
G: nhận xét bổ sung
Gv đưa bảng phụ có ghi bài tập 5
 sgk / 69
Gọi học sinh đọc nội dung bài tập
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét bổ sung
Học sinh nêu cách tính 
Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn
O
A
T
B
Bài số 2: (Sgk/r69) 
Ta có sOy = 400
 xOt = 400
tOy = 1800- 400= 1400
Bài 4: (Sgk/69)
-HS trả lời câu hỏi
Các nhóm hoạt động thực hiện
Học sinh khác nhận xét kết quả của nhóm bạn
O
A
T
B
Ta có AT là tiếp 
tuyến của (O)
 AT AO 
(T/C tiếp tuyến)
Mà AO = AT 
 OAT Vuông cân tại A
AOT = 450
 Sđ AB = 450
Số đo cung lớn AB là 
SđAnB = 1800 – 450 = 1350
O
A
M
B
n
m
Bài 5: (Sgk/69)
a/ Ta có MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) MA OA; MB OB 
Hay OAM = OBM = 900 
Mà OAM + AMB + OBM
 + BOA = 3600
Do đó BOA = 1450 
(vì AMB = 350)
b/ sđ AnB = 1450 ;
 sđ AmB = 3600 - 1450 = 2150
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà(7p)
Nêu cách tính số đo cung nhỏ và số đo cung lớn của một đường tròn?
Về nhà học thuộc lại lý thuyết
Học bài và làm bài tập: 9, 7 trong sgk tr 69,70
Ngày soạn : 12/01/2010
Ngày giảng: 14/01/2010
Tiết 39 liên hệ giữa cung và dây
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây”, “dây căng cung”
	*Phát biểu được các định lý 1 và 2; biết cách chứng minh định lý 1
	*Học sinh hiểu được vì sao định lý 1 và 2 chỉ phát biểu với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
Kỹ năng: biết cách chứng minh định lý và vận dụng định lý vào làm các bài tập. 
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, compa
III. Phương pháp
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức thực hiện
Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Nhắc lai kiến thức cũ để liên hệ bài mới
Thời gian:8p
Cách tiến hành:
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? 
a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau .
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau .
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn .
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn .
* GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS .
* GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
Hoạt động :Tìm hiểu Định lý
Mục tiêu : Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý
Thời gian :30p
Cách tiến hành :
Bước 1:
* GV : Với 2 điểm A và B phân biệt trên đường tròn, ta vẽ được mấy cung ? Đó là những cung nào? * GV : Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung căng dây " hoặc " dây căng cung "
* Dây AB căng những cung nào ? 
* GV : Nhấn mạnh , từ nay trở về sau khi xét liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn, ta chỉ xét những cung nhỏ 
* GV : Vẽ dây CD trên (O) cho HS quan sát và dự đoán dộ dài của AB và CD, cung AB và cung CD .
* GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhận xét .
Bước 2:
* GV : Đó là nội dung định lý 1 .
* GV : Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và ghi GT, KL . 
* GV : Cho HS thực hành ?1
* GV : Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung nhỏ trong đường tròn .
Bước 3:
* GV : Với hai dây không bằng nhau trong một đường tròn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau không, đó là nội dung định lý 2 
* GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK 
* HS : Trả lời ?1
Xét D AOO' có :
OA-O'A <OO' <OA + O'A
Hay : R-r<OO'<R+r
* HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV .
* HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành ?1 theo nhóm .
Đại diện nhóm lên trình bày .
A
 D
B
 C
ãO
GT Cho (O)
KL a) ịAB=CD
 b)AB = CDị
Chứng minh
a). Ta có 
cung AB = cung CD ( GT)
nên góc AOB = góc COD .
Xét D AOB và D COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
Góc AOB = góc COD ( cmt)
ịD AOB = D COD ( cgc)
ị AB = DC .
 b) Xét D AOB và D COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
AB = DC ( GT)
ịD AOB = D COD ( ccc)
ị Góc AOB = góc COD
ị cung AB = cung CD 
A D
B
 C
ãO
* HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
Tổng kết và hướng dẫn về nhà(7p)
* GV : Hướng dẫn HS chữa bài 13 trong hai trường hợp :
1. Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây // .
2. Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song .
- Nội dung hai định lý .
- Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK .
- Hoàn thành VBT .
Ngày soạn:13/01/2010
Ngày giảng: 15/01/2010
góc nội tiếp
Tiết 40
A.Mục tiêu :
Kiến thức:- HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp .
Kĩ năng:- HS phát biểu được và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp .
- HS nhận biết và chứng minh được hệ quả của định lý trên .
- HS biết cách phân chia các trường hợp .
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ 
III. Phương pháp
Hoạt động nhóm
IV. Tổ chức thực hiện
Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Nhăc lại được kiến thức cũ
Thời gian:5p
Cách tiến hành:
Gọi hs lên bảng
Phát biểu hai định lí liên hệ giữa cung và dây
áp dụng lam bài 11/ T72
Hoạt động 1. 
Hình thành định nghĩa góc nội tiếp
Mục tiêu: Nắm được định nghĩa góc nội tiếp
Thời gian:15p
Cách tiến hành:
Bước 1
HS xem hình 13 sgk và trả lời câu hỏi :
. Góc nội tiếp là gì 
 . Nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình
 13a , 13b .
Bước 2:
 HS thực hiện ?1 
 . 1HS trả lời H14 .
 . 1 HS trả lời H15 .
 . Các HS nhận xét .
 . GV kết luận .
H13a
Định nghĩa : ( sgk/72 ) 
H13b
là góc nội tiếp 
là cung bị chắn 
? 1 .Các góc ở hình 14 không phải là góc nội tiếp vì đỉnh của chúng không nằm trên đường tròn .
 .Các góc ở hình 15 không phải là góc nội tiếp vì hai cạnh của góc không cắt đường tròn .
Kết luận: Góc nội tiếp là có đỉnh nằm trên đường tròn hai cạnh chứa hai dây cung của góc
Hoạt động 2.
Hình thành định lý .
Mục tiêu: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí
Thời gian:12p
Cách tiến hành:
Bước 1;
 HS thực hiện ?2 .
. HS1 đo H16 
.HS2 đo H17 
.HS3 đo H18
Bư ... uận .
 HS thảo luận và trả lơì từng phần BT94/105
	 . Các HS khác nhận xét , bổ xung 
	 . GV kết luận , sửa sai .
*HĐ4 . Vận dụng , rèn kĩ năng chứng minh ( 20p ) :
 HS1 vẽ hình ghi GT và KL bài tập 95/105sgk
 HS thảo luận , trình bày chứng minh từng phần , GV kết luận , sửa sai .
a. Chứng minh CE = CD 
	sđ AA'B = ( góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) 
	sđ AB'B = ( góc có đỉnh nằm trong đường tròn )
	Mà AA'B = AB'B = 1v ( AD^BC tại A' ; BE ^AC tại B' )
	Suy ra : CD = CE ị CD = CE ( liên hệ giữa cung và dây )
b. Chứng minh DBHD cân .
	 EBC = sđ CE (góc nội tiếp )
	 DBC = sđ CD (góc nội tiếp )	ị EBC = DBC ị BC là phân giác DBH (1)
	CE = CD (cmt)
	AD ^ BC tại A' ị BC là đường cao (2)
	Từ (1) và (2) ta có : D BDH cân tại đỉnh B ( T/c tam giác cân )
c. Chứng minh CH = CD
	DBHD cân tại đỉnh B (cmt)
	BC là đường cao , phân giác 	 ị BC là trung trực của DH
	Do đó CH = CD ( T/c đường trung trực )
Tương tự GV cùng HS làm BT96/105
 GV hướng dẫn HS làm BT 99/105 . Chú ‎ các bước trình bày bài toán dựng hình .
	Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà ( 2p ) :
1. GV hướng dẫn HS làm các BT còn lại 97,98/105sgk .
	2. HS về nhà học lại các bài đã chữa , làm các BT còn lại .
	3. HS ôn kỹ l‎‎ý thuyết và các dạng BT chuẩn bị kiểm tra chương III .
Ngày soạn: 3/4/2008	 	 Ngày giảng:6/4/2008
Tiết 57
ôn tập chương III 
I.Mục tiêu : 
Kiến thức:- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức của chương 
Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức vào giải toán .
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
 	1. Bảng phụ vẽ hình 66-71/104 sgk .
	2. HS chuẩn bị đề cương ôn tập , giải các bài tập .
III.Phương pháp
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức thực hiện
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra việc chẩn bị đè cương ôn tập của HS
* HĐ2: Rèn kỹ năng đọc và vẽ hình
Một HS làm bài 88/103 , các HS nhận xét , GV kết luận 
5HS lần lựot làm các phần BT89/104
	. Các HS nhận xét , bổ xung từng phần .
	. GV nhận xét , sửa sai .
. HS1 vẽ hình vuông , nêu cách vẽ BT 90/104
	 . HS2 Vẽ đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó và nêu cách vẽ
	 . HS3 Vẽ đường tròn nội tiếp hình vuông và nêui cách vẽ
* HĐ3 : Rèn kĩ năng tính các đại lượng
HS1. Nêu và thực hiện cách tính số đo cung ApB bài tập91/104
	 . HS2 Nêu và thực hiện tính độ dài cung AqB và ApB .
	 . HS3. Nêu và thực hiện tính diện tích hình quạt tròn OAqB
3 HS , mỗi HS nêu cách tính và thực hiện cách tính với mỗi hình69, 70, 71 BT92
	 . Các HS nhận xét , GV kết luận .
HS thảo luận và trả lơì từng phần BT94/105
	 . Các HS khác nhận xét , bổ xung 
	 . GV kết luận , sửa sai .
*HĐ4 . Vận dụng , rèn kĩ năng chứng minh :
HS1 vẽ hình ghi GT và KL bài tập 95/105sgk
HS thảo luận , trình bày chứng minh từng phần , GV kết luận , sửa sai .
a. Chứng minh CE = CD 
	sđ AA'B =( góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) 
	sđ AB'B = ( góc có đỉnh nằm trong đường tròn )
	Mà AA'B = AB'B = 1v ( AD^BC tại A' ; BE ^AC tại B' )
	Suy ra : CD = CE ị CD = CE ( liên hệ giữa cung và dây )
b. Chứng minh DBHD cân .
	 EBC = sđ CE (góc nội tiếp )
	 DBC = sđ CD (góc nội tiếp )	ị EBC = DBC ị BC là phân giác DBH (1)
	CE = CD (cmt)
	AD ^ BC tại A' ị BC là đường cao (2)
	Từ (1) và (2) ta có : D BDH cân tại đỉnh B ( T/c tam giác cân )
c. Chứng minh CH = CD
	DBHD cân tại đỉnh B (cmt)
	BC là đường cao , phân giác 	 ị BC là trung trực của DH
	Do đó CH = CD ( T/c đường trung trực )
Tương tự GV cùng HS làm BT96/105
GV hướng dẫn HS làm BT 99/105 . Chú ‎ các bước trình bày bài toán dựng hình .	
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà
1. GV hướng dẫn HS làm các BT còn lại 97,98/105sgk .
	2. HS về nhà học lại các bài đã chữa , làm các BT còn lại .
	3. HS ôn kỹ l‎‎ý thuyết và các dạng BT chuẩn bị kiểm tra chương III .
Ngày soạn: 5/4/2008	 	 Ngày giảng:8/4/2008
Tiết 58 
kiểm tra chương III 
 C
 O
 A D
 B
A.Trắc nghiệm( 4 điểm )
	Khoanh tròn chữ cái trước kết qủa đúng:
Câu 1: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O) Hình vẽ câu 1
	, số đo góc x bằng:
	A. 500	B. 450	C. 400	D. 300
 A
 O m
 B 
Câu 2: Cho (O,R), sđ . Diện tích hình quạt tròn OAmB bằng:
	 B 
Câu3: Điền vào chỗ chấm (......) để được lời giải đúng: Hình vẽ câu 2
	Cho (O), . Tính số đo của cung lớn AB.
 A
 O 
 350 B
C 
	Ta có (góc nội tiếp) do đó sđ =..................... 
	Mà sđ Hình vẽ câu 3
	Vậy số đo 
Câu 4: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
	Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện:	
Câu 5: Cho hình vẽ , biết AOB = 600 , BFC = 400
a) Số đo bằng : 
A. 600	B. 400	C.300	D. 200
b) Số đo bằng :
A. 200	B. 300	C. 400	D. 600
c) Số đo bằng :
A. 200	B. 300	C. 600	D. 800
d) Số đo bằng :
 A. 200	B. 300	C. 600	D. 800
B.Tự luận (6 điểm )
Bài 1: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đường tròn (O) đi qua B và C, đường kính DE vuông góc với BC tại K, AD cắt (O) tại F, EF cắt AC tại I.
a. Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp.
b. Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc DHA = góc DEA.
c. Chứng minh AB. AC = AF.AD = AI.AK.
Bài 2: Tính diện tích hình gạch sọc trong hình vẽ sau: Hình vẽ bài 2
 R=2cm
 r =1,5cm 
C. Đáp án - Biểu điểm
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
D
700; 3600
Đ; S; Đ; S
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
Câu5 (2 điểm ):
a
b
c
d
C
B
A
D
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm	 
B. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : (4 điểm ) 
- Hình vẽ : 0,5 điểm 
a) Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp: 1 điểm
 - Do BC ^ DE => ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) => tứ giác DKIF nội tiếp đường tròn đường kính DI 
b) ( 1 điểm) DI cắt (O) tại M => DM ^ ME ( do là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)). Mặt khác do I là trực tâm DADE => DM^AE. Vậy M chính là giao điểm của AE và (O). =>( góc nôi tiếp). (1).
Goi giao điểm của DH và (O) là N => ( tính chất đối xứng của đường tròn ). 
sđ. Từ (1) và (2) => 
=>AB. AC = AF.AD = AI.AK
c) C/ minh được DAFC ~ DABD (g.g) => 
 C/ minh được DAFI ~ DAKD (g.g) => 
Bài 2: ( 2 điểm)
	Diện tích hình vành khăn bằng diện tích hình tròn lớn trừ diện tích hình tròn nhỏ.
Ngày soạn: 7/4/2010
Ngày giảng: 9/4/2010
Chương IV : hình trụ - hình nón - hình cầu
Tiết 59
Hình trụ .diện tích xung quanh hình trụ
I.Mục tiêu : 
Kiến thức: - HS nhớ lạ và khắc sâu các khấi niệm về hình trụ ( đáy , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) .
Kĩ năng: Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần hình trụ .
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình trụ .
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
GV : Tranh vẽ các hình 73 ị 78/109 ; bảng phụ ?3 ,H79/110
HS : Dụng cụ vẽ hình , com pa , thước thẳng , bút chf
III.Phương pháp
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức thực hiện
HĐ1: Khắc sâu các khái niệm về hình trụ
Mục tiêu: Nắm được các khái niệm cơ bản về hình trụ
Thời gian:15p
Cách tiến hành:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
GV sử dụng dụng cụ dạy học để giúp HS nhớ lại các khái niệm : đáy hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao .
 HS thảo luận làm ?1
	. Các HS lần lượt trả lời 
	. GV nhận xét , kết luận
E
D
C
A
B
F
1. Hình trụ 
* Hai đáy hình trụ :
(D:DA) ; (C:CB)
*Trục hình trụ : DC
* AB,EF : đường sinh
*Độ dài đường cao : 
độ dài AB , EF
*AB quét nên mặt xung
 quanh hình trụ
?1
	Đáy hình trụ : đáy và nắp lọ gốm
	Mặt xung quanh : thành lọ gốm 
	Đường sinh : đường kẻ dọc lọ gốm
HĐ2 Giới thiệu khái niệm mặt cắt
Mục tiêu:Nắm được các mặt cắt dược tậo thành khi cắt hình trụ bởi các mặt phẳng
Thời gian: 10p
Cách tiến hành:
GV giới thiệu hai trường hợp đặc biệt mặt cắt .( H75 sgk)
?2
HS thảo luận trả lời ?2
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng :
* Cắt hình trụ bởi một mp song song với đáy ta được một hình tròn bằng đáy .
* Cắt hình trụ bởi một mp song song với trục ta được hình chữ nhật .
	 > Măt nước trong cốc thuỷ tinh là 	 hình tròn
	> Măt nước trong ống nghiệm nằm nghiêng không phải là hình tròn
HĐ3. Hình thành công thức tính diện tích xung quanh – Thể tích ( 15p )
?3
GV giới thiệu H77
HS làm ?3 đưới sự hướng dẫn của GV
HS thảo luận điền vào ô trống
HS nêu cách tính diện tích xung quanh hình trụ
HS nêu cách tính diện tích toàn phần hình trụ 
Nhắc lại - Vận dụng công thức tính thể tích hình trụ
HS nhắc lại công thức tính thể tích hình trụ .
GV và HS vận dụng công thức tính làm VD
3. Diện tích xung quanh hình trụ
	 - Chiều dài của hình chữ nhật bằng 	 chu vi đáy hình trụ và bằng 10(cm)
	 - Diện tích hình chữ nhật : 
	10. 10 = 100(cm2)
	- Diện tích một đáy hình trụ :
	.5.5 = 25(cm2)
- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : 100 + 25.2 = 150 (cm2)
	Sxq= 2rh ; Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ 
	V = S.h = r2.h
S : Diện tích đáy hình tròn
h : Chiều cao hình trụ 
VD : sgk/109 	
Tổng kết và hướng dẫn họctập ở nhà ( 5p )
Nhắc lại những kiến thức cần nhớ
Về nhà học thuộc nội dung bài học
BTVN 2,4,6 sgk
Ngày soạn:13/4/2010
Ngay giảng: 15/4/2010
Tiết 60
 Luyện tập 
I.Mục tiêu : 
Kién thức:- Ôn tập các khái niệm về hình trụ , công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ .
Kĩ năng: - Vận dụng công thức giải các bài toán thực tế .
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
	Bảng phụ BT 8,9,12/111-112
III. Phương pháp
Bài tạp, hoạt động nhóm
IV, Tổ chức hực hiện
Kiểm tra bài cũ :
 HS viết công thức tính , , V hình trụ và làm BT8/116
Hoạt động : Luyện tập
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Vận dụng các công thức tính , , V hình trụ
HS nhận xét bài của bạn 
GV kết luận , sửa sai 
HS thảo luận làm BT9/112
. 1 HS lên bảng điền vào các ô trống .
. Các HS nhận xét 
. GV kết luận , sửa sai .
HS thảo luận làm BT
12/112
. Các HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống
. Các HS khác nhận xét 
. GV kết luận , sửa sai 
*Vận dụng giải toán thực tế
HS thảo luận làm BT11/112 
1HS trình bày cách tính thể tích tượng đá
GV kết luận 
HS thảo luận làm BT13/142
	.1 HS nêu cách tính 
	. 1HS thực hiện cách tính
	. GV kết luận 
1. Bài 8/111
V1 = 
V2 = 
Vậy V2 = 2V1 ị Chọn C
2. Bài 9/112
Diện tích đáy là : 
Diện tích xung quanh là : 	(2.
Diện tích toàn phần là : 100
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà ( 10p )
1. Các công thức tính , , V hình trụ .
	2. Hướng dẫn HS làm các BT 10,14/18
Ngày soạn : 134/2010
Ngày giảng : 15/4/2010
Tiết 61
Đ2 Hình nón-hình nón cụt.diện tích và thể tích của hình nón ,hình nón cụt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(10).doc