Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.

- Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.

- Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ , thước thẳng .

- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.

- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề

- Gọi một HS

- Kiểm tra vở bài làm vài HS

- Theo dõi HS làm bài

- Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn

- Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác - HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ.

- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán.

- HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ

- Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng

- HS nhắc lại

- Tự sửa sai (nếu có) 1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ)

2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của . (4đ)

3/ Cho ABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ)

 3. Bài mới

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03
Tiết: 05
Ngày soạn: 19/08/2011 
Ngày dạy: 24/08/2011 
Lớp: 8/1 + 8/2
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. 
- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. 
- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33), thước thẳng, êke, thước đo góc. 
- HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. 
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
 GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
 Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình. 
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân. 
- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ hình để giải thích hoặc chứng minh cho kết luận của mình)
- HS còn lại chép và làm vào vở bài tập :
Đúng (theo định nghĩa)
Sai (vẽ hình minh hoạ)
Đúng (giải thích)
Sai (giải thích + vẽ hình )
Đúng (giải thích)
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới 
- GV giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng 
- HS ghi bài 
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Hoạt động 2 : Phát hiện tính chất
- Cho HS thực hiện ?1
- Quan sát và nêu dự đoán ?
- Nói và ghi bảng định lí. 
- Cminh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB. 
- Hình thang BDEF có BD//EF =>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét rADE và rAFC ta có điều gì ?
- rADE và rAFC như thế nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
- HS thực hiện ?1 (cá thể): 
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E 
- HS ghi bài và lặp lại
- HS suy nghĩ
- EF=BD
- EF=AD
-; AD=EF
- rADE = rAFC (g-c-g)
- AE = EC
1. Đường trung bình của tam giác 
a. Định lí 1: (sgk) 
A
B
F
C
E
D
1
1
1
GT
 DABC AD = DB, DE//BC
KL
AE =EC
Chứng minh (xem sgk) 
 -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? 
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? 
- Trong một D có mấy đtrbình? 
- HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC 
- HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác 
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
- Có 3 đtrbình trong một D 
 * Định nghĩa: (Sgk)
 DE là đường trung bình của DABC
Hoạt động 3 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác 
- Yêu cầu HS thực hiện ?2 
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? 
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí 
- GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS 
- Thực hiện ?2
- Nêu kết quả kiểm tra: 
 DE = ½ BC
- HS phát biểu: đường trung bình của tam giác 
- Vẽ hình, ghi GT-KL 
- HS suy nghĩ 
- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ) 
A
D
E
F
C
B
b. Định lí 2 : (sgk)
GT
 rABC, AD=DB; AE = EC
KL
DE//BC; DE = BC
Chứng minh : (xem sgk)
B
C
A
E
D
 4. Củng cố
- Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào?
- GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm 
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động 
- Thời gian làm bài 3’
- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài
- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: 
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện 
- DE là đường trung bình của rABC
=> BC = 2DE
- HS1 phát biểu: 
- HS2 phát biểu:  
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có =500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình 
nên IA=IB=10cm
?3 
DE= 50 cm
Từ DE = ½ BC (định lý 2) 
=> BC = 2DE=2.50=100 
Bài 20 trang 79 Sgk
A
B
C
K
I
500
500
8 cm
8 cm
10 cm
x cm
 5. Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 03
Tiết: 06
Ngày soạn: 19/08/2011 
Ngày dạy: 26/08/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. 
- Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ , thước thẳng . 
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. 
- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề 
- Gọi một HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài 
- Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn 
- Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác  
- HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ.
- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. 
- HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ 
- Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng 
- HS nhắc lại 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ)
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ)
3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) 
A
E
F
C
B
x
15
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. 
- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở 
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới
- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực hiện 
- Hãy đo độ dài các đoạn thẳng BF, CF rồi cho biết vị trí của điểm F trên BC 
- GV chốt lại và nêu định lí 3
- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL 
- Gợi ý chứng minh : I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F? 
- HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV 
- Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC 
- Lặp lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL
- Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC 
2. Đường trung bình của hình thang
a/ Định lí 3: (sgk trg 78) 
A
B
F
C
D
E
GT
Hình thang ABCD (AB//CD), AE = ED; EF//AB//CD 
KL
BF = FC
Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa 
- Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F 
- EF là đường trung bình của hthang ABCD vậy hãy phát biểu đnghĩa đtb của hình thang?
- Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC 
- HS phát biểu định nghĩa 
- HS khác nhận xét, phát biểu lại (vài lần) 
Định nghiã: (Sgk trang 78)
A
B
F
C
D
E
EF là đtb của hthang ABCD 
Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang 
- Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác 
- Dự đoán tính chất đường trrung binhg của hình thang? Hãy thử bằng đo đạc? 
- Có thể kết luận được gì? 
- Cho vài HS phát biểu nhắc lại 
- Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là DADK 
- GV chốt lại và trình bày chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x trong hình 44 sgk
- HS phát biểu đlí 
- Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm 
- Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí 
- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl 
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình .
- HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở 
- HS tìm x trong hình(x=40m)
b/Định lí 4 : (Sgk)
A
B
F
K
C
D
E
1
1
2
GT
H.thang ABCD (AB//CD), AE = EB; BF = FC
KL
EF //AB ; EF //CD 
EF = 
Chứng minh (sgk)
 4. Củng cố
	- Cho hình thang ABCD ( AB // CD) có đường trung bình MN. Biết độ dài hai đáy là AB = 4 cm, CD = 10 cm. Tính độ dài đoạn MN ? ( ĐS: MN = 7 cm)
 5. Hướng dẫn về nhà
	- Bài 23, 24, 25/ SGK tr. 80
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Kí duyệt, ngày 18/08/2011
 Tổ trưởng
 Trương Thị Hường

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 3.doc