I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu ba trường hợp đồng dạng của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
8A2
2. Kiểm tra bài cũ: (7) - Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18)
GV vẽ hình và giới thiệu bài toán.
GV Muốn tìm x và y ta cần phải chứng minh hai tam giác đồng dạng nào?
GV Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? Vìa sao?
GV Từ ABCEDC hãy suy ra tỉ lệ thức chứa x.
GV Thay số vào và tính x.
Tương tự như trên, GV cho HS tìm y.
GV chốt ý cho HS
HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
ABC và EDC
(gt)
(đ.đỉnh)
HS thay số và tìm x.
HS tìm y tương tự. Bài 38: Tính x và y
Giải:
Xét ABC và EDC ta có:
(gt)
(đối đỉnh)
Do đó: ABCEDC
cm
ABCEDC
cm
Vậy, x = 1,75cm và y = 4cm
Ngày soạn:09 / 03 / 2013 Ngày dạy: 12 / 03 / 2013 Tuần: 26 Tiết: 47 LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu ba trường hợp đồng dạng của tam giác 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích . II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc. - HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc. III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 8A2 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (18’) GV vẽ hình và giới thiệu bài toán. GV Muốn tìm x và y ta cần phải chứng minh hai tam giác đồng dạng nào? GV Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? Vìa sao? GV Từ rABCrEDC hãy suy ra tỉ lệ thức chứa x. GV Thay số vào và tính x. Tương tự như trên, GV cho HS tìm y. GV chốt ý cho HS HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở. rABC và rEDC (gt) (đ.đỉnh) HS thay số và tìm x. HS tìm y tương tự. Bài 38: Tính x và y Giải: Xét rABC và rEDC ta có: (gt) (đối đỉnh) Do đó: rABCrEDC cm rABCrEDC cm Vậy, x = 1,75cm và y = 4cm HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (17’) GV giới thiệu bài toán và vẽ hình trên bảng. GV Hai tam giác nào chứa hai cạnh BM và CN? GV Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? GV Suy ra = ? GV Từ câu a GV hướng dẫn HS chứng minh rBMDrCND để từ đó suy ra Từ (1) và (2) đpcm GV chốt ý cho HS HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. rABM và rCAN (gt) HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi Bài 44: Giải: a) Xét hai tam giác rABM và rACN: (gt) Do đó: rABMrACN b) rABMrACN (1) Xét rBMD và rCND ta có: (đối đỉnh) Do đó: rBMDrCND (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 40. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: