Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25, Tiết 45: Luyện tập bài 6 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25, Tiết 45: Luyện tập bài 6 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu hai trường hợp đồng dạng của tam giác

 2. Kỹ năng- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng

 3. Thái độ: -Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác .

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (6) - Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (18)

 GV vẽ hình và giới thiệu bài toán.

GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của một tam giác. Chu vi của tam giác ABC bằng bao nhiêu?

 ABC ABC ta suy ra tỉ số đồng dạng được hay không?

ABC ABC ta suy ra tỉ số đồng dạng nào? và băng bao nhiêu?

 Tính AB; AC và BC

 Học sinh vẽ hình và chú ý theo dõi

P = 3+5+7=15cm

 HS tính AB; AC và BC Bµi 30

Ta có chu vi của ABC là

P = 3 + 5 + 7 = 15cm

Vì ABC đồng dạng với ABC nên ta có tỉ số đồng dạng

Do đó

Suy ra

Tương tự ta tính được AC = 18,33cm

và BC= 25,67cm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25, Tiết 45: Luyện tập bài 6 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:03 / 03 / 2013 Ngày dạy: 05/ 03 / 2013
Tuần: 25
Tiết: 45
LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu hai trường hợp đờng dạng của tam giác
	2. Kỹ năng- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng 
 3. Thái độ: -Nhìn nhận nhanh vấn đề, tính chính xác .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
 GV vẽ hình và giới thiệu bài toán.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của một tam giác. Chu vi của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
 rABC rA’B’C’ ta suy ra tỉ số đồng dạng được hay không?
rABC rA’B’C’ ta suy ra tỉ số đồng dạng nào? và băng bao nhiêu?
 Tính A’B’; A’C’ và B’C’
 Học sinh vẽ hình và chú ý theo dõi	
P = 3+5+7=15cm
 HS tính A’B’; A’C’ và B’C’
Bµi 30
A”’’’”’
A
C
B
B
C’’’’’’’’’’’’””
Ta có chu vi của DABC là 
P = 3 + 5 + 7 = 15cm
Vì rABC đồng dạng với rA’B’C’ nên ta có tỉ số đồng dạng 
Do đó 
Suy ra 
Tương tự ta tính được A’C’ = 18,33cm
và B’C’= 25,67cm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (18’)
 GV vẽ hình và giới thiệu bài toán
 Xét DOCB vµ DOAD ta suy ra điều gì ?
 GV như vậy đã đủ điều kiện để hai tam giác này đồng dạng với nhau chưa?
 GV v× DOCB DOAD nªn ta suy ra điều gì?
 XÐt DIAB vµ DICD cã các yếu tố nào bằng nhau ?
 GV nhận xét chốt ý cho HS.
 HS đọc bài trong sách giáo khoa, vẽ hình vào vở và chú ý theo dõi	
Þ 
 HS tra lời
 (®èi ®Ønh)
 (C/m trªn)
Þ IAB = ICD 
Bµi 32 tr 77 SGK.
y
x
I
O
A
B
C
D
1
2
a) XÐt DOCB vµ DOAD cã
Þ 
 chung
Þ DOCB DOAD (cgc)
b) V× DOCB DOAD nªn
 (hai gãc t­¬ng øng)
XÐt DIAB vµ DICD cã :
 (®èi ®Ønh)
 (C/m trªn)
Þ IAB = ICD (V× tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c = 1800)
VËy DIAB vµ DICD cã c¸c gãc b»ng nhau tõng ®«i mét.
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 34.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHH8 tuan 25 tiet 45 Luyen tap.doc