Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Số thực - Năm học 2008-2009 (mới)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Số thực - Năm học 2008-2009 (mới)

A/ MỤC TIÊU:

 1/ Học sinh nhận biết được tên gọi chung của các số hữu tỉ và vô tỉ; Biết biểu diễn thập phân của số thực.

 2/ Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z;Q và R.

 3/ Thông qua đó học sinh thấy được ý nghĩa của việc mở rộng các tập hợp số.

B/ PHƯƠNG TIỆN:

 1/Giáo viên: Bảng phụ

 2/Học sinh: Bảng nhóm

C/TIẾN TRÌNH :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ

Tính: ;;

GV gọi 1 học sinh giải, số còn lại nháp.

GV cho HS dứng tại chỗ nhận xét, sửa sai(nếu có), GV đánh giá, cho điểm

Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số thực.

- GV nêu ngay khái niệm số thực.

- Gv cho học sinh nhắc lại.

- Số hữu tỉ viết được dưới dạng gì?

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng gì?

Vậy số thực là số viết dưới dạng gì?

- Hãy nêu một vài số là số thực.

- Gv cho học sinh giải ?1.

-Gv hỏi: Với hai số thực x và y ta có những quan hệ nào xảy ra?

 Quan sát hai số trên em thấy điều gì?

- GV cho học sinh giải?2

Gv nêu bài tập áp dụng:

Biểu thức sau âm hay dương:1- Ta có 1= và 1<2 nên=""><><>

Gv nêu ví dụ khác: Biểu thức 3- âm hay dương? 1/Số thực:

-Số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số thực.

 Q I

 R

Ví dụ:2; là các số thực.

-Với 2 số thực x; y ta luôn có:

 x = y hoặc x > y hoặc x <>

Ví dụ: So sánh:

0, 345612 với 03455999.

?2

 2,(35)<2,369121518>

-Với hai số thực dương a; b ta có: Nếu a>b thì

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 16: Số thực - Năm học 2008-2009 (mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2008.
Tiết 16: Số THựC.
A/ MụC TIêU:
	1/ Học sinh nhận biết được tên gọi chung của các số hữu tỉ và vô tỉ; Biết biểu diễn thập phân của số thực.
	2/ Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z;Q và R.
	3/ Thông qua đó học sinh thấy được ý nghĩa của việc mở rộng các tập hợp số.
B/ PHươNG TIệN:
	1/Giáo viên: Bảng phụ 
	2/Học sinh: Bảng nhóm 
C/TIếN TRìNH :
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Tính: ;;
GV gọi 1 học sinh giải, số còn lại nháp. 
GV cho HS dứng tại chỗ nhận xét, sửa sai(nếu có), GV đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số thực.
- GV nêu ngay khái niệm số thực.
- Gv cho học sinh nhắc lại.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng gì?
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng gì?
Vậy số thực là số viết dưới dạng gì?
- Hãy nêu một vài số là số thực.
- Gv cho học sinh giải ?1.
-Gv hỏi: Với hai số thực x và y ta có những quan hệ nào xảy ra?
 Quan sát hai số trên em thấy điều gì?
- GV cho học sinh giải?2
Gv nêu bài tập áp dụng:
Biểu thức sau âm hay dương:1- Ta có 1= và 1<2 nên < ị 1-<0
Gv nêu ví dụ khác: Biểu thức 3- âm hay dương?
1/Số thực:
-Số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số thực.
 Q I
 R
Ví dụ:2; là các số thực.
-Với 2 số thực x; y ta luôn có: 
 x = y hoặc x > y hoặc x < y
Ví dụ: So sánh:
0, 345612 với 03455999.
?2 
 2,(35)<2,369121518
-Với hai số thực dương a; b ta có: Nếu a>b thì 
Hoạt động 3: Trục số thực.
Gv nêu cách biểu diễn số thực .
- Gv nêu chú ý.
2/Trục số thực:
VD: 
 | | | | 	
 -1 0 1 2 
- Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại.
- Các điểm biểu diễn số thục đã lấp đầy khoảng trống trên trục số.
Chú ý:SGK/88
Hoạt động 4: Luyện tập:
-Gv cho học sinh giải bài 87/44.
-Gv cho học sinh giải bài 88/44
.
Luyện tập:Bài 87 Sgk /44
3 ẻ Q;3 ẻ R;3 ẽ I;
-2,53 ẻ Q;0,2(35) ẽ I;
 N è Z;I è R.
Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà.
- Học sinh học kỹ khái niệm số thực. Và các kiến thứ đã học chuẩn bị tiết sau luyện tập. 
- BTVN số 90;91/45.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16 (moi).doc