Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7, 8 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7, 8 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

I- MỤC TIÊU

- HS nắm được các bài toán dựng hình. Biết cách giải một số bài toán dựng hình lớp 6,7

- HS nắm vững phương pháp giải bài toán dựng hình thang

- Vận dụng dựng hình thang biết các yếu tố cho trước.

II- CHUẨN BỊ

GV: thước thẳng, compa, thước đo độ

HS: thước thẳng, compa; thước đo độ

Ôn lại một số bài toán dựng hình đã học ở lớp 6,7

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5ph

Gv nhắc lại một số bài toán dựng hình cơ bản đã được học?

GV gọi HS nhận xét và cho điểm

GV: Tiết học này ta nghiên cứu tiếp dạng toán dựng hình đó là dựng hình thang

HS : 1. Dựng 1 đoạn thẳng bằng 1 đoạn thẳng cho trước

2. Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước.

3. Dựng đường trung trực của 1 đoạn thẳng cho trước, dựng trung điểm của 1 đoạn thẳng.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7, 8 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7: Luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang
- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng vẽ hình của HS 
II- Chuẩn bị
GV: thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: thước thẳng, compa; 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 3ph
1. Định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác
2. định nghĩa và tính chất đường trung bình của hình thang?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu...
HS 1: Phát biểu...
HĐ2: Bài mới (40ph)
GV: nghiên cứu 26/80 (bảng phụ)
Muốn tính x,y ta làm ntn?
2 em lên bảng trình bày lời giải?
Nhận xét, chữa và chốt phương pháp 
GV: nghiên cứu bài tập 27/80 (bảng phụ)
Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán
Hoạt động nhóm BT 27?
Gọi các nhóm trình bày sau đó chữa và chốt phương pháp 
GV: nghiên cứu BT28/80 trên bảng phụ vẽ hình ghi GT -KL của bài toán?
Muốn CM: AK =KC;BI =ID ta làm ntn
Lên bảng trình bày lời giải 
Nhận xét: Sau đó chữa và chốt phương pháp 
GV: để tính EI,KF,IK dựa vào đâu?
Trình bày lời giải
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp 
HS đọc đề bài
HS: dựa vào t/c đường TB của hình thang 
HS trình bày 
HS nhận xét
HS: Cho tứ giác ABCD; E,F,K theo thứ tự là trung điểm AD,BC,AC
Yêu cầu :
a) So sánh EK,CD KF và AB
b) cmr: FE ≤ (AB +CD):2
HS vẽ hình 
HS hoạt động nhóm 
Các nhóm trình bày kết quả
HS vẽ hình ở phần ghi bảng
HS : Dựa vào định lí đường trung bình của tam giác ta chứng minh:
EK//AB và FB = FC 
=>AK=KC
EI//AB và EA =ED 
=>IB=ID
HS: trình bày lời giải ở phần ghi bảng
HS: Dựa vào tính chất đường trung bình. Tính EF
Hs trình bày lời giải ở bảng phụ
HS nhận xét 
1. Bài tập 26/80
CD//EF 
=>CD = (AB +EF):2
= 12 (cm)
Vì EF//GH 
=> EF=(CD +GH):2 
= 20 (cm)
Vậy x = 12, y = 20 
2. Bài tập 27/80
Gt: ABDC, KA =KC; FB= FC; EA = ED
Kl: So sánh EK và CD;FK và BA
EF ≤ (AB +CD):2
HS vẽ hình
Chứng minh 
BT 28/80
HS vẽ hình ghi Gt -Kl
a) EA = ED và 
FD = FC => EF là đường trung bình của ABCD
=> EF//AB
Mà FB = FC 
=> AK = KC 
Có EA =ED 
=>IB=ID
b) EA = ED ; IB = ID
=> IE = AB/2 = 3
Tương tự KF = 3 
Vậy EF= (AB +CD):2 = 8 
=> IK = EF - (IE+KF) = 2
HĐ3: Củng cố (3 phút)
1 Nhắc lại định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang
2. Nêu phương pháp chứng minh đoạn thẳng bằng nhau? Muốn tính độ dài đoạn thẳng ta làm ntn?
HĐ4: Giao việc VN (2phút)
- Học lại lí thuyết đường TB của tam giác, hình thang
- BTVN: Các BT 4 ở sbt 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8: Dựng hình bằng thước và com pa
I- Mục tiêu
- HS nắm được các bài toán dựng hình. Biết cách giải một số bài toán dựng hình lớp 6,7
- HS nắm vững phương pháp giải bài toán dựng hình thang
- Vận dụng dựng hình thang biết các yếu tố cho trước.
II- Chuẩn bị
GV: thước thẳng, compa, thước đo độ
HS: thước thẳng, compa; thước đo độ
Ôn lại một số bài toán dựng hình đã học ở lớp 6,7
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5ph
Gv nhắc lại một số bài toán dựng hình cơ bản đã được học?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
GV: Tiết học này ta nghiên cứu tiếp dạng toán dựng hình đó là dựng hình thang
HS : 1. Dựng 1 đoạn thẳng bằng 1 đoạn thẳng cho trước
2. Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước.
3. Dựng đường trung trực của 1 đoạn thẳng cho trước, dựng trung điểm của 1 đoạn thẳng.
HĐ2: Bài mới (35phút)
GV: Cho biết dụng cụ để giải bài toán dựng hình?
Giới thiệu dựng một số yếu tố với dụng cụ và compa
GV: Nhắc lại các bài toán dựng hình đã học?
Nhắc lại các bước giải bài tập dựng hình ở lớp 7?
Ta được sử dụng các bài toá dựng hình trên để giải bài toán dựng hình thang.
GV : nghiên cứu bài toán dựng hình thang: Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3cm, đáy CD =4cm, cạnh bên 
AB =2cm, D=700?
Trình bày bước phân tích?
Vẽ hình ra nháp. Xét xem hình thang trên bộ phận nào dựng được?
Làm ntn dựng tiếp được điểm B
Chứng minh bài toán dựng hình trên thoả mãn đề?
Trình bày tiếp bước biện luận
HS: dụng cụ dựng hình là: thước và compa
HS giới thiệu bài toán dựng hình 
HS : Có 7 bài toán dựng hình 
1. Dựng 1 đường thẳng bằng đường thẳng cho trước
2. Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước
3. Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng
4. Dựng tia phân giác của 1 góc
5. Qua 1 điểm cho trước, dựng đường vuông góc.
6. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng, dựng...
7. Dựng tam giác biết 3 cạnh.
HS nêu các bước trong bài toán dựng hình
HS : đọc bài toán 
Giả sử hình thang ABCD thoả mãn các yêu cầu của đề bài 
HS: DACD dựng được. Vì biết D = 700 , DC = 4cm, DA =2cm
HS: Dựng Ax//DC
Trên Ax lấy B; AB = 3cm
HS : Chứng minh
HS: Ta luôn dựng được hình thang thoả mãn đề bài
1) Bài toán dựng hình (sgk)
2. Các bài toán dựng hình đã biết (sgk)
3. Dựng hình thang 
ví dụ: Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3 cm; 
CD = 4cm ; 
AD = 2cm 
Góc D = 700 
Cách dựng:
Dựng D ABC
Kẻ Ax//DC. Lấy điểm B trên Ax, AB= 2
Nối ABCD 
HĐ3: Củng cố (4phút)
GV: Tìm cách dựng BT 31 sgk 
HS: Dựng DADC
Kẻ Ax//DC và BẻCA
Dựng được B 
HĐ4: Giao việc về nhà (1phút)
Xem lại ví dụ và BT đã chữa
BTVN: 29,32/83 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docT7-8.doc