I- MỤC TIÊU
- HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể
-Củng cố các kĩ năng đã học ở tiết trước.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh vẽ, thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, bút chì.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa bt 29/112 sbt
Gọi HS nhận xét cho điểm
HS :
a. S e. Đ
b. S g. S
c. S h. Đ
d. S
Hoạt động 2: Bài mới (30 ph)
GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ?
Đưa ra mô hình triển khai của hình lăng trụ đứng tam giác
+ Độ dài của các cạnh của 2 đáy là bao nhiêu?
+Diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Tổng diện tích của 3 hình chữ nhật là bao nhiêu? HS đọc đề bài
HS đo và đọc kết quả
HS Tính diện tích của các hình chữ nhật
HS Tính tổng diện tích của các hình chữ nhật 1. Công thức tính diện tích xung quanh
?1 SGK/110
- Cạnh 2 đáy: 27 cm
Scn1 = 1,5.3 = 4,5 cm2
Scn2 = 3.2 = 6 cm2
S3 = 2,7.3
=> Sxq = S1 +S2+ S3
= 4,6 + 6 + 8,1 = 18,7 cm2
Ngày soạn:20/04/08 Ngày giảng: Tiết 59: Hình lăng trụ đứng I- Mục tiêu - HS nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng - Biết gọi tên hình lăng trụ theo đáy - Biết cách vẽ hình lăng trụ theo 3 bước: vẽ đáy, vẽ cạnh bên, vẽ đáy thứ hai - Củng cố khái niệm song song. II- Chuẩn bị - GV: Mô hình, tranh Thước,phấn màu, bảng phụ - HS: Thước kẻ, bút chì. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa bt 17/108 (sbt) Gọi HS nhận xét cho điểm HS :Cạnh của hình lập phương bằng . Độ dài AG là a) 2 c) d) 2 d) 2 Hoạt động 2: Bài mới (30 ph) GV: Quan sát mô hình hình lăng trụ đứng và nêu rõ đặc điểm về đáy, cạnh bên, mặt ben? + Muốn vẽ hình lăng trụ tứ giác ta làm ntn? + Cách gọi tên hình lăng trụ phụ thuộc vào yếu tố nào? + Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ + Cho ví dụ thực tế hình ảnh của hình lăng trụ? HS cầm mô hình của hình lăng trụ đưnứg và mô tả các đặc điểm về đáy, cạnh bên, mặt bên. HS vẽ đáy Vẽ cạnh bên Vẽ đáy còn lại HS : Phụ thuộc vào mặt đáy. HS: Trình bày tại chỗ HS: Tấm lịch để bàn có hình dạng lăng trụ đứng tam giác 1. Hình lăng trụ đứng - Đỉnh - Mặt bên - Cạnh bên - 2 đáy Kí hiệu : ABCDA1B1C1D1 ?1 Có ?2 SGK Cả lớp vẽ hình lăngtrụ đứng tam giác? + Chỉ ra các yếu tố của hìnhlăng trụ ABCDè? + Giới thiệu cho HS chiều cao của hình lăng trụ chính là cạnh bên + Đưa ra chú ý ở bảng phụ Đậy là hình chữ nhật khi vẽ thường vẽ là hình bình hành. HS vẽ hình vào vở ghi HS nêu tại chỗ các yếu tố vềmặt đáy , cạnh bên, mặt bên HS theo dõi HS theo dõi chú ý ở ttrên bảng phụ 2. Ví dụ Đáy :(ABC)//(DEF) Mặt bên (ACFD), (CBEF), (ABED) Chiều cao: AD... Chú ý sgk Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: Cả lớp hoạt động nhóm BT19 ở bảng phụ + Cho biết kết quả của nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm nhận xét + Chữa bt 19 HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét HS chữa bài 3. Bài tập BT 19/108 a b c d 3 4 6 5 3 4 6 5 6 8 12 10 3 4 6 5 GV nghiên cứu BT 21 ở bảng phụ +Những cặp mặt phẳng nào song song với nhau? + Những cặp mặt phẳng nào vuông góc với nhau? + Cho HS hoạt động theo nhóm phần c, sau đó dán kết quả trênn bảng để chấm điểm. HS đọc đề bài HS (ABC)//(A’B’C’) HS trình bày tại chỗ những mặt phẳng vuông góc HS hoạt động theo nhóm BT 12/108 a) (ABC)//(A’B’C’) b) (ABC’B’) ^(ABC) (BCáC’B’) ^(ABC) (ACáC’A’) ^(ABC) c) HS tự ghi Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 ph) - Luyện vẽ hình lăng trụ, hình hộp chữ nhật, hình lập phương - BT 20, 22/108,109 sgk - Ôn lại công thức tính Sxq, Vtp của hình hộp chữ nhật ******************************************************************* Ngày soạn:20/04/08 Ngày giảng: Tiết 60: diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng i- Mục tiêu - HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể -Củng cố các kĩ năng đã học ở tiết trước. II- Chuẩn bị - GV: Tranh vẽ, thước kẻ, bảng phụ - HS: Thước kẻ, bút chì. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa bt 29/112 sbt Gọi HS nhận xét cho điểm HS : a. S e. Đ b. S g. S c. S h. Đ d. S Hoạt động 2: Bài mới (30 ph) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ? Đưa ra mô hình triển khai của hình lăng trụ đứng tam giác + Độ dài của các cạnh của 2 đáy là bao nhiêu? +Diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu? + Tổng diện tích của 3 hình chữ nhật là bao nhiêu? HS đọc đề bài HS đo và đọc kết quả HS Tính diện tích của các hình chữ nhật HS Tính tổng diện tích của các hình chữ nhật 1. Công thức tính diện tích xung quanh ?1 SGK/110 - Cạnh 2 đáy: 27 cm Scn1 = 1,5.3 = 4,5 cm2 Scn2 = 3.2 = 6 cm2 S3 = 2,7.3 => Sxq = S1 +S2+ S3 = 4,6 + 6 + 8,1 = 18,7 cm2 GV: Qua ?1 em hãy rút ra công thức tính 1)Diện tích xung quanh 2) Diện tích toàn phần HS : Sxq bằng 2 lần nửa chu vi và chiều cao. Diện tích toàn phần bằng tổng Sxq và 2 diện tích đáy Sxq = 2p.h (p: nửa chu vi, h: đường cao) Stp = Sxq +2Sđ GV: Nghiên cứu ví dụ ở sgk? + bài toán cho biết và yêu cầu gì? + Muốn tính Stp cần tính những diện tích nào? - Cả lớp tính Sxq của hình lăng trụ đó? Tính S đáy? Tính diện tích tp của hình lăng trụ đó? Gọi HS nhận xét và chữa HS đọc ví dụ HS cho biết Hình lăng trụ đứng tam giác vuông 2 cạnh góc vuông là 3cm, 4cm đờng cao: 9cm Yêu cầu: tính Stp? HS : Sxq = SA’C’CA = SC’B’BC + SA’B’AB Mà CB = => Sxq = 108 cm2 HS : S đáy = HS trình bày tại chỗ HS nhận xét Ví dụ: Xét DABC, A=1V CB = = (cm) Diện tích xung quanh Sxq = (3 +4+5).9 = 108 cm2 Diện tích 2 đáy Diện tích toàn phần Stp = 108 +12 = 120 (cm2) Hoạt động 3: Củng cố (8ph) - BT 23/111 sgk ? (GV yêu cầu HS hoạtđộng theo nhóm sau đó chữa) HS : a) Hình hộp chữ nhật Sxq = (3 +4).2,5 = 70 cm2 2 Sđ = 2.3.4 = 24 => Stp = 70 + 24 = 94cm2 b) Hình lăng trụ đứng tam giác CB: Sxq = 25 + 5 (cm2) S2đ = 6cm2 => Stp = 25 =5+6 = 31+5 BT 24(sgk) GV yêu cầu HS trình bày tại chỗ a 5 3 12 7 b 6 2 15 8 c 7 4 13 6 h 10 5 2 3 2p 18 9 40 21 Sxq 180 45 80 63 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2ph) -Học côngthức tính Sxq, Stp hình lăng trụ - BTVN: 25/111 sgk; 32 ->34/113 sbt *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: