Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

I/Mục tiêu :

ã HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng

ã Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học :

ã MN//BC AMN ~ ABC

ã Học sinh biết liên hệ thực tế về tam giác đồng dạng

ã Giúp học sinh có tư duy suy luận

II/ Chuẩn bị:

ã Bộ tranh vẽ hình đồng dạng.Tranh hoặc bảng phụ vẽ phóng to chính xác hình 29 SGK

ã GV soạn giáo án

ã HS mang đầy đủ dụng cụ học tập, thước kẻ, bảng nhóm.

ã Hs học và làm đầy đủ bài tập

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức:1/

Sĩ số:

8A:

8B:

2.Kiểm tra : Kết hợp trong giờ

3.Nội dung

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS TG NỘI DUNG

G: Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau ví dụ như các cặp hình dưới đây

G: Treo bức tranh lên bảng sau đó cho HS tự nhận xét, mỗi em một ý kiến GV không gợi ý

Gv treo tranh hình 28 SGK9 (Tr 69) để giới thiệu các hình đồng dạng

G: Cho HS làm ? 1 SGK

HS: Chỉ ra hai tam giác đã cho có 3 cặp góc bằng nhau và 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia

G: Chốt vấn đề đưa định nghĩa về hai tam giác đồng dạng.

Trong ví dụ trên tỉ số đồng dạng k= 1/2

b) Tính chất

G:Nêu câu hỏi của ?2

HS : Trả lời

G : Chốt và đưa ra tính chất

G: Do tính chất 2 ta nói t g ABC và ABC đồng dạng với nhau.

2)Định lý

G: Cho HS làm ?3

GV : Hướng dẫn

+Với hình vẽ trên nếu MN//BC có thể rút ra được những kết luận nào?

HS:

MN//BC theo hệ quả của định lý Ta lét ta có thể rút ra được điều gì

Sau phần chứng minh bài toán phát biểu kết quả của bài toán dưới dạng định lý

Chú ý định lý vẫ đúng cho trường hợp a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song song vơí cạnh còn lại

GV: Nói về các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác ta có hệ quả của định lí Talét

? Em hãy phát biểu hệ quả của định lí Talét

Gv vẽ hình lên bảng Y/C HS ghi Gt, KL

GV 3 cạnh của ÄAMN tỉ lệ với 3 cạnh của ÄABC

Em có nhận xứt gì thêm về quan hệ củ ÄAMN và ÄABC ? tại sao em lại khảng

 định được điều đó

Gv Đó chính là nội dung định lí

Gv y/c hs nhắc lại nội dung địnhlí SGK/71

? Theo định lí trên, nếu muốn ÄAMN đồng dạng với ÄABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M,N như thế nào?

Gv Nội dung định lí trên giúp chúng ta cm hai tam giác đồng dạng và còn giúp chúng ta dựng được tam giác đồng dạng với tam giác đã chotheo tỉ số đồng dạng cho trước

Gv đưa chú ý và H31/SGK lên bảng phụ

? Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A/B/C/ theo tỉ số k thì tam giác A/B/C/ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số là bao nhiêu?

Luyên tập củng cố

23) a)Mệnh đề đúng

b)Mệnh đề sai

 ABC~ ABC theo tỉ số đồng dạng k = k1k2 3/

25/

10/

5/

 1- Hình đồng dạng.

Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là các hình đồng dạng

2-Định nghĩa (SGK)

a, Định nghĩa

 A

 B C

 A

 B C

Ký hiệu : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC ký hiệu :

 ABC ~ ABC

Tỉ số các cạnh :

AB/AB=AC/AC=BC/BC = k gọi là tỉ số đồng dạng

b) Tính chất

1-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó

2-Nếu ABC ~ ABC thì ABC~ ABC

3-Nếu ABC ~ ABC và

 ABC~ ABC Thì ABC ~ ABC

3. Định lí

 A

 M N a

 B C

GT

ÄABC, MN // BC,MAB

N AC

KL

Chứng minh(SGK)

Bài 23/SGK

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Ngày soạn :10/2/2007
Tiết 41
Ngày dạy:
Luyện tập
I/Mục tiêu : 
HS vận dụng kiến thức về tính chất đường phân giác của tam giác để làm bài tập 
HS được rèn kỹ năng tính toán hình học
II/ Chuẩn bị:
HS chuẩn bị giải các bài tập đã cho kỳ trước.
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức:1/ 
Sĩ số:
8A:
8B:
2.Kiểm tra : 5/
Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? áp dụng tính x trong hình 1 
TL: A
	9	14,4
	B	C
	7	x
 x = 11,2
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
Tg
Nội dung
Bài tập 16(SGK)
G: Yêu cầu HS làm bài tập 16 SGK 
HS: Lên bảng làm 
HS : Cả lớp nhận xét
Kẻ AH BC
S(ABD) =1/2BD.AH
S(ADC) =1/2DC.AH
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có :
BD/DC = AB/AC =m/n
Bài tập 17(SGK)
	A
 D	 E
 B //	//	C
	M
GT
KL
 Gv cho Hs đọc kỹ đề bài sau đó gọi 1 em lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL
HS- Lên bảng vẽ hình ghi gt, kl
? trên hình có EF // DC // AB. Vậy để cm OE = OFta cần dựa trên cơ sở nào? Sau đó gv hướng dẫn học sinh phân tích bài toán
OE = OF
=
=:=
=
=
AB//CD
Phân tích bài toán xong giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
- Hs 1 em lên bảng trình bày
 Gv gọi 1 Hs đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình ghi GT,KL.
- Hs đọc và lên bảng
Gv hướng dẫn hs cách chứng minh
- Trước hết các em hãy xác định vị trí của điểm D so với điểm D và M.
? Làm thế nào em có thể khẳng định điểm D nằm giữa B và M.
? Em có thể so sánh diện tích ABM với diện tích ACM và với S ABC được không vì sao.
Hs: S ABM = SACM = S ABC? Em hãy tính tỷ số giữa SABD với SACD theo m và n. Từ đó tính SACD .
Gv gọi 1 hs lên bảng trình bầy
Gv đưa đề bài, hình vẽ lên bảng phụ.
Hs hoạt động theo nhóm
	 B
	 15
 10
 A D C E 
Sau thời gian khoảng 5,6 phút gv yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bầy bài làm, mỗi nhóm 1 câu.
Gv nhấn mạnh tính chất đường phân giác trong và ngoài của phân giác 
10
27
I. Chữa bài tập
Bài tập 16(SGK)
	 A
 m	n
B	H	D	C
Giải :
Kẻ AH BC
S(ABD) =1/2BD.AH
S(ADC) =1/2DC.AH
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có :
BD/DC = AB/AC =m/n
Bài tập 17(SGK)
II. Bài luyện tập
Bài 20(SGK/68)
 A B
 E F
 O
 D C
GT
Ht ABCD(AB//CD)
ACBD = {O}
E,O,Fa
A // AB // CD
KL
OE = OF
CM
Xét ADC, BDC có EF//DC(gt)
=(1)
Và =(2) ( hệ quả của định lí Talet)
Có AB//CD ( Cạnh đáy hình thang )
= (Định lý Ta lét)
= ( Tính chất tỉ lệ thức)
Hay = (3)
Từ (1),(2), (3) =
 OE = OF 
Bài 21( Tr 68/SGK)
 A
	m	 n
 B	C
 D M
a)
SADM = = 
b) 
SADM = S = 20% SABC 
Bài 27 (Tr 70/SBT)
a)
ABC có BD là phân giác B nên theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có = =
= 
 DA = 9 cm , DC = 15- 9 = 6cm
b) Có BE BD BE là phân giác ngoài của góc B = = 
Hay 3EC = 2EC + 30 EC = 30 cm
5) Hướng dẫn về nhà 2/
- Ôn tập định lý Ta lét thuận đảo và hệ quả.
- Nắm vững t/c đường phân giac của tam giác.
- Bài tập về nhà 19, 20, 21, 23 ( SBT/69,70 ).
- Chẩn bị bài khái niệm tam giác đồng dạng
IV/Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :5/2/2007
Tiết 42
Ngày soạn:
Khái niệm tam giác đồng dạng
I/Mục tiêu : 
HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học :
MN//BC AMN ~ ABC
Học sinh biết liên hệ thực tế về tam giác đồng dạng
Giúp học sinh có tư duy suy luận
II/ Chuẩn bị:
Bộ tranh vẽ hình đồng dạng.Tranh hoặc bảng phụ vẽ phóng to chính xác hình 29 SGK
GV soạn giáo án
HS mang đầy đủ dụng cụ học tập, thước kẻ, bảng nhóm.
Hs học và làm đầy đủ bài tập
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức:1/
Sĩ số:
8A:
8B:
2.Kiểm tra : Kết hợp trong giờ
3.Nội dung 
Hoạt động của GV - HS
Tg
Nội Dung
G: Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau ví dụ như các cặp hình dưới đây
G: Treo bức tranh lên bảng sau đó cho HS tự nhận xét, mỗi em một ý kiến GV không gợi ý
Gv treo tranh hình 28 SGK9 (Tr 69) để giới thiệu các hình đồng dạng
G: Cho HS làm ? 1 SGK
HS: Chỉ ra hai tam giác đã cho có 3 cặp góc bằng nhau và 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia
G: Chốt vấn đề đưa định nghĩa về hai tam giác đồng dạng.
Trong ví dụ trên tỉ số đồng dạng k= 1/2
b) Tính chất
G:Nêu câu hỏi của ?2
HS : Trả lời
G : Chốt và đưa ra tính chất
G: Do tính chất 2 ta nói t g ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau.
2)Định lý
G: Cho HS làm ?3
GV : Hướng dẫn
+Với hình vẽ trên nếu MN//BC có thể rút ra được những kết luận nào?
HS:
MN//BC theo hệ quả của định lý Ta lét ta có thể rút ra được điều gì
Sau phần chứng minh bài toán phát biểu kết quả của bài toán dưới dạng định lý
Chú ý định lý vẫ đúng cho trường hợp a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song song vơí cạnh còn lại
GV: Nói về các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác ta có hệ quả của định lí Talét
? Em hãy phát biểu hệ quả của định lí Talét
Gv vẽ hình lên bảng Y/C HS ghi Gt, KL
GV 3 cạnh của ΔAMN tỉ lệ với 3 cạnh của ΔABC 
Em có nhận xứt gì thêm về quan hệ củ ΔAMN và ΔABC ? tại sao em lại khảng
 định được điều đó
Gv Đó chính là nội dung định lí
Gv y/c hs nhắc lại nội dung địnhlí SGK/71
? Theo định lí trên, nếu muốn ΔAMN đồng dạng với ΔABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M,N như thế nào?
Gv Nội dung định lí trên giúp chúng ta cm hai tam giác đồng dạng và còn giúp chúng ta dựng được tam giác đồng dạng với tam giác đã chotheo tỉ số đồng dạng cho trước
Gv đưa chú ý và H31/SGK lên bảng phụ
? Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A/B/C/ theo tỉ số k thì tam giác A/B/C/ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số là bao nhiêu?
Luyên tập củng cố
23) a)Mệnh đề đúng
b)Mệnh đề sai
	A’B’C’~ ABC theo tỉ số đồng dạng k = k1k2
3/
25/
10/
5/
1- Hình đồng dạng.
Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là các hình đồng dạng
2-Định nghĩa (SGK)
a, Định nghĩa
 A
 B C
 A’
 B’ C’ 
Ký hiệu : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ ký hiệu :
	ABC ~ A’B’C’
Tỉ số các cạnh :
A’B’/AB=A’C’/AC=B’C’/BC = k gọi là tỉ số đồng dạng
b) Tính chất
1-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
2-Nếu ABC ~ A’B’C’ thì A’B’C’~ ABC
3-Nếu A’B’C’ ~ A’’B’’C’’ và 
 A’’B’’C’’~ ABC Thì A’B’C’ ~ ABC
3. Định lí 
 A
 M N a
 B C
GT
ΔABC, MN // BC,MAB 
N AC
KL
Chứng minh(SGK)
Bài 23/SGK
5) Hướng dẫn học sinh học ở nhà;2/g
-Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng và định lý về cách dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
-Làm các các bài tập 24,25(SGK/72)
BT 25,26 (SBT/71)
Giờ sau luyện tập
IV/Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày..... tháng.....năm 2007
Giám hiệu kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc