Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên

 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh hình học

3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh, chính xác.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

 GV giới thiệu sơ lượt bài tập ?1 để từ bài tập này, GV giới thiệu nội dung định lý.

 GV ve hình và hướng dẫn HS ghi GT, KL

 MN//BC ta suy ra hai tam giác nào đồng dạng?

 AMNABC suy ra được tỉ lệ thức nào?

 AM = AB ta suy ra?

 Từ (1) và (2) ta suy ra?

 AMN và ABC có bằng nhau chưa?

 Từ AMNABC ta suy ra được điều gì?

 HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.

 HS ghi GT, KL

 HS AMNABC

 HS

 HS

 HS AN = AC

 HS AMN = ABC

 HS ABCABC 1. Định lý:

Định lý(sgk)

Chứng minh:

Trên AB lấy AM = AB, kẻ MN//BC, MACAMNABC

Vì AM = AB nên (2)

Từ (1) và (2) AN = AC. Kết hợp với

 và AM = AB suy ra:

 AMN = ABC (c.g.c)

AMNABCABCABC

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24
Tiết: 44
Ngày soạn:25 / 02 / 2013 Ngày dạy: 27 / 02 / 2013
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
	2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh hình học
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu sơ lượt bài tập ?1 để từ bài tập này, GV giới thiệu nội dung định lý.
 GV ve hình và hướng dẫn HS ghi GT, KL
 MN//BC ta suy ra hai tam giác nào đồng dạng?
	rAMNrABC suy ra được tỉ lệ thức nào?
	AM = A’B’ ta suy ra?
	Từ (1) và (2) ta suy ra?
	rAMN và rA’B’C’ có bằng nhau chưa?
	Từ rAMNrABC ta suy ra được điều gì?
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.
	HS ghi GT, KL
 HS rAMNrABC
	HS 
	HS 
	HS AN = A’C’
	HS rAMN = rA’B’C’
	HS rA’B’C’rABC
1. Định lý:
Định lý(sgk)
 rABC, rA’B’C’
GT 
KL rA’B’C’ rABC
Chứng minh:
Trên AB lấy AM = A’B’, kẻ MN//BC, MACrAMNrABC
Vì AM = A’B’ nên 	(2)
Từ (1) và (2) AN = A’C’. Kết hợp với 
 và AM = A’B’ suy ra:
	rAMN = rA’B’C’ (c.g.c)
rAMNrABCrA’B’C’rABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	GV làm mẫu VD 1
 GV cho HS tự làm VD 2
 Qua hai ví dụ trên GV chốt ý lại cho HS 
	HS chú ý theo dõi.
 HS suy nghĩ và lên bảng trình bày VD 2.
HS chú ý theo dõi.
2. Áp dụng:
VD 1:
Với bài tập ?1 ta có:
	; 
 kết hợp với ta suy ra
	rABCrDEF
VD 2: (?2)
Ta có:	
Mặt khác 
Nên 	rABCrDEF
 	4. Củng Cố: (12’)
 	- GV cho HS nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai.
	- Cho HS làm bài tập ?3
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 32.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHH8 tuan 24 tiet 44 truong hop dong dang thu hai.doc