I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích.
- Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.
II/ CHUẨN BỊ: Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi,bảng phụ hình 150, 155.
II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ1: KIỂM TRA
- Giáo viên treo bảng phụ:
- Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội dung như bài 3 phần ôn tập chương trang 132)?
- Tính chất cơ bản của diện tích đa giác ?
- GV nhận xét, chốt kiến thức .
- Quan sát hình 148, 149 nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích?
HĐ 2: 1.VÍ DỤ 1
- Giáo viên treo bảng phụ hình 150.
- Để tính diện tích của đa giác trên ta làm như thế nào ?
- GV: Diện tích của đa giác ABCDEGH được tính như thế nào ?
- Dùng thước đo độ dài của các đoạn thẳng để tính diện tích các hình trên?
- Hãy tính diện tích : SDEGC,
- SAIH, SABGI = ?
- Vậy diện tích của đa giác cần tính là bao nhiêu?
- GVlưu ý học sinh cách chia, đo, cách trình bày bài toán.
- GV chốt kiến thức bài toán .
- HS: Ta chia đa giác thành các tam giác, hình thang , . để tính diện tích của đa giác.
- HS vẽ hình
- HS:
Nối A với H; C với G. Kẻ IF AH
- HS:
- HS dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng ta có:
AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
HS: Theo công thức tính diện tích ta có:
Tuần 21: Ngày soạn: 16/1/2010 Ngày dạy:21/1/2010 Tiết 35 : Luyện tập I/ Mục tiêu: HS nắm chắc các công thức tính diện tích các hình đã học . HS biết cách tính diện tích của các hình đã học Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình. II/ Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng. ii/ Tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra GV: Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học? Yêu cầu HS làm bài tập 32(SGK) ? Vẽ tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau có độ dài là 3,6 cm và 6 cm Vậy S = .3,6.6 = 10,8 m2. Diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là :d S = d.d = d2. GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập Yêu cầu học sinh làm bài tập 41? Hãy vẽ hình ghi GT, KL? GV: Nêu cách tính diện tích BDE? Cạnh đáy và đường cao đã xác định chưa? Nêu cách tính diện tích CHE? Nêu cách tính diện tích CIK? Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài tập 35 ? ABD là tam giác gì? Có AB = AD cân, lại có góc A = 600 ABD là tam giác đều. Khi đó diện tích hình thoi ABCD tính như thế nào ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá Bài tập 41 (SGK) - HS vẽ hình 6,8 12 O E H A B C D K I - HS: a) Mà b) Theo GT ta có: cm; cm Vậy: cm2 cm2 Bài tập 35(SGK) - HS: Hoạt động 3 : Củng cố Công thức tính diện tích của hình thang ? hình thoi ? GV chốt kiến thức các bài tập đã giải . Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập33, 34, 36 (SGK) Nghiên cứu bài ''Diện tích đa giác'' GV hướng dẫn làm bài 36: + Hình vuông và hình thoi có cùng chu vi thì các cạnh của chúng quan hệ với nhau ntn ? +Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông có cạnh là a ? +Yêu cầu HS tính diện tích hình thoi có cạnh là a ? + Từ đó so sách diện tích của hai hình . Tuần 21: Ngày soạn: 16/1/2010 Ngày dạy: 27/1/2010 Tiết 36: DIệN TíCH đA GIáC I/ Mục tiêu: Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích. Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. II/ Chuẩn bị: Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi,bảng phụ hình 150, 155. ii/ Tiến trình dạy học: Hđ1: Kiểm tra Giáo viên treo bảng phụ: Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội dung như bài 3 phần ôn tập chương trang 132)? Tính chất cơ bản của diện tích đa giác ? GV nhận xét, chốt kiến thức . Quan sát hình 148, 149 nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích? HĐ 2: 1.Ví dụ 1 Giáo viên treo bảng phụ hình 150. Để tính diện tích của đa giác trên ta làm như thế nào ? GV: Diện tích của đa giác ABCDEGH được tính như thế nào ? Dùng thước đo độ dài của các đoạn thẳng để tính diện tích các hình trên? Hãy tính diện tích : SDEGC, SAIH, SABGI = ? Vậy diện tích của đa giác cần tính là bao nhiêu? GVlưu ý học sinh cách chia, đo, cách trình bày bài toán. GV chốt kiến thức bài toán . - HS: Ta chia đa giác thành các tam giác, hình thang , .... để tính diện tích của đa giác. - HS vẽ hình - HS: Nối A với H; C với G. Kẻ IF AH - HS: - HS dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng ta có: AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm; AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm. HS: Theo công thức tính diện tích ta có: Hoạt động 3: Củng cố Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (SGK)? HS: AC = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm; KD = 23mm HS nhận xét GV: nhận xét, đánh giá Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở+ SGK Ôn tập các câu hỏi tr131 (SGK.) Làm bài tập 138,139, 140 ( SGK) Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình. Tuần 22: Ngày soạn: 21/1/2010 Ngày dạy: 29 /1/2010 Chương III:Tam giác đồng dạng DIệN TíCH đA GIáC Tiết 37: định lí ta let trong tam giác i/ Mục tiêu: Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ dài và không phụ thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị). Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ. Nắm vững định lí Ta let và vận dụng vào giải các bài toán tìm tỉ số bằng nhau. ii/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng, ê ke. iii/ Tiến trình dạy học: Hđ1: 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng Tỉ số của hai số được kí hiệu như thế nào ? Yêu cầu HS thực hiện ?1 . Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? GV đưa ra chú ý: ''phải cùng đơn vị đo'' GV cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK. Qua ví dụ trên em rút ra được điều gì ? HĐ2: 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Yêu cầu học sinh làm ?2 Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá GVthông báo 2 đoạn thẳng tỉ lệ. Để biết các đoạn thẳng có tỉ lệ với nhau hay không ta làm ntn ? Định nghĩa về 2 đoạn thẳng tỉ lệ ? GV chốt kiến thức. HĐ3: 3. Định lí Ta let trong tam giác - GV treo bảng phụ hình 3 trong?3 và yêu cầu học sinh làm bài. Yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu bài toán. Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm. - Nhận xét các đoạn thẳng trong ?3 ? Giáo viên phân tích và đưa ra nội dung của định lí Ta let. Hãy phát biểu nội dung định lý Talét ? Hãy vẽ hình ghi GT-KL của định lý ? Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ ?4 Yêu cầu học sinh làm ?4 Yêu cầu HS lên bảng làm bài; HS dưới lớp cùng, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá -HS: tỉ số của hai số a và b là : -HS thực hiện ?1 : gọi là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD - HS nêu định nghĩa_ SGK - HS nghiên cứu ví dụ_ SGK -HS nêu chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo. -HS thực hiện ?2 - HS: Vậy Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A'B' và C'D' - HS nêu định nghĩa: SGK -HS hoạt động nhóm thực hiện ?3 Đại diện nhóm lên bảng làm. - HS nêu định lí: SGK GT ABC, B'C'//BC (B'AB; C'AC) KL ; ; - HS lên bảng làm ?4 a) Trong ABC có a//BC, theo định lí Ta let ta có: b) Vì DE AC; BA AC DE // BA theo định lí Ta let trong ABC có: Hđ4: Củng cố Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (tr58-SGK)? HS: a) b) c) Bài tập 5:a) Theo định lí Ta let trong ABC : Vì MN//BC GV nhận xét, chốt kiến thức . Hướng dẫn về nhà Học theo SGK, chú ý tính tỉ số của 2 đoạn thẳng và định lí Ta lét Làm bài tập 2, 4 (SGK); Bài tập 3, 4, 5 (SBT) Hướng dẫn bài 4a: Ta có (theo tính chất của tỉ lệ thức) (tính chất dãy tỉ số bằng nhau) Tuần 22: Ngày soạn: 21/1/2010 Ngày dạy: 3 /2/2010 Tiết 38: định lí đảo và hệ quả của định lí Talet i/ Mục tiêu: Học sinh nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta let. Vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Ta let, viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau. ii/ Chuẩn bị: Thước thẳng, com pa. iii/ tiến trình dạy học: HĐ1: Kiểm tra GV yêu cầu HS phát biểu định lý Talet ? Làm bài tập 5b, ? HS: Ta có - GV nhận xét, chốt kiến thức Hđ2: 1. Định lí đảo GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 Yêu cầu HS đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét GVnhận xét, phân tích và đưa ra định lí Talét đảo. Hãy ghi GT, KL của định lí? - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS làm ?2 Yêu cầu HS lên bảng làm bài; HS dưới lớp cùng, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá. Hđ3: 2. Hệ quả định lí Ta let Giáo viên đưa ra hệ quả. Yêu cầu HS nêu nội dung hệ quả của định lý Talét. Hãy vẽ hình, ghi GT-KL của hệ quả? Hãy c/m hệ quả trên ? GV có thể gợi ý HS chứng minh Yêu cầu HS lên bảng trình bày Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt kiến thức. Yêu cầu HS nghiên cứu hình 11. Hãy nêu chú ý theo dõi và viết các tỉ lệ thức ? GV chốt kiến thức . GV treo bảng phụ hình vẽ ?3 Yêu cầu HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GVnhận xét, chốt kiến thức. HS thảo luận nhóm thực hiện ?1 HS: đại diện nhóm báo cáo kết quả HS: 1) 2) a. b. và BC//B'C' - HS định lí Ta let đảo: SGK -HS ghi: B A C B' C' GT ABC, B'AC; C'AC; KL B'C' // BC - HS thực hiện ?2 a/ DE//BC FE//AB b/ BDFE là hình bình hành . c/ Hệ quả:SGK - HS vẽ hình, ghi GT _KL - HS chứng minh: Vì B'C'//BC theo định lí Ta let ta có: (1) Từ C kẻ C'//AB (DBC), theo định lí Ta let ta có: (2) vì B'C'DB là hình bình hànhB'C' = BD (3) Từ 1, 2, 3 ta có: - HS nêu chú ý: SGK - HS thực hiện ?3 a) áp dụng hệ quả định lí Ta let ta có: b) c) Hđ4: Củng cố Phát biều định lý Talét đảo và hệ quả của định lý ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr62-SGK) ? HS: a) Ta có (theo định lí đảo của định lí Ta let) b) Vì (2 góc so le trong bằng nhau) và (Theo định lí đảo của định lí Ta let) Vậy A''B''//A'B'//AB GVnhận xét, chốt kiến thức bài toán . Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở +SGK Chú ý định lí đảo và hệ quả của định lí Ta let. Làm bài tập: 7, 8 ( SGK); Bài tập: 8, 9, 10 ( SBT).
Tài liệu đính kèm: