Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên

 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh hình học

3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh, chính xác.

II. Chuẩn Bị:

1. GV: SGK, thước thẳng

2. HS: SGK, thước thẳng

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦAHS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

-GV: Giới thiệu sơ lượt bài tập ?1 để từ bài tập này, GV giới thiệu nội dung định lý.

-GV: Ve hình và hướng dẫn HS ghi GT, KL

-GV: MN//BC ta suy ra hai tam giác nào đồng dạng?

-GV: AMNABC suy ra được tỉ lệ thức nào?

-GV: AM = AB ta suy ra?

-GV: Từ (1) và (2) ta suy ra?

-GV: AMN và ABC có bằng nhau chưa?

-GV: Từ AMNABC ta suy ra được điều gì?

-HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.

-HS: Ghi GT, KL

-HS: AMNABC

-HS:

-HS:

-HS: AN = AC

-HS: AMN = ABC

-HS: ABCABC 1. Định lý:

Định lý(sgk)

Chứng minh:

Trên AB lấy AM = AB, kẻ MN//BC, MACAMNABC

Vì AM = AB nên (2)

Từ (1) và (2) AN = AC. Kết hợp với

và AM = AB suy ra:

 AMN = ABC (c.g.c)

AMNABCABCABC

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24
Tiết: 44
Ngày soạn:19/02/2014 Ngày dạy: 22/02/2014
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
	2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh hình học
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
GV: SGK, thước thẳng
HS: SGK, thước thẳng
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦAHS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
-GV: Giới thiệu sơ lượt bài tập ?1 để từ bài tập này, GV giới thiệu nội dung định lý.
-GV: Ve hình và hướng dẫn HS ghi GT, KL
-GV: MN//BC ta suy ra hai tam giác nào đồng dạng?
-GV: rAMN∽rABC suy ra được tỉ lệ thức nào?
-GV: AM = A’B’ ta suy ra?
-GV: Từ (1) và (2) ta suy ra?
-GV: rAMN và rA’B’C’ có bằng nhau chưa?
-GV: Từ rAMN∽rABC ta suy ra được điều gì?
-HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.
-HS: Ghi GT, KL
-HS: rAMN∽rABC
-HS: 
-HS: 
-HS: AN = A’C’
-HS: rAMN = rA’B’C’
-HS: rA’B’C’∽rABC
1. Định lý:
Định lý(sgk)
 rABC, rA’B’C’
GT A'B'AB=A'C'AC;A'=A
KL rA’B’C’∽ rABC
Chứng minh:
Trên AB lấy AM = A’B’, kẻ MN//BC, MACrAMN∽rABC
Vì AM = A’B’ nên 	(2)
Từ (1) và (2) AN = A’C’. Kết hợp với 
A'=Avà AM = A’B’ suy ra:
	rAMN = rA’B’C’ (c.g.c)
rAMN∽rABCrA’B’C’∽rABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦAHS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
-GV: Làm mẫu VD 1
-GV: Cho HS tự làm VD 2
 -GV: Qua hai ví dụ trên 
=> Chốt ý lại cho HS 
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Suy nghĩ và lên bảng trình bày VD 2.
-HS: Chú ý theo dõi.
2. Áp dụng:
VD 1:
Với bài tập ?1 ta có:
	; 
 kết hợp với A=D 
ta suy ra: rABC∽rDEF(c.g.c)
VD 2: (?2)
Ta có:	
Mặt khác A=D=700
Nên 	rABC∽rDEF (c.g.c)
 	4. Củng cố: (12’)
 	- GV cho HS nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai.
	- Cho HS làm bài tập ?3
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 32.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 24 Tiet 44 HH8 TH dong dang thu haiNH2013 2014.docx