Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23, 24 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23, 24 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên

I- MỤC TIÊU

- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I

- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó?

- Rèn luyện tư duy cho HS

II- CHUẨN BỊ

GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.

HS: Giấy trong, bút dạ

- Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứa giác

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

GV: Điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:

Hình ĐN T/c góc T/c đường chéo Tâm đối xứng Trục đối xứng

Tứ giác

Hình thang

Hình thoi

Hình vuông

Hìn thang cân

GV nhận xét và cho điểm

HS điền vào bảng phụ

Các HS khác làm vào vở bài tập

I - Lý thuyết

Các hình tứ giác

1. tứ giác

2. Hình thang (thang cân)

3. Hình bình hành

4. Hình chữ nhật

5. Hình thoi

6. Hình vuông

(định nghĩa, t/c, dấu hiệu)

Tâm, trục đối xứng (sgk)

HĐ2: Bài mới (35ph)

GV: Cho HS xem “sơ đồ nhận biết tứ giác” đã chuẩn bị trên bảng phụ

HS điền các điều kiện vào sơ đồ trên bảng phụ theo các mũi tên II. Bài tập

GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ

+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán

+ Để Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB ta chứng minh điều gì?

+ Các nhóm hoạt động giải phần b

+ Cho biết kết quả của phần b

+Chữa và chốt phương pháp phần b

+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ giác AEBM ta tìm ntn?

Các nhóm trình bày lời giải

phần c?

Đưa ra đáp án sau đó chữa và chốt phương pháp HS vẽ hình ở phần ghi bảng

HS chứng minh AB là trung trực của EM

HS hoạt động nhóm

Đưa ra kết quả phần b

HS tính độ dài cạnh BM

HS hoạt động nhóm

HS theo dõi và chữa bài Bài tập 89/111

a) Ta có:

ED =DM (gt) (1)

MB =MC (gt) (1)

=> DM//AC A = 1V

=> MDAB (2)

Từ (1) và (2) => AB là trung trực của EM Vậy điểm E đối xứng với điểm M qua AB

b) Từ (1) và (1) =>DM là đường trung bình của ABC

=> DM=1/2AC

Mà DE =DM (gt)

EM =AC

Và EM//AC

=> AEBC là hình bình hành

Chứng minh tương tự

AEBM là hình bình hành

AB ME (cmt)

=> AEBM là hình thoi

c) BC=4cm

=> BM =2cm

Vậy P AEBM = 2 x 4

= 8cm

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23, 24 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 23: Luyện tập
I- Mục tiêu
- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết tứ giác là hình vuông
- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp và logíc
II- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước kẻ. 
HS: thước kẻ, compa, êke 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi
2. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: định nghĩa : hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
tính chất....
dấu hiệu ....
HS 2: định nghĩa : hình vuông là tứ giác có 4 góc vuong và 4 cạnh bằng nhau
tính chất....
dấu hiệu ....
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV: Các nhóm trình bày lời giải BT83/109 bảng phụ?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa đáp án lên màn hình của máy chiếu. Yêu cầu HS kiểm tra giữa các nhóm lẫn nhau.
GV: nghiên cứu BT 84/109 trên bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT KL của bài toán 
+ GV kiểm tra việc vẽ hình của HS ở vở ghi 
+ Hãy cho biết tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
+ Trình bày lời giải phần a?
+ Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi?
+ Nếu cho DABC vuông tại A thì AEDF trở thành hình gì?
+ Để AEDF trở thành hình vuông thì cần có thêm điều kiện gì?
Chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập 84/103
HS: a. S d. S
 b. Đ e. Đ
 c. Đ
HS đưa ra kết quả nhóm 
Nhận xét 
Chữa bài vào vở bài tập 
HS đọc đề bài 
HS vẽ hình vào vở ghi 
HS : là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối song song.
HS trình bày tại chỗ 
HS : D thuộc đường phân giác của góc A
HS: AEDF là hình chữ nhật vì:
AEDF là hình bình hành 
A = 1V
BT83/109
 a. S d. S
 b. Đ e. Đ
 c. Đ
BT 84/109
a) AEDF là hình bình hành vì: 
DE//AB => DE//AF
DF//AC => DF//AE
b) Để ABDF là hình thoi thì AD phải là phân giác góc A
c) Nếu góc A = 900 thì AEDF là hình chữ nhật 
Vậy để AEDF là hình vuông thì góc A = 900 và AD là phân giác của góc A
HĐ3: Củng cố (8 phút)
GV: Đưa ra bài tập sau ra bảng phụ:
Cho hình chữ nhật ABCD co AB = 2AD, E,F lần lượt là trung điểm của AB,CD,AF cắt DE tại M, BF cắt CE tại N
a) Tứ giác AEFD; BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?
HS làm bài tập theo nhóm, 2 bàn 1 nhóm. Mỗi nhóm một nội dung sau đó đưa ra kết quả để nhận xét và chữa lỗi sai (nếu có) 
BT 85/103 sgk 
Ta có :
AB =2AD (gt)
EA =AB; FD =FC (gt) 
=> AE =AD =DF=EF và 
A =1V
=> AEFD là hình vuông
EMFN là hình thoi vì 
EM =MF=FN=NE
Và M = 1V
=> EMFN là hình vuông
HĐ 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Ôn lại lý thuyết chương I
- BTVN: 86,87,88/110,111 sgk 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 24: ôn tập chương I
I- Mục tiêu
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I
- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó? 
- Rèn luyện tư duy cho HS 
II- Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ. 
HS: Giấy trong, bút dạ
- Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứa giác 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:
Hình	ĐN	T/c góc	T/c đường chéo	Tâm đối xứng	Trục đối xứng
Tứ giác	
Hình thang	
Hình thoi	
Hình vuông	
Hìn thang cân	
GV nhận xét và cho điểm 
HS điền vào bảng phụ 
Các HS khác làm vào vở bài tập 
I - Lý thuyết
Các hình tứ giác 
1. tứ giác 
2. Hình thang (thang cân)
3. Hình bình hành 
4. Hình chữ nhật
5. Hình thoi 
6. Hình vuông 
(định nghĩa, t/c, dấu hiệu)
Tâm, trục đối xứng (sgk)
HĐ2: Bài mới (35ph)
GV: Cho HS xem “sơ đồ nhận biết tứ giác” đã chuẩn bị trên bảng phụ 
HS điền các điều kiện vào sơ đồ trên bảng phụ theo các mũi tên 
II. Bài tập 
GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ 
+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán
+ Để Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB ta chứng minh điều gì?
+ Các nhóm hoạt động giải phần b 
+ Cho biết kết quả của phần b
+Chữa và chốt phương pháp phần b 
+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ giác AEBM ta tìm ntn?
Các nhóm trình bày lời giải 
phần c?
Đưa ra đáp án sau đó chữa và chốt phương pháp 
HS vẽ hình ở phần ghi bảng 
HS chứng minh AB là trung trực của EM
HS hoạt động nhóm 
Đưa ra kết quả phần b
HS tính độ dài cạnh BM
HS hoạt động nhóm 
HS theo dõi và chữa bài 
Bài tập 89/111
a) Ta có:
ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)
=> DM//AC A = 1V
=> MD^AB (2)
Từ (1) và (2) => AB là trung trực của EM Vậy điểm E đối xứng với điểm M qua AB
b) Từ (1) và (1’) =>DM là đường trung bình của DABC
=> DM=1/2AC
Mà DE =DM (gt) 
EM =AC
Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành 
Chứng minh tương tự
AEBM là hình bình hành
AB ^ME (cmt)
=> AEBM là hình thoi
c) BC=4cm 
=> BM =2cm
Vậy P AEBM = 2 x 4 
= 8cm
HĐ3: Củng cố (3 phút)
* GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:
a) Tứ giác HGEF là hình bình hành do...
b) Nếu HGFE là hình bình hành thì ...
mà HG ...AC và HE = ...BD
(do...., vì vậy AC .....BD ngược lại Nếu AC....BD thì....
Suy ra tứ giác HGFE là hình chữ nhật nếu có ....
* HS điền vào chỗ chấm ở bảng phụ 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học lý thuyết Chương I, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 
- BTVN: 88/111 sgk 
Ngày soạn: 3/12/07
Ngày giảng: 
Tiết 25: kiểm tra chương I
Trường THCS Vinh Quang
Tổ KHTN
Bài kiểm tra số i 
Môn: Hình học Thời gian 45.phút
Họ tên:..................................................................
Lớp:.......................................................................
Lời phê
Điểm
Trắc nghiệm (4đ). Chọn kết quả đúng.
Câu 1: Một tứ gác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 2: Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600.
Câu 3: Hình thang vuông ABCD có tại A và D , AB=16 cm BC=10 cm, CD=24 cm. Tính đoạn AD bằng:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm.
Câu 4: Hai góc của hình thang cân có hiệu bằng 300 . Đó là hai góc nằm ở . 
A. Một đáy B. Một cạnh cạnh bên
Câu 5: Hình thang có bao nhiêu đường trung bình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 6: Hình thang có 2 đáy bằng nhau là hình bình hành. A. Đúng B. Sai.
Câu 7: Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua O . Khi nào thì AB // A’B’ ?
 A. A, B, O thẳng hàng B. A, B, O không thẳng hàng C. A trùng với O D. B trùng với O
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
Tự luận.(6đ)
 Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC , K đối xứng với M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docT23-25.doc