A) Mục tiêu:
-HS được cũng cố tiên đề Ơclit, biết sd dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng // để tìm ra các góc bằng nhau.
-Rèn kĩ năng vẽ hình trình bày lời giải.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7):
HS1: Sửa BT35/94/SGK.
HS6: Sửa BT36/94/SGK.
(GV sd bảng phụ).
3) Bài mới (31):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(6): GV sd bảng phụ BT37/95/SGK
ABC gồm các góc nào?
DCE gồm các góc nào?
Có 2 góc nào bằng nhau vì sao?
GV cho HS tự trình bày bài làm.
HĐ2(8): GV sd bảng phụ
GV cho HS chia 2 nhóm để làm 25a), 25b).
GVHD: GV cho HS nêu lại các tính chất về 2 đường thẳng//, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //.
GV cho HS trình bày
GV cho HS trình bày vào vở
HS quan sát kĩ và tình bày bài giải vào bảng phụ.
HS sd tính chất hai đường thẳng // để giải.
HS còn lại nhận xét.
HS ghi vào vở.
HS nghe GV HD rồi tiến hành như trên.
HS trình bày và nhận xét bài làm của nhóm kia
BT37/95/SGK:
= (so le trong).
= (so le trong).
= (đối đỉnh).
BT38/95/SGK:
Hình 25a:
a) =
b) =
c) + =1800
d) ) + =1800
· Hai cặp góc so le trong bằng nhau.
· Bốn cặp góc đồng vị bằng nhau.
· Hai cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Hình 25b:
a) =
b) + =1800
c) * Hai cặp góc so le trong bằng nhau.
* Hai cặp góc đồng vị bằng nhau.
* Hai cặp góc trong cùng phía có tổng số đo 1800.
Tiết 9 : HAI ĐƯỞNG THẲNG VUÔNG GÓC Mục tiêu: -HS được cũng cố tiên đề Ơclit, biết sd dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng // để tìm ra các góc bằng nhau. -Rèn kĩ năng vẽ hình trình bày lời giải. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Sửa BT35/94/SGK. HS6: Sửa BT36/94/SGK. (GV sd bảng phụ). 3) Bài mới (31’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(6’): GV sd bảng phụ BT37/95/SGK êABC gồm các góc nào? êDCE gồm các góc nào? Có 2 góc nào bằng nhau vì sao? GV cho HS tự trình bày bài làm. HĐ2(8’): GV sd bảng phụ GV cho HS chia 2 nhóm để làm 25a), 25b). GVHD: GV cho HS nêu lại các tính chất về 2 đường thẳng//, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //. GV cho HS trình bày GV cho HS trình bày vào vở HS quan sát kĩ và tình bày bài giải vào bảng phụ. HS sd tính chất hai đường thẳng // để giải. HS còn lại nhận xét. HS ghi vào vở. HS nghe GV HD rồi tiến hành như trên. HS trình bày và nhận xét bài làm của nhóm kia BT37/95/SGK: = (so le trong). = (so le trong). = (đối đỉnh). BT38/95/SGK: Hình 25a: a) = b) = c) + =1800 d) ) + =1800 Hai cặp góc so le trong bằng nhau. Bốn cặp góc đồng vị bằng nhau. Hai cặp góc trong cùng phía bù nhau. Hình 25b: a) = b) + =1800 c) * Hai cặp góc so le trong bằng nhau. * Hai cặp góc đồng vị bằng nhau. * Hai cặp góc trong cùng phía có tổng số đo 1800. Kiểm tra 15’: Nếu a//b và cắt a,b thì ta suy ra các góc nào bằng nhau? Cho hình vẽ: (a//b) Hãy nêu tên các góc bằng nhau? Giải thích vì sao? Chon câu đúng: A) = B) = C) = D) 3 Câu đều đúng 5) Dặn dò (1’): -Học bài -BTVN: BT39/95/SGK: -Chuẩn bị bài mới: *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT39/95/SGK: Góc nhọn ở đỉnh A có số đo 390 Vậy các góc nhọn tạo bởi a và d2 đều có số đo 300 & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: