Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 đến 32 - Năm học 2013-2014

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 đến 32 - Năm học 2013-2014

A. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS nắm được chắc chắn về số lượng. Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. thứ tự các số từ 20 đến 50.

- Thực hiện các bài tập đúng nhanh, chính xác.

B. Chuẩn bị:

- Vở bài tập

C. Các hoạt động dạy học:

1 Luyện tập:

+ Bài 1:

a. Viết (Theo mẫu).

- HD làm bài tập 1

Cho HS đọc Y/c của bài

- HS làm vở bài tập(Theo mẫu).

Hai mươi: 20 ; Hai mươi tư:

Hai mươi mốt: ; Hai mươi lăm:

Hai mươi hai: ; Hai mươi sáu:

b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:

* Chữa bài sửa chữa:

+ Bài 2: Viết số

 - Hướng dẫn HS làm (tương tự bài 1). - HS vào vở bài tập.

- GV nhận xét, chỉnh sửa. - 30, 31, 32, . 40

+ Bài 3:

(Tương tự bài 2)

- 40, 41, 42, . 50

+ Bài 4: - Viết số thích hợp vào ô trống

- Gọi HS đọc Y/c:

- G/v hướng dẫn.

27

29

33

39

30

33

37

39

41

40

42

50

 - HS làm vào vở bài tập toán.

- GV nhận xét, bổ sung

- Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số

- HS đọc CN, ĐT.

2.Củng cố dặn dò:

- NX chung giờ học.

 

doc 33 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 đến 32 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26: Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014
Tiết 4(sáng): Luyện tiếng việt: 
Ôn. tập đọc
Bài: Bàn tay mẹ 
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cho học sinh đọc được trơn cả bài Bàn tay mẹ, và đọc đúng được một số từ khó đọc. 
- áp dụng làm bài tập viết tiếng trong bài, viết tiếng ngoài bài có vần an, at và ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTTViệt.
C. Các hoạt động dạy học:
1: Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài Cái nhãn vở(đọc trơn).
- Đọc đúng các từ ngữ : hằng ngày, tã lót đầy
- GVNX bổ sung.
2. HD làm bài tập trong vở bài tập.
+ Bài 1: Viết tiếng trong bài :
- Có vần an: ..
* Chữa bài NX.
+ Bài 2: Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần an: ..
- Có vần at: ..
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 3: Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ
* Chữa bài sửa sai.
 4. Củng cố dặn dò:
+ NX tiết học.
- HD đọc CN- Nhóm
- HS làm vở bài tập.
Bàn 
- HS làm vào vở bài tập.
VD: - lan , ngan , tan, 
 - bát, ngát , chát ,  
- HS làm vào vở bài tập.
+ Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ,
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 1: Luyện tiếng việt
Ôn. chính tả 
Bài: Bàn tay mẹ
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cho học sinh chép lại đợc đúng bài chính tả Bàn tay mẹ từ “ Hằng ngày” đến “ Một chậu tã lót đầy”. 
- áp dụng làm bài tập 2 điền vần an hay at và điền g hay gh vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTTViệt.
C. Các hoạt động dạy học:
1 Luyện tập:
+ Bài 1: Chép lại bài Bàn tay mẹ(từ “ Hằng ngày” đến “ một chậu tã lót đầy” ). 
* Chữa bài NX.
+ Bài 2: 
a. Điền : an hay at ?
- HDHS làm bài.
- Nhìn tranh vẽ để điền vần vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
kéo đ t nước đánh bóng b  
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 3: Điền g hay gh ?
 Nhà a  ềnh thác đàn  à
 CáI  ế ạo nếp i chép
* Chữa bài sửa sai.
 2. Củng cố dặn dò:
+ NX tiết học.
- HS chép lại bài chính tả vào vở bài tập tiếng việt.
- HS làm vào vở bài tập.
- HS làm vào vở bài tập.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 2: luyện Toán: 
Ôn tập: Các số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm được chắc chắn về số lượng. Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. thứ tự các số từ 20 đến 50.	
- Thực hiện các bài tập đúng nhanh, chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy học:
1 Luyện tập:
+ Bài 1: 
a. Viết (Theo mẫu).
- HD làm bài tập 1
Cho HS đọc Y/c của bài 
- HS làm vở bài tập(Theo mẫu).
Hai mươi: 20 ; Hai mươi tư: 
Hai mươi mốt:  ; Hai mươi lăm: 
Hai mươi hai:  ; Hai mươi sáu: 
b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
* Chữa bài sửa chữa:
+ Bài 2: Viết số
 - Hướng dẫn HS làm (tương tự bài 1).
- HS vào vở bài tập.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- 30, 31, 32, .... 40
+ Bài 3:
(Tương tự bài 2)
- 40, 41, 42, . 50
+ Bài 4: - Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS đọc Y/c:
- G/v hướng dẫn.
27
29
33
39
30
33
37
39
41
40
42
50
- HS làm vào vở bài tập toán.
- GV nhận xét, bổ sung
- Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số
- HS đọc CN, ĐT.
2.Củng cố dặn dò: 
- NX chung giờ học.
 -------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Tiết 1: luyện Toán: 
 Ôn tập: Các số có hai chữ số 
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS nắm được chắc chắn về số lượng, biết đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận biết thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Làm bài tập đúng, nhanh, thành thạo, chính xác.
B.Chuẩn bị:
- Vở bài tập toán.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập
+ Bài 1: - Viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc Y/c
- Nêu yêu cầu
- GV hướng HD làm bài.
Bảy mươi : 70 Bảy mươi lăm 
Bảy mươi mốt :  Bảy mươi sáu : .
Bảy mươi hai :  Bảy mươi bảy : 
Tám mươi :  Sáu mươi lăm : 
- GV NX, cho điểm
- HS làm bài vào vở bài tập, 1 HS lên bảng chữa.
+ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
- HS lên bảng + làm vở bài tập.
81
90
b.
89
98
* Chữa bài NX.
+ Bài 3: - Viết (theo mẫu)
- Bài Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD HS làm bài 
a. Mẫu: Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị
- HS làm vở bài tập
b. Số 91 gồm  chục và  đơn vị
c. Số 73 gồm  chục và  đơn vị
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s :
- Gọi HS đọc đề bài
d. Số 60 gồm  chục và  đơn vị
- HS làm vở bài tập
a. 
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
Số 96 gồm 90 và 6 
Số 96 gồm 9 và 6 
b.
Số 85 gồm 80 và 5 
Số 85 gồm 8 và 5 
* Chữa bài NX
2.Củng cố dặn dò :
- NX chung giờ học
 -------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện tiếng việt: 
Ôn. tập đọc
Bài: vẽ ngựa 
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cho học sinh đọc được trơn cả bài Vẽ ngựa, và đọc đúng được một số từ khó đọc. 
- áp dụng làm bài tập viết tiếng trong bài, viết tiếng ngoài bài có vần ưa, ua và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTTViệt.
C. Các hoạt động dạy học:
1: Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài Vẽ ngựa(đọc trơn).
- Đọc đúng các từ ngữ : trông thấy, vẽ ngựa.
- GVNX bổ sung.
2. HD làm bài tập trong vở bài tập.
+ Bài 1: Viết tiếng trong bài :
- Có vần ưa: ..
* Chữa bài NX.
+ Bài 2: Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần ưa: ..
- Có vần ua: ..
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Nhìn tranh , bà không nhận ra con ngựa vì:
a. Bà chưa bao giờ nhìn thấy một con ngựa.
b. Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.
c. Bé vẽ ngựa rất xấu.
- HDHS làm bài.
*Chữa bài sửa sai.
+ Bài 4: Điền : trông hoặc trông thấy 
- Nhìn tranh vẽ để điền từ sao cho thích hợp.
 Bà  cháu Bà . một 
 con ngựa đi qua
* Chữa bài NX. 
3. Củng cố dặn dò:
+ NX tiết học.
- HD đọc CN- Nhóm
- HS làm vở bài tập.
 Ngựa 
- HS làm vào vở bài tập.
VD: - dưa , cưa , đưa , 
 - cua , khua , đua, 
- HS làm vào vở bài tập.
----------------------------------------------------------------
Tuần 27
 Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2014
Tiết 4: (sáng) Luyện tiếng việt: 
Ôn. tập đọc
Bài: Cái Bống 
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cho học sinh đọc được trơn cả bài Cái Bống, và đọc đúng được một số từ khó đọc. 
- áp dụng làm bài tập viết tiếng trong bài, viết tiếng ngoài bài có vần anh, ach và nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTTViệt.
C. Các hoạt động dạy học:
1: Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài Cái Bống(đọc trơn).
- Đọc đúng các từ ngữ : đường trơn , gánh đỡ
- GVNX bổ sung.
2. HD làm bài tập trong vở bài tập.
+ Bài 1: Viết tiếng trong bài :
- Có vần anh: ..
* Chữa bài NX.
+ Bài 2: Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần anh: ..
- Có vần ach: ..
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 3: Bống đã làm gì giúp mẹ ? Điền từ ngữ đúng ý trong bài :
Bống .. cho mẹ nấu cơm.
Bống .. khi mẹ đi chợ về
*Chữa bài sửa sai.
+ Bài 4: Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống:
 Bống
 Rất
 Chăm làm
3. Củng cố dặn dò:
+ NX tiết học.
- HD đọc CN- Nhóm
- HS làm vở bài tập.
 Gánh 
- HS làm vào vở bài tập.
VD: - canh , xanh, tranh, 
 - thách, trách, sách, 
- HS làm vào vở bài tập.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 1: Luyện tiếng việt: 
Ôn. chính tả 
Bài: Bàn tay mẹ 
A. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cho học sinh chép lại được đúng bài chính tả Cái Bống.
- áp dụng làm bài tập 2 điền vần anh hay ach và điền ng hay ngh vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTTViệt.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập:
+ Bài 1: Chép lại bài Cái Bống
* Chữa bài NX.
+ Bài 2: 
a. Điền : anh hay ach ?
- HDHS làm bài.
- Nhìn tranh vẽ để điền vần vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
Hộp b túi x. bức tr.
* Chữa bài sửa sai.
+ Bài 3: Điền ng hay ngh ?
 à voi ngoan oãn ề nghiệp
Chú é ỉ ngơi bắp ô
* Chữa bài sửa sai.
 2. Củng cố dặn dò:
+ NX tiết học.
- HS chép lại bài chính tả vào vở bài tập tiếng việt.
- HS làm vào vở bài tập.
- HS làm vào vở bài tập.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 2: luyện Toán: 
Ôn tập: So sánh các số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm được chắc chắn so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số ). Nhận được số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số.
- Làm bài tập đúng, thành thạo, chính xác.
B.Chuẩn bị:
- Vở bài tập toán.
C.Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập:
+ Bài 1: - Điền dấu >, <, = 
- HS làm bài vào vở bài tập toán.
44  48 75  57 90  80
46  50 55  58 67  72
39  30 + 10 45 . 51 92  97
15  10 + 5 85  79 78  82
* GV nhận xét, ghi điểm
- HS kết quả bài làm của mình lớp NX sửa chữa.
+ Bài 2: - Khoanh vào số lớn nhất: 
- Gọi HS đọc Y/c
HDHS làm bài
- HS làm vào vở bài tập
a. 72 , 76 , 70 b. 82 , 77 , 88
c. 92 , 69 , 80 d. 55 , 47 , 60
+ Bài 3: - Khoanh vào số bé nhất 
(Tương tự bài 2.)
* GV chữa bài NX.
- HS làm bài BT2 vào vở bài tập + chữa bảng.
+ Bài 4: Viết các số: 67, 74 , 46
- Bài Y/c gì ?
- HS nêu yêu cầu.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 
- HS làm bài vào vở bài tập. 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
a. 46 , 67 , 74
- Nhận xét, ghi điểm.
b. 74 , 67 , 46
2.Củng cố dặn dò :
- NX giờ học .
 ------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: luyện Toán 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm được chắc chắn đọc, viết, so sánh số có hai chữ số. Tìm được số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.	
- Làm bài tập đúng, nhanh, thành thạo, chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Vở bài tập toán.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập:
+ Bài 1: Viết số.
- HS nêu yêu cầu của bài ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
- Gọi HS chữa bài và đọc số
- HS nêu
- HS lên làm bài vào vở bài tập toán.
a. Ba mươi:  , b. bảy mươi bảy: 
 mười ba:  , bốn mươi tư : 
 mười hai: , chín mươi sáu : 
* GV nhận xét, ghi điểm
a. 30 , 13 , 12
b. 77 , 44 , 96
+ Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Bài yêu cầu gì ?
 Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như 
- HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
thế nào ?
- HD học sinh làm bài
- Gọi HS nhận xét, sửa sai
- HS làm vào vở bài tập.
a. Số liền sau của 32 là 33
 Số liền sau của 86 là 87
 b. Số liền sau của 48 là 49
 Số liền sau của 69 là 70
*GV Nhận xét bổ sung.
c. Số liền sau của 59 là 60
 Số liền sau của 65 là 66, .
+ Bài 3: - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HD học sinh.
- HS làm bài vào vở bài tập.
a. 47  45 b. 34  50 c. 55 40 + 20
 81  82 78  69 44  30 + 10
 95  90 72  81 77  90 - 20
*GV Nhận xét bổ sung.
+ Bài 4: ... hớ)
B- Chuẩn bị:
- G/v: Bảng phụ, sách HS
- H/s: Bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập: 
+ Bài tập 1: - Đặt tính rồi tính
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm bảng con
- HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
_45 _57 _72 _70 _66
 23 31 60 40 25
 22 26 12 30 41
+ Bài tập 2: - Tính nhẩm.
- Nêu Y.c của bài ?
- Cho HS tự làm bài.
- HS tự làm vào phiếu
 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
 21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
- Gọi HS chữa bài.
- HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm
- Lớp nhận xét.
+ Bài tập 3:- Nêu Y/c của bài ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Y/c HS nêu cách làm bài ?
- Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu.
- Cho HS làm vào sách
- HS làm bài
 35 - 5 < 35 - 4
	 30 - 20 = 40 - 30
 43 + 3 > 43 - 3
 31 + 42 = 41 + 32
- Gọi HS chữa bài.
- HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
 + Bài 4: Bài toán
- Cho HS đọc bài toán
- GV tóm tắt lên bảng
- HS đọc bài toán nhiều em.
- HS lên bảng + bảng con.
Tóm tắt
 1B có : 35 bạn
 Nữ : 20 bạn
 Nam :  bạn ?
- HDHS cách làm
+ Bà toán cho biết gì ?
+ bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết lớp 1B có bao nhiêu bạn nam bài toán làm tính gì ?
* Chữa bài NX.
- HS nêu
Bài giải
 Lớp 1B có số bạn nam là:
 35 - 20 = 15( bạn)
 Đ/S : 15 bạn nam
+ Bài tập 5: - Nêu Y/c của bài ?
- Nối (theo mẫu)
- GV tổ chức cho HS thành trò chơi
"Nối với kết quả đúng"
- HS thi đua làm nhanh
2.Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học: 
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập, 
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc 
Mèo con đi học
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh đọc được trơn cả bài mèo con đi học, và đọc đúng được một số từ khó đọc. 
- áp dụng làm bài tập viết tiếng trong bài, viết tiếng ngoài bài có vần ac, oc và ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc:
* Luyện đọc câu.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Cho HS luyện đọc bài.
- HS đọc Cn, N, lớp
- HD HS đọc theo cách phân vai.
 (3 em một nhóm)
- HS đọc theo vai: Một em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời cừu, 1 em đọc lời mèo.
2. Ôn các vần ưu, ươu
a. Nêu yêu cầu 1 trong SGK ?
- HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ưu.
- Tìm trong bài tiếng có vần ưu
 Cừu
b. Nêu yêu cầu 2 trong SGK ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu.
- HS thi tìm đúng, tiếng từ có vần ưu, ươu.
- Vần ưu: con cừu, cưu mang. cứu mạng, cựu binh.
- Vần ươu: bươu đầu, bướu cổ, con hươu.
c. Nêu yêu cầu 3 trong SGK.
- Gọi HS đọc các mẫu.
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu
- HS đọc câu mẫu.
Cây lựu vừa bói quả, đàn hươu uống nước suối
- Cho cả lớp tìm câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
- HS thi tìm câu chứa tiếng có vần ưu, ươu
- Tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu.
- Nhận xét, tính điểm thi đua 
d. Học thuộc bài thơ.
- Cho HS nhẩm đọc bài.
- Gọi HS đọc HTL
- Nhắc nhở. Các em có nên bắt chước bạn mèo không ? vì sao ? 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ. 
 ---------------------------------------------------------------
Tuần 32
Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014
Tiết 4:(sáng) Tập đọc
Người bạn tốt
 A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh đọc được trơn cả bài người bạn tốt, và đọc đúng được một số từ khó đọc. 
- áp dụng làm bài tập viết tiếng trong bài, viết tiếng ngoài bài có vần ôt, ơt và ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS luyện đọc.
 + Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nhiều lần câu đề nghị của Hà, 
- Hs đọc Cn, lớp.
câu trả lời của Cúc.
- HD đọc câu: "Hà thấy vậy - trên lưng bạn" và câu "Cúc đỏ mặt. cảm ơn Hà". 
Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Luyện đọc đoạn 1: từ "Trong giờ vẽ - đưa bút của mình cho Hà".
- HS đọc theo cách phân vai (1 em) đóng người dẫn chuyện, 1 em đóng vai Hà, một em đóng vai Cúc, 1 em đóng vai Nụ.
- Luyện đọc đoạn 2: Chú ý ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- HS đọc CN, N
- Luyện đọc cả bài.
- HS đọc
- Cho cả lớp đọc ĐT.
- Lớp đọc ĐT.
2. Ôn vần ut, uc:
a. Nêu yêu cầu 1 trong SGK.
- Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
- Cúc, bút.
b. Nêu Y/c 2 trong SGK.
- Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut.
- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK.
- Tìm tiếng có chứa vần uc, ut trong 2 câu mẫu ?
 Hai con trâu húc nhau.
 Kim ngắn chỉ giờ.
 Kim dài chỉ phút.
- Cho h/s nói xem nhóm nào nói được những câu chứa tiếng có vần uc, ut.
+ Hoa cúc nở vào mùa thu.
+ Kim phút chạy nhanh hơn kim giờ.
- Nhận xét, 
3.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học: 
- VN học bài. Chuẩn bị bài sau 
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 1 : Chính tả
Mèo con đi học
A. Mục tiêu:
- Luyện nhìn bảng chép đúng 6 dòng đầu bài thơ “Mèo con đi học” gồm 24 chữ . Trong khoảng thời gian 10 - 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ đã chép bài thơ và các BT
C.Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS nghe, viết
- Treo bảng phụ lên bảng
- HS đọc bài
 - Đọc cho HS nêu những từ khó viết: trường, buồn, kiếm, đuôi, toáng, cừu
 - H/s nêu
- HS viết từng từ trên bảng con
- Theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc cho HS nghe để viết bài 
- Cho HS nêu lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ....
- HS nêu
- HS viết chính tả 
- Hướng dẫn HS soát lỗi
- HS viết bài
- HS soát lỗi bằng bút chì
- Chấm 5 -7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
2. Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
a. Điền chữ : r, d hay gi ?
+ Nêu yêu cầu của bài ?
- Hướng dẫn
- Nhận xét bổ sung
- HS nêu.
- HS điền bằng bút chì trong VBT rồi nêu miệng kết quả
 Thầy giáo dạy học. 
 Đàn cá rô lội nước.
 Bé nhảy dây.
b. Điền vần iên hay in ?
- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài 
- HS làm trong VBT rồi chữa bảng
 Đàn kiến đang đi.
 Ông đọc bản tin.
- Cho HS nhận xét rồi chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
- VN xem lại bài. 
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán 
Các ngày trong tuần lễ
A. Mục tiêu:
- Luyện đọc các ngày trong tuần, biết tên các ngày trong tuần
B.Chuẩn bị:
- G/v: Lịch trong 1 tuần
- H/s: Bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1Thực hành:
+ Bài tập 1: - GV nêu Y/c của bài. 
- HS nhắc lại.
- HS làm bài vào vở
- Gọi nêu bài.
- HS trả lời miệng.
- Trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào ?
- Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
- Một tuần lễ đi học mấy ngày ?
- Em được nghỉ các ngày ?
- 5 ngày.
- Nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ nhật.
- Em thích nhất ngày nào trong tuần ?
+ Bài tập 2: - GV nêu Y/c
- HS trả lời. 
- Cho HS làm bài vào vở
Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi lần lượt viết tên ngày trong tuần.
a. Hôm nay là thứ năm ngày 1 tháng 4
b.Ngày mai là thứ sáu ngày 2 tháng 4.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- HS đọc. - Lớp nhận xét.
+ Bài tập 3: - Nêu Yc của bài ?
- Đọc thời khoá biểu của lớp em
- Y/c HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở.
- HS chép thời khoá biểu.
- Gọi HS đọc TKB
- HS đọc, lớp nhận xét.
2.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học: 
- Về xem các ngày tiếp theo trong quyển lịch.
 ---------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Toán 
Ôn cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
A. Mục tiêu:
- Luyện công trừ các số có hai chữ số, giải toán có lời văn
B. Chuẩn bị:
- G/v: Bảng phụ, sách HS
- H/s: Bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1 Luyện tập:
+ Bài tập 1: - Tính nhẩm
- Cho HS làm 2 cột đầu
( Y/c HS nhắc lại KT cộng, trừ nhẩm các số tròn chục)
- Nêu Y/c của bài 
- HS nhắc lại KT cộng, trừ các số tròn chục
 80 + 10 = 30 + 40 = 
 90 - 80 = 70 - 30 = 
 90 - 10 = 70 - 40 = 
- Gọi HS chữa bài
 - Lớp NX.
- Cho HS làm tiếp cột còn lại
 - Y/c HS nêu cách tính nhẩm
- HS nêu cách tính
+ Bài tập 2: - Đặt tính rồi tính.
- Nêu Y/c của bài ?
Cho HS làm bảng con
- GV kiểm tra cách đặt tính của HS
- Củng cố kỹ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
- HS làm bảng con + lên bảng
+
36
 -
48
 -
48
 +
65
12
36
12
22
48
12
36
87
- Nhìn vào hai cột tính nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ?
- Phép tính cộng là phép tính ngược lại của phép tính trừ.
+ Bài tập 3: Bài toán
- Y/c HS đọc bài toán ?
- HS đọc.
- Y/c HS tóm tắt bằng lời ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng
 Tóm tắt:
 - Một số em nêu tóm tắt
- HS đọc lại tóm tắt 
 Bài giải
Hà có : 35 que tính
Lan có: 43 que tính. ? que tính
- Một bài giải toán cần có những gì ?
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài
 Hai bạn có tất cả số que tính là:
 35 + 43 = 78 (que tính)
 Đáp số: 78 que tính
- Gồm câu lời giải, phép tính, đáp số.
- HS lên bảng, chữa bài
- Lớp NX
+ Bài tập 4: (HD tương tự bài 3)
- Cho HS làm vào vở
 Tóm tắt:
 Có : 68 bông hoa
 Hà : 34 bông hoa
 Lan : ... bông hoa ?
 Bài giải
 Lan hái được số bông hoa là:
 68 - 34 = 34 (Bông hoa)
 Đáp số: 34 bông hoa
2.Củng cố dặn dò:
- GV NX giờ học: 
- VN về nhà xem lại các bài tập. 
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 2 : Chính tả 
Người bạn tốt
A. Mục tiêu:
- Luyện nhìn bảng chép đúng bài người bạn tốt
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ đã chép bài thơ và các BT
C.Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS nghe, viết:
- Treo bảng phụ lên bảng
- HS đọc bài
 - Đọc cho HS nêu những từ khó viết: trong, gãy, mượn, tuột, ngượng ngựu
 - H/s nêu
- HS viết từng từ trên bảng con
- Theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc cho HS nghe để viết bài 
- Cho HS nêu lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ....
- HS nêu
- HS viết chính tả 
- Hướng dẫn HS soát lỗi
- HS viết bài
- HS soát lỗi bằng bút chì
- Chấm 5 -7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
2. Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
a. Điền chữ : r, d hay gi ?
+ Nêu yêu cầu của bài ?
- Hướng dẫn
- Nhận xét bổ sung
- HS nêu.
- HS điền bằng bút chì trong VBT rồi nêu miệng kết quả
 Thầy giáo dạy học. 
 Đàn cá rô lội nước.
 Bé nhảy dây.
b. Điền vần iên hay in ?
- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài 
- HS làm trong VBT rồi chữa bảng
 Đàn kiến đang đi.
 Ông đọc bản tin.
- Cho HS nhận xét rồi chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
- VN xem lại bài. 
 ---------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docB 2 T26,27,28,29,30,31,32.doc