A) Mục tiêu:
-HS nắm được tiên đề Ơclit , tính chất hai đường thẳng //.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (4):
Vẽ đường thẳng b qua M không thuộc a sao cho a//b.
GV -> bài mới.
3) Bài mới (37):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(5): Có mấy đường thẳng qua M và // với đường thẳng a?
GV-> tiên đề.
HĐ2 (3): GV cho HS cũng cố bằng BT 32.
HĐ3(14): GV cho HS làm .
GV cho HS vẽ và do các góc so le trong.
GV cho nêu tính chất.
GV cho HS đo các góc đồng vị-> nhận xét 2.
GV cho HS nhận xét hai góc trong cùng phía.
HĐ4(15): GV cho HS cũng cố bằng BT33/94/SGK:
GV cho HS làm tiếp .
BT34/92/SGK: (sd bảng phụ).
a) =? Vì sao?
b) So sánh và
c) =? Vì sao? (sd tính chất hai đường thẳng //).
HS xem hình vẽ.
HS trả lời .
HS nêu lại tiên đề cho hoàn chỉnh (SGK).
HS nắm nội dung tiên đề.
HS trả lời vấn đáp.
HS1 vẽ câu a), HS2 vẽ câu b).
HS trả lời.
= , = ,
= .
HS đo hai góc trong cùng phía và nhận xét
HS nắm tính chất để giải BT33.
HS quan sát bảng phụ.
TC1
TC2 1) Tiên đề Ơclít:
BT32/94/SGK:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai.
d) Sai.
2) Tính chất hai đường thẳng //:
a) = , =
b) = .
c) + =1800
+ =1800
BT33/94/SGK:
a) Bằng nhau.
b) Bằng nhau.
c) Bù nhau.
BT34/94/SGK:
a) = =370
b) = (đồng vị)
c) +=1800
370+=1800
=>=1800-370
=>=1430
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án hình học 7 Tiết 8 : TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Mục tiêu: -HS nắm được tiên đề Ơclit , tính chất hai đường thẳng //. -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (4’): Vẽ đường thẳng b qua M không thuộc a sao cho a//b. GV -> bài mới. 3) Bài mới (37’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(5’): Có mấy đường thẳng qua M và // với đường thẳng a? GV-> tiên đề. ?1 HĐ2 (3’): GV cho HS cũng cố bằng BT 32. HĐ3(14’): GV cho HS làm . GV cho HS vẽ và do các góc so le trong. GV cho nêu tính chất. GV cho HS đo các góc đồng vị-> nhận xét 2. GV cho HS nhận xét hai góc trong cùng phía. HĐ4(15’): GV cho HS cũng cố bằng BT33/94/SGK: GV cho HS làm tiếp . BT34/92/SGK: (sd bảng phụ). a) =? Vì sao? b) So sánh và c) =? Vì sao? (sd tính chất hai đường thẳng //). HS xem hình vẽ. HS trả lời . HS nêu lại tiên đề cho hoàn chỉnh (SGK). HS nắm nội dung tiên đề. HS trả lời vấn đáp. HS1 vẽ câu a), HS2 vẽ câu b). HS trả lời. = , = , = . HS đo hai góc trong cùng phía và nhận xét HS nắm tính chất để giải BT33. HS quan sát bảng phụ. TC1 TC2 duy nhất Tiên đề Ơclít: BT32/94/SGK: Đúng. Đúng. Sai. Sai. Tính chất hai đường thẳng //: a) = , = b) = . c) + =1800 + =1800 BT33/94/SGK: Bằng nhau. Bằng nhau. Bù nhau. BT34/94/SGK: 370 a) = =370 b) = (đồng vị) c) +=1800 370+=1800 =>=1800-370 =>=1430 4) Củng cố (2’): Nêu tiên đề Ơclit, tính chất hai đường thẳng //? 5) Dặn dò (2’): -Học bài -BTVN: BT35,36/94/SGK: -Chuẩn bị bài mới *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT35/94/SGK: Theo tiên đề Ơlit: -Chỉ vẽ 1 đường thẳng a //BC - Chỉ vẽ 1 đường thẳng b //AC BT36/94/SGK: a) = ( slt) b) = (đồng vị) c) +=1800 (cặp góc trong cùng phía) d) = ( = mà = ) & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: