Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút

A.MỤC TIÊU:

· Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

· Kỹ năng cơ bản: Chứng minh hai tam giác bằng nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau

· Tư duy: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải BT hình .

B.CHUẨN BỊ:

 - GV: Bài soạn .

 - HS : Làm BT , dụng cụ học tập .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi

KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Chữa BT 39 tr. 124 SGK .

Gọi 4 HS lên bảng .

GIẢNG BÀI MỚI:

1. BT 40 tr. 124 SGK :

- Gọi 1 HS đọc đề .

- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .

- Có nhận xét gì về BE và CF ?

- Làm thế nào để chứng minhBE = CF

- BME và CMF là tam giác gì ? Hai tam giác ấy có yếu tố nào bằng nhau ?

- BME = CMF theo trường hợp nào ?

- Gọi 1 HS lên bảng giải .

2. BT 41 tr. 124 SGK :

- Gọi 1 HS đọc đề .

- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .

- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên .

BID = BIE CIE = CIF

 ID = IE IE = IF

 ID = IE = IF

- Gọi 1 HS lên bảng giải .

TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :

CỦNG CỐ: Cách vận dụng các tính chất về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .

KIỂM TRA 15 phút

H. 105 tr. 124 SGK : AHB = AHC ( cgc)

H. 106 tr. 124 SGK : DKE = DKF ( gcg)

H. 107 tr. 124 SGK : ADB = ADC (ch-gn)

H. 108 tr. 124 SGK :

 ADB = ADC (c . h - g . n)

 AB = AC , DB = DC

 DBE = DCH ( g . c . g )

 ABH = ACE ( có nhiều cách giải thích )

 A

 E

 B M C

 F

- BE = CF x

- Chứng minh BME = CMF .

- Tam giác vuông

 MB = MC ; =

- Cạnh huyền - góc nhọn .

 A

 D I F

 B E C

LUYỆN TẬP .

1. BT 40 tr. 124 SGK :

 A

 E

 B M C

 F

 x

 ABC ( AB AC ) ,

GT MB = MC , Ax qua M ,

 BE Ax , CF Ax ,

KL So sánh BE và CF

Chứng minh .

Xét tam giác vuông BME và tam giác vuông CMF ta có :

 MB = MC ( g t )

 = ( 2 góc đối đỉnh )

Vậy BME = CMF ( c.h - g.n )

2. BT 41 tr. 124 SGK :

 A

 D I F

 B E C

 ABC , BI , CI : phân giác ,

GT ID AB (D AB) , IE BC

 (E BC) ,IF AB (F AC)

KL ID = IE = IF

Chứng minh .

Xét tam giác vuông BID và tam giác vuông BIE ta có :

BI : cạnh chung

=( vì BI là phân giác )

Vậy BID = BIE ( c. h - g . n )

 ID = IE ( 2 cạnh tương ứng )

Xét tam giác vuông CIE và tam giác vuông CIF ta có :

CI : cạnh chung

= (vì BI là phân giác )

Vậy CIE = CIF ( c. h - g . n )

 IE = IF ( 2 cạnh tương ứng )

Vậy ID = IE = IF

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập 2 - Kiểm tra 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Ngày dạy:
Tiết 34 : LUYỆN TẬP 2 - KIỂM TRA 15 PHÚT
---ÐĐ---
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 	 
Kỹ năng cơ bản: Chứng minh hai tam giác bằng nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau
Tư duy: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải BT hình .
B.CHUẨN BỊ: 
	- GV: Bài soạn .
	- HS : Làm BT , dụng cụ học tập .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Chữa BT 39 tr. 124 SGK .
Gọi 4 HS lên bảng .
GIẢNG BÀI MỚI:
1. BT 40 tr. 124 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
- Có nhận xét gì về BE và CF ?
- Làm thế nào để chứng minhBE = CF
- DBME và DCMF là tam giác gì ? Hai tam giác ấy có yếu tố nào bằng nhau ?
- DBME = DCMF theo trường hợp nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
2. BT 41 tr. 124 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên .
DBID = DBIE DCIE = DCIF
 ID = IE IE = IF
 ID = IE = IF
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ: Cách vận dụng các tính chất về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
KIỂM TRA 15 phút
H. 105 tr. 124 SGK : DAHB = DAHC ( cgc)
H. 106 tr. 124 SGK : DDKE = DDKF ( gcg)
H. 107 tr. 124 SGK : DADB = DADC (ch-gn)
H. 108 tr. 124 SGK : 
 DADB = DADC (c . h - g . n)
 AB = AC , DB = DC
 DDBE = DDCH ( g . c . g )
 DABH = DACE ( có nhiều cách giải thích )
 A 
 E
 B M C 
	F 
- BE = CF x
- Chứng minh DBME = DCMF .
- Tam giác vuông
 MB = MC ; = 
- Cạnh huyền - góc nhọn .
 A	
 D I F
 B E C
LUYỆN TẬP .
1. BT 40 tr. 124 SGK :
 A 
 E
 B M C 
	F 
 x
 DABC ( AB AC ) ,
GT MB = MC , Ax qua M ,
 BE ^ Ax , CF ^ Ax ,
KL So sánh BE và CF
Chứng minh .
Xét tam giác vuông BME và tam giác vuông CMF ta có :
 MB = MC ( g t )
 = ( 2 góc đối đỉnh )
Vậy DBME = DCMF ( c.h - g.n )
2. BT 41 tr. 124 SGK :
 A	
 D I F
 B E C
 DABC , BI , CI : phân giác ,
GT ID ^AB (D ỴAB) , IE ^ BC
 (EỴ BC) ,IF ^ AB (FỴ AC) 
KL ID = IE = IF
Chứng minh .
Xét tam giác vuông BID và tam giác vuông BIE ta có :
BI : cạnh chung
=( vì BI là phân giác )
Vậy DBID = DBIE ( c. h - g . n ) 
 ID = IE ( 2 cạnh tương ứng ) 
Xét tam giác vuông CIE và tam giác vuông CIF ta có :
CI : cạnh chung 
= (vì BI là phân giác )
Vậy DCIE = DCIF ( c. h - g . n ) 
 IE = IF ( 2 cạnh tương ứng ) 
Vậy ID = IE = IF
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học bài.
Làm BT 42 tr. 124 SGK .
HS lớp chọn làm thêm BT 64 tr. 106 SBT . 
E.RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 34 LUYEN TAP 2.doc