Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau ; Biết viết được kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự

- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau

- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , compa, bảng phụ ghi bài tập

- HS : SGK, thước thẳng , compa, thước đo góc

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Cho tam giác ABC và tam giác ABC. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có :

AB =AB; AC = AC; BC = BC

 =  ; B = B ; C = C

GV cho HS khác lên kiểm tra lại A

 C

 C

B

 B

 A HS lên bảng thực hiện đo các cạnh và các góc của hai tam giác

AB = ; BC = ; AC =

AB = ; BC = ; AC =

 = : B = ; C =

 = : B = ; C =

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy :
 Tiết 20 
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau ; Biết viết được kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự 
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , compa, bảng phụ ghi bài tập
- HS : SGK, thước thẳng , compa, thước đo góc 
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : 
AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
 = ’ ; B = B’ ; C = C’ 
GV cho HS khác lên kiểm tra lại
 A 
 C
 C’
B 
 B’
 A’
HS lên bảng thực hiện đo các cạnh và các góc của hai tam giác 
AB = ; BC = ; AC = 
A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ =
 = : B = ; C =
Â’ = : BÂ’ = ; CÂ’ =
HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa
@ ∆ ABC và ∆ A’B’C’ trên có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh, mấy yếu tố về góc ? 
GV ghi bảng : ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có 
AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
 = ’ ; B = B’ ; C = C’ 
Ta nói ∆ ABC và ∆ A’B’C’là hai tam giác bằng nhau 
@ GV giới thiệu đỉnh tương ứng vơí đỉnh A là đỉnh A’ . GV yêu cầu HS tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B và đỉnh C ? 
- GV giới thiệu cạnh tương ứng với canh AB là cạnh A’B’. Cho HS tìm cạnh tương ứng với cạnh AC và BC 
@ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ?
∆ ABC và ∆ A’B’C’ trên có 6 yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh, 3 yếu tố về góc .
HS đọc SGK / 110 :
@ Hai đỉnh : 
A và A’; B và B’ ; C và C’ 
gọi là hai đỉnh tương ứng 
@ Hai góc : 
 và Â’; B và BÂ’; C và CÂ’
gọi là hai góc tương ứng 
@ Hai cạnh : 
AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi hai cạnh tương ứng 
1. Định nghĩa
 Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
 A
 B C
 A’ 
 B’ C’ Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có : AB = A’B’ ; AC = A’C’; BC = B’C’; ; ; Ta nói tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’
HOẠT ĐỘNG 3 : Kí hiệu
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ta còn có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác . 
GV yêu cầu HS đọc mục 2 “ Kí hiệu”/ 110 – SGK 
GV ghi : ∆ ABC = ∆ A’B’C’
Người ta qui ước : Khi kí hiệu sự bừng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự 
Cho Hs làm ?2 
Làm tiếp ?3 
Cho ∆ ABC = ∆ DEF thì tương ứng với góc nào ? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào ? Hãy tính của ∆ ABC . Từ đó tìm số đo .
Bài 2 : Các câu sau đúng hay sai 
1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau
2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau 
3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
Bài 3 : Cho ∆ XEF = ∆ MNP 
XE = 3cm; XF = 4cm; NP = 3,5cm
Tính chu vi mỗi tam giác 
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết ∆ ABC = ∆ A’B’C’
Người ta qui ước rằng kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
?2
HS trả lời 
a) ∆ ABC = ∆ MNP
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M ; Góc tương ứng với gcs N là góc B ; Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
c) ∆ ACB = ∆ MPN
AC = MP ; BÂ = NÂ 
∆ XEF = ∆ MNP
XE = MN; XF = MP; EF = NP
Mà XE = 3cm ; XF = 4cm ; NP = 3,5cm EF = 3,5cm
2. Kí hiệu
 Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết ∆ ABC = ∆ A’B’C’
Người ta qui ước rằng kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự 
∆ ABC = ∆ A’B’C’
?3
 tương ứng với 
Cạnh BC tương uiứng với cạnh EF
Xét ∆ ABC có : 
 = 180º 
( Định lí tổng ba góc của tam giác )
 + 70º + 50º = 180º
 = 180º - 120º = 60º
 = D = 60º
1) Sai
2) Sai
3) Sai
MN = 3cm ; MP = 4cm 
Chu vi ∆ XEF = XE +XF + EF
 = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 cm
Chu vi ∆ MNP = MN + NP + MP 
 = 3 + 3,5 + 4 = 10,5 cm
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
- Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác
- Làm các bài tập 11 , 12 , 13 , 14 ( trang 112 / SGK ) + 19 , 20 / 100 SBT 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc20 Hai tam giac bang nhau.doc