I. MỤC TIÊU:
- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra , củngcố, khắc sâu kiến thức về :
+ Tổng ba góc của một tam giác bằng 180º
+ Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90º
+ Định nghĩa góc ngoài , định lí về tính chất góc ngoài của tam giác
- Rèn kĩ năng tính số đo các góc
- Rèn kĩ năng suy luận
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Câu hỏi :
1) Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác
Sửa bài tập 2 trang 108 SGK
2a) Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C ?
b) Theo định lí về tính chất góc ngoài của tam giác, thì góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C bàng tổng những góc nào ? lớn hơn những góc nào của tam giác ABC HS 1 : Phát biểu định lí ,
vẽ hình , ghi GT + KL
Giải bài tập 2 (a)
A
B C
∆ ABC
GT B = 80º ; C = 40º
AD phân giác ( D BC )
KL ADC ; ADB
HS vẽ hình lên bảng, chỉ vào hình trả lời
- Góc ngoài tại đỉnh B là góc B2
- Góc ngoài tại đỉnh C là góc C2
A
2 2
B C Xét ∆ ABC có = 180º
+ 80º + 30º = 180º
= 180º - 110º = 70º
AD là phân giác
= 35º
Xét ∆ ABD
+ = 180º
( Định lí tổng ba góc của tam giác )
80º + 35º + = 180º
= 180º - 115º = 65º
kề bù với
+ = 180º
= 180º - =
180º - 65º = 115º
2) Theo định lí
B2 = Â+ C1
C2 = Â+ B1
B2 Â ; B2 C1
C2 ; C2 B1
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 19 I. MỤC TIÊU: - Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra , củngcố, khắc sâu kiến thức về : + Tổng ba góc của một tam giác bằng 180º + Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90º + Định nghĩa góc ngoài , định lí về tính chất góc ngoài của tam giác - Rèn kĩ năng tính số đo các góc - Rèn kĩ năng suy luận II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra Câu hỏi : 1) Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác Sửa bài tập 2 trang 108 SGK 2a) Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C ? b) Theo định lí về tính chất góc ngoài của tam giác, thì góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C bàng tổng những góc nào ? lớn hơn những góc nào của tam giác ABC HS 1 : Phát biểu định lí , vẽ hình , ghi GT + KL Giải bài tập 2 (a) A B C ∆ ABC GT BÂ = 80º ; CÂ = 40º AD phân giác ( D BC ) KL ADÂC ; ADÂB HS vẽ hình lên bảng, chỉ vào hình trả lời - Góc ngoài tại đỉnh B là góc B2 - Góc ngoài tại đỉnh C là góc C2 A 2 2 B C Xét ∆ ABC có = 180º + 80º + 30º = 180º = 180º - 110º = 70º AD là phân giác = 35º Xét ∆ ABD + = 180º ( Định lí tổng ba góc của tam giác ) 80º + 35º + = 180º = 180º - 115º = 65º kề bù với + = 180º = 180º - = 180º - 65º = 115º 2) Theo định lí BÂ2 = Â+ CÂ1 CÂ2 = Â+ BÂ1 BÂ2 Â ; BÂ2 CÂ1 CÂ2 ; CÂ2 BÂ1 HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Bài 1 ( bài 6 – SGK ) : Hình 55 ; 57 ; 58 tìm số đo x trong các hình. Hình 55 H A I K B Hình 57 M P N I Hình 58 H B A K E Bài 2 Cho hình vẽ a) Mô tả hình vẽ b) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ c) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ HS nêu cách tính x Cách 1 : ∆ vuông AHI (HÂ = 90º ) _ 40º + IÂ1 = 90º ( ĐL ) ∆ vuông BKI (KÂ = 90º ) _ x + IÂ2 = 90º ( ĐL ) ( đối đỉnh ) _ x = 40º Theo hình vẽ cho : ∆ MNI : IÂ = 90º _ MÂ1 + 60º = 90º MÂ1 = 90º - 60º = 30º ∆ NMP : MÂ = 90º hay MÂ1 + x = 90º 30º + x = 90º x = 60º ∆ AHE có : HÂ = 90º _ Â + Ê = 90º ( ĐL ) _ 55º + Ê = 90º Ê = 90º - 55º = 35º x = A B C H Cách 2 : ∆ AHI : Â = 90º + IÂ1 = 180º ∆ AKI : x + 90º + IÂ2 = 180º ( đối đỉnh ) _ x = = 40º Xét ∆ vuông MNP có : NÂ + PÂ = 90º 60º + PÂ = 90º PÂ = 90º - 60º = 30º Xét ∆ BKE có góc HBK là góc ngoài của ∆ BKE có _ = KÂ + Ê = 90º + 35º x = 125º a) Cho tam giác vuông ABC (Â = 1v) và đường cao AH ( H BC ) b) Các cặp góc phụ nhau Â1 và BÂ ; Â2 và CÂ ; Â1 và Â2 ; BÂ và CÂ c) Các góc nhon bằng nhau Â1 = CÂ ( vì cùng phụ với Â2 ) Â2 = BÂ ( vì cùng phụ với Â1 ) HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập bài tập có vẽ hình Bài 3 ( bài 8 – SGK ) GV vừa vẽ hình vừa hướng dẫn HS vẽ hình theo đề bài + Cho HS viết GT – KL + Quan sát hình vẽ , bằng cách nào để chứng minh Ax // BC y x A B C GT ∆ ABC : BÂ = CÂ = 40º Ax góc ngoài tại A KL Ax // BC Để chứng minh Ax // BC cần chỉ ra Ax hợp với cát tuyến AB tạo ra hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị bằng nhau Theo đề bài ta có : ∆ ABC : BÂ = CÂ = 40º (1) = BÂ + CÂ = 40º + 40º = 80º ( Theo định lí góc ngoài của ∆ ) Ax là tia phân giác của yÂB _ Â + Â2 = (2) Từ (1) và (2) _ BÂ + Â2 = 40º Mà BÂ và Â2 ở vị trí so le trong _ tia Ax // BC ( Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ) HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập có ứng dụng thực tế HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc, hiểu kĩ về định lí tôngt ba góc của tam giác , định lí góc ngoài của tam giác , định nghĩa , định lí tam giác vuông - Luyện giải các bài tập áp dụng định lí trên ; Làm các bài tập 14; 15 ; 16 ; 17 ; 18/ SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: