Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra , củngcố, khắc sâu kiến thức về :

+ Tổng ba góc của một tam giác bằng 180º

+ Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90º

+ Định nghĩa góc ngoài , định lí về tính chất góc ngoài của tam giác

- Rèn kĩ năng tính số đo các góc

- Rèn kĩ năng suy luận

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ

- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

Câu hỏi :

1) Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác

Sửa bài tập 2 trang 108 SGK

2a) Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C ?

b) Theo định lí về tính chất góc ngoài của tam giác, thì góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C bàng tổng những góc nào ? lớn hơn những góc nào của tam giác ABC HS 1 : Phát biểu định lí ,

vẽ hình , ghi GT + KL

Giải bài tập 2 (a)

 A

 B C

 ∆ ABC

 GT B = 80º ; C = 40º

 AD phân giác ( D BC )

 KL ADC ; ADB

HS vẽ hình lên bảng, chỉ vào hình trả lời

- Góc ngoài tại đỉnh B là góc B2

- Góc ngoài tại đỉnh C là góc C2

 A

 2 2

 B C Xét ∆ ABC có = 180º

 + 80º + 30º = 180º

 = 180º - 110º = 70º

AD là phân giác

 = 35º

Xét ∆ ABD

 + = 180º

( Định lí tổng ba góc của tam giác )

80º + 35º + = 180º

 = 180º - 115º = 65º

 kề bù với

 + = 180º

 = 180º - =

 180º - 65º = 115º

2) Theo định lí

B2 = Â+ C1

C2 = Â+ B1

B2 Â ; B2 C1

C2 ; C2 B1

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 404Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy :
 Tiết 19 
I. MỤC TIÊU:
- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra , củngcố, khắc sâu kiến thức về : 
+ Tổng ba góc của một tam giác bằng 180º
+ Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90º 
+ Định nghĩa góc ngoài , định lí về tính chất góc ngoài của tam giác 
- Rèn kĩ năng tính số đo các góc
- Rèn kĩ năng suy luận 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, êke, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
Câu hỏi :
1) Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác 
Sửa bài tập 2 trang 108 SGK 
2a) Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C ? 
b) Theo định lí về tính chất góc ngoài của tam giác, thì góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C bàng tổng những góc nào ? lớn hơn những góc nào của tam giác ABC
 HS 1 : Phát biểu định lí , 
vẽ hình , ghi GT + KL 
Giải bài tập 2 (a)
 A
 B C
 ∆ ABC
 GT BÂ = 80º ; CÂ = 40º
 AD phân giác ( D BC )
 KL ADÂC ; ADÂB
HS vẽ hình lên bảng, chỉ vào hình trả lời
- Góc ngoài tại đỉnh B là góc B2 
- Góc ngoài tại đỉnh C là góc C2
 A 
 2 2
 B C 
Xét ∆ ABC có = 180º
 + 80º + 30º = 180º 
 = 180º - 110º = 70º 
AD là phân giác 
 = 35º
Xét ∆ ABD 
 + = 180º
( Định lí tổng ba góc của tam giác )
80º + 35º + = 180º
 = 180º - 115º = 65º
 kề bù với 
 + = 180º
 = 180º - = 
 180º - 65º = 115º
2) Theo định lí 
BÂ2 = Â+ CÂ1
CÂ2 = Â+ BÂ1
BÂ2 Â ; BÂ2 CÂ1
CÂ2 ; CÂ2 BÂ1
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Bài 1 ( bài 6 – SGK ) : 
Hình 55 ; 57 ; 58 tìm số đo x trong các hình.
Hình 55
 H
A I K
 B
Hình 57 
 M
 P
 N I
Hình 58 
 H
 B
 A K E
Bài 2
Cho hình vẽ 
a) Mô tả hình vẽ 
b) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ 
c) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ 
HS nêu cách tính x 
Cách 1 : 
∆ vuông AHI (HÂ = 90º ) 
_ 40º + IÂ1 = 90º ( ĐL )
∆ vuông BKI (KÂ = 90º ) 
_ x + IÂ2 = 90º ( ĐL )
( đối đỉnh )
_ x = 40º
Theo hình vẽ cho : 
∆ MNI : IÂ = 90º
_ MÂ1 + 60º = 90º
 MÂ1 = 90º - 60º = 30º
∆ NMP : MÂ = 90º hay 
 MÂ1 + x = 90º
 30º + x = 90º
 x = 60º
∆ AHE có : HÂ = 90º 
_ Â + Ê = 90º ( ĐL )
_ 55º + Ê = 90º
Ê = 90º - 55º = 35º
 x = 
 A
 B C
 H
Cách 2 : 
∆ AHI : Â = 90º + IÂ1 = 180º
∆ AKI : x + 90º + IÂ2 = 180º 
 ( đối đỉnh ) 
 _ x = = 40º
Xét ∆ vuông MNP có : 
NÂ + PÂ = 90º
60º + PÂ = 90º
 PÂ = 90º - 60º = 30º
Xét ∆ BKE có góc HBK là góc ngoài của ∆ BKE có 
_ = KÂ + Ê = 90º + 35º
 x = 125º
a) Cho tam giác vuông ABC (Â = 1v) và đường cao AH ( H BC )
b) Các cặp góc phụ nhau 
Â1 và BÂ ; Â2 và CÂ ; 
Â1 và Â2 ; BÂ và CÂ 
c) Các góc nhon bằng nhau 
Â1 = CÂ ( vì cùng phụ với Â2 ) 
Â2 = BÂ ( vì cùng phụ với Â1 )
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập bài tập có vẽ hình 
Bài 3 ( bài 8 – SGK )
GV vừa vẽ hình vừa hướng dẫn HS vẽ hình theo đề bài 
+ Cho HS viết GT – KL 
+ Quan sát hình vẽ , bằng cách nào để chứng minh Ax // BC
 y
x A
B C
 GT ∆ ABC : BÂ = CÂ = 40º 
 Ax góc ngoài tại A
 KL Ax // BC
Để chứng minh Ax // BC cần chỉ ra Ax hợp với cát tuyến AB tạo ra hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị bằng nhau 
Theo đề bài ta có : 
 ∆ ABC : BÂ = CÂ = 40º (1)
 = BÂ + CÂ = 40º + 40º = 80º
( Theo định lí góc ngoài của ∆ )
Ax là tia phân giác của yÂB
_ Â + Â2 = (2)
Từ (1) và (2) _ BÂ + Â2 = 40º
Mà BÂ và Â2 ở vị trí so le trong 
_ tia Ax // BC ( Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song )
HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập có ứng dụng thực tế 
HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc, hiểu kĩ về định lí tôngt ba góc của tam giác , định lí góc ngoài của tam giác , định nghĩa , định lí tam giác vuông
- Luyện giải các bài tập áp dụng định lí trên ; Làm các bài tập 14; 15 ; 16 ; 17 ; 18/ SBT 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc19 Luyen tap.doc