I: MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
- Kỹ năng: - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcđo độ dài
- Biết so sánh 2 đoạn thẳng
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo
II- CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, sgk, Thước thẳng, phấn màu , bảng phụ
- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
III -: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ: HS: Chữa bài 37/sgk
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng
- GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?
- Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào khác?
- GV giới thiệu một vài loại thước
- HS nhận dạng các dụng cụ đo ( h.42)
- GV hướng dẫn hs cách đo độ dài đoạn thẳng AB, gv làm mẫu trên bảng
- HS đo trong vở
- GV gọi hs nhắc lại cách đo
- GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng
- Khi có 1 đoạn thẳng thì tương ứng với nó sẽ có mấy độ dài?
- Độ dài đó là một số ntn?
- HS đọc nhận xét trong sgk
- GV nêu các cách nói khác
- GV? Độ dài và khoảng cách có khác nhau không?
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau ntn?
- GV cho hs đo chiều dài và chiều rộng cuốn vở của mình rồi đọc kết quả.
* Hoạt động 2:So sánh hai đoạn thẳng
(10 phút).
- Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút chì của em. Hai vật này có độ dài bằng nhau không?
- GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng
- Cả lớp đọc sgk
- Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoẹn thẳng kia
- GV vẽ hình 40 lên bảng
- 1 HS lên bảng viết kí hiệu
- HS làm
- GV gọi 1 HS lên đọc kết quả
- HS làm bài 1 hs trả lời
- HS làm bài 1 inch = ? mm
- GV gọi 1 HS trả lời
1- Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ:
- Thước thẳng có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB
* Cách đo:
- Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm AB sao cho vạch số 0 điểm A
- Điểm B trùng với điểm nào đó trên thước . Chẳng hạn 30 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 30 mm .
* Ký hiệu: AB = 30 mm
hoặc BA = 30 mm
* Nhận xét: sgk/117
- Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm Avà B bằng 30 mm. Hoặc A cách B một khoảng bằng 30 mm.
- Khi A B ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A , B bằng 0
2- So sánh hai đoạn thẳng
* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng
A . . B
C . . D
E . . G
AB = CD
EG > CD hay AB <>
a) EF = GH = 17 mm; AB = IK = 28 mm
CD = 40 mm
b) EF < cd="">
1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm
Ngày soạn : 04/10/2012 Tuần : 8, tiết 8 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I: MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết độ dài đoạn thẳng là gì? Kỹ năng: - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcđo độ dài - Biết so sánh 2 đoạn thẳng - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo II- CHUẨN BỊ GV: Giáo án, sgk, Thước thẳng, phấn màu , bảng phụ HS: Thước thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK III -: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1-ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: HS: Chữa bài 37/sgk 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản * Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng - GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng? - Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào khác? - GV giới thiệu một vài loại thước - HS nhận dạng các dụng cụ đo ( h.42) - GV hướng dẫn hs cách đo độ dài đoạn thẳng AB, gv làm mẫu trên bảng - HS đo trong vở - GV gọi hs nhắc lại cách đo - GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng - Khi có 1 đoạn thẳng thì tương ứng với nó sẽ có mấy độ dài? - Độ dài đó là một số ntn? - HS đọc nhận xét trong sgk - GV nêu các cách nói khác - GV? Độ dài và khoảng cách có khác nhau không? - Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau ntn? - GV cho hs đo chiều dài và chiều rộng cuốn vở của mình rồi đọc kết quả. * Hoạt động 2:So sánh hai đoạn thẳng (10 phút). - Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút chì của em. Hai vật này có độ dài bằng nhau không? - GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng - Cả lớp đọc sgk - Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoẹn thẳng kia - GV vẽ hình 40 lên bảng - 1 HS lên bảng viết kí hiệu ?1 - HS làm - GV gọi 1 HS lên đọc kết quả ?2 - HS làm bài 1 hs trả lời ?3 - HS làm bài 1 inch = ? mm - GV gọi 1 HS trả lời 1- Đo đoạn thẳng a) Dụng cụ: - Thước thẳng có chia khoảng b) Đo đoạn thẳng AB * Cách đo: - Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm AB sao cho vạch số 0 điểm A - Điểm B trùng với điểm nào đó trên thước . Chẳng hạn 30 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 30 mm . * Ký hiệu: AB = 30 mm hoặc BA = 30 mm * Nhận xét: sgk/117 - Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm Avà B bằng 30 mm. Hoặc A cách B một khoảng bằng 30 mm. - Khi A B ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A , B bằng 0 2- So sánh hai đoạn thẳng * So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng A . . B C . . D E . . G AB = CD EG > CD hay AB < EG ?1 a) EF = GH = 17 mm; AB = IK = 28 mm CD = 40 mm b) EF < CD ?3 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm 4- Củng cố: - HS làm bài tập 43/ sgk - Gọi HS đọc kết quả, HS là bài 44 - HS đọc kết quả câu a, HS đọc kết quả câu b GV: Đường từ nhà em đến trường là 800m tức là khoảng cách từ nhà em đến trường là 800m , câu nói này đúng hay sai? ( Sai vì đường từ nhà đến trường không thẳng) 5 – Hướng dẫn HS về nhà - Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn thẳng - Làm bài 40; 41; 42; 45 / sgk- 119. IV. Rút kinh nghiệm Ngày . tháng . năm 2012 Tuần : 8 ĐÀO VĂN CÒN ....................................................................................
Tài liệu đính kèm: