A. Mục tiêu:
-Kiến thức: biết độ dài đọan thẳng là gì?
-Kỹ năng: biết sử dụng thước đo dộ dài để đo đọan thẳng; biết so sánh 2 đọan thẳng
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ ktra bài cũ (bài 37;39); sgk; thước đo độ dài
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/
3/ Bài mới:
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/Họat động 1: Kiểm tra bài cũ :
Sữa bài 37; 39/116
2/Họat động 2: đo đọan thẳng
-Hãy lấy 2 điểm A,B trên trang giấy. Vẽ đọan thẳng AB
-Dùng thước có chia khỏang(mm) đo đọan thẳng vừa vẽ
-Hãy nêu cách đo
-giáo viên chốt lại cách đo như sgk
-Giáo viên thông báo:
+Mỗi đọan thẳng có một độ dài. độ dài đọan thẳng là một số dương
+Giáo viên nêu cách phát biểu khác về độ dài đọan thẳng AB
+Độ dài và khỏang cach có chỗ khác nhau ( k/c có thể =0 )
-Đọan thẳng và độ dài đọan thẳng khác nhau ntn?
3/ Họat động 3: so sánh 2 đọan thẳng
-Ta có thể so sánh 2 đọan thẳng bằng cách đo độ dài của chúng
-Giáo viên treo bảng phụ hình 40
-Hãy đọc số đo các đọan thẳng trên hình. cho biết các đọan thẳng nào cùng độ dài, đọan thẳng nào dài hơn?
-Giáo viên giới thiệu các kí hiệu (<;>;=) và cách đọc;>
-Làm ?1: dùng thước có chia khỏang để đo
4/ Họat động 4:
-Cho học sinh quan sát các dụng cụ đo độ dài trong bài
- ?2
- ?3: học sinh đọc, đo 1 đơn vị độ dài của thước hình 43 bằng ?cm
5/ Họat động 5: củng cố
Bài tập 43, 44
-Giáo viên kiể tra học sinh thực hành đo
Vẽ đọan thẳng AB
Đo và ghi kết quả số đo
Nêu cách đo
Học sinh trả lời:
-đọan thẳng là một hình
-độ dài đọan thẳng là một số
Học sinh trả lời
Đo và viết số đo trên nháp
nhìn hình trả lời
học sinh đọc và đo
Học sinh đo các đọan thẳng AB,AC,BC rồi ghi kết quả ra nháp
1học sinh lên bảng so sánh các kết quả đo
1/ Đo đọan thẳng:
cách đo: sgk/117
Nhận xét: sgk/117
2/ so sánh hai đọan thẳng :
( sgk/117 )
2,3cm
A B
C 2,3cm D
2,8cm
E F
AB= CD; EF>CD; AB<>
?1:
a/ CD=4cm; EF=1,7cm; GH=2,8cm; AB=2,8cm;
EF=GH; AB=IK
b/ EF<>
?3: 1inch=2,54cm
bài 43/119:
AC<><>
bài 44/119:
a/ AD>CD>BC>AB
b/ chu vi hình ABCD là
1,2+1,5+2,5+3=8,2(cm)
Tuần: 8 Tiết: 8 Ngày soạn:21/10/07 A. Mục tiêu: -Kiến thức: biết độ dài đọan thẳng là gì? -Kỹ năng: biết sử dụng thước đo dộ dài để đo đọan thẳng; biết so sánh 2 đọan thẳng B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: bảng phụ ktra bài cũ (bài 37;39); sgk; thước đo độ dài C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ 3/ Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1/Họat động 1: Kiểm tra bài cũ : Sữa bài 37; 39/116 2/Họat động 2: đo đọan thẳng -Hãy lấy 2 điểm A,B trên trang giấy. Vẽ đọan thẳng AB -Dùng thước có chia khỏang(mm) đo đọan thẳng vừa vẽ -Hãy nêu cách đo -giáo viên chốt lại cách đo như sgk -Giáo viên thông báo: +Mỗi đọan thẳng có một độ dài. độ dài đọan thẳng là một số dương +Giáo viên nêu cách phát biểu khác về độ dài đọan thẳng AB +Độ dài và khỏang cacùh có chỗ khác nhau ( k/c có thể =0 ) -Đọan thẳng và độ dài đọan thẳng khác nhau ntn? 3/ Họat động 3: so sánh 2 đọan thẳng -Ta có thể so sánh 2 đọan thẳng bằng cách đo độ dài của chúng -Giáo viên treo bảng phụ hình 40 -Hãy đọc số đo các đọan thẳng trên hình. cho biết các đọan thẳng nào cùng độ dài, đọan thẳng nào dài hơn? -Giáo viên giới thiệu các kí hiệu (;=) và cách đọc -Làm ?1: dùng thước có chia khỏang để đo 4/ Họat động 4: -Cho học sinh quan sát các dụng cụ đo độ dài trong bài ?2 ?3: học sinh đọc, đo 1 đơn vị độ dài của thước hình 43 bằng ?cm 5/ Họat động 5: củng cố Bài tập 43, 44 -Giáo viên kiể tra học sinh thực hành đo Vẽ đọan thẳng AB Đo và ghi kết quả số đo Nêu cách đo Học sinh trả lời: -đọan thẳng là một hình -độ dài đọan thẳng là một số Học sinh trả lời Đo và viết số đo trên nháp nhìn hình trả lời học sinh đọc và đo Học sinh đo các đọan thẳng AB,AC,BC rồi ghi kết quả ra nháp 1học sinh lên bảng so sánh các kết quả đo 1/ Đo đọan thẳng: cách đo: sgk/117 Nhận xét: sgk/117 2/ so sánh hai đọan thẳng : ( sgk/117 ) 2,3cm A B C 2,3cm D 2,8cm E F AB= CD; EF>CD; AB< EF ?1: a/ CD=4cm; EF=1,7cm; GH=2,8cm; AB=2,8cm; EF=GH; AB=IK b/ EF<CD ?3: 1inch=2,54cm bài 43/119: AC<AB<BC bài 44/119: a/ AD>CD>BC>AB b/ chu vi hình ABCD là 1,2+1,5+2,5+3=8,2(cm) 6/ Họat động 6: Về nhà: Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 40;42;45/119 a/ vẽ 3 điểm thẳng hàng A,M,B sao cho M nằm giữa A và B b/ Đo AM, MB, AB; so sánh AM+MB với AB c/ Nêu nhận xét
Tài liệu đính kèm: