Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 34, Tiết 29: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009 - Cao Xuân Hải

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 34, Tiết 29: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009 - Cao Xuân Hải

I.- Muùc tieõu :

 - Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực veà goực .

 - Kieồm tra sửù tieỏp thu baứi cuỷa hoùc sinh sau moọt chửụng .

 - ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp .

II.- Ma traọn :

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

Khái niệm góc, các loại góc 2

 1,0 4

 4,0 6

 5,0

Tia, tia nằm giữa hai tia, tia phân giác 1

 1,0 1

 1,0 2

 2,0

Đường tròn, tam giác 2

 1,0 1

 1,0 1

 1,0 4

 3,0

Tổng 4

 2,0 2

 2,0 6

 6,0 12

 10,0

III.- ẹeà :

Câu 1 (2đ)

- Vẽ nÔm = 600

- Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc nÔm

Câu 2 (2đ)

Các câu sau đây đúng hay sai :

a) Hai góc có tổng bằng 1800 là 2 góc kề bù .

b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.

c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là đường tròn tâm I bán kính 3 cm .

d) Góc nhọn là góc lớn hơn 00 nhỏ hơn 900

Câu 3 (2đ)

Chọn phương án đúng trong các phương án A / ;B/ ; C/ ở các câu sau:

1/ Trong mặt phẳng cho ( O;4cm) ; điểm M là điểm bất kì trên mặt phẳng sao cho OM= 3cm

A. Điểm M nằm trên đường tròn

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn

2/ Nếu aÔb + aÔc = bÔc thì :

A. Tia Oa nằm giữa 2 tia Ob và Oc

B. Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob

C. Tia Ob nằm giữa 2tia Oa và Oc

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 34, Tiết 29: Kiểm tra chương II - Năm học 2008-2009 - Cao Xuân Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 34 - Tieỏt 29	 KIEÅM TRA CHệễNG II
Ngaứy soaùn: 22/04/09
Ngaứy daùy: 29/04/09
I.- Muùc tieõu : 
 - Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực veà goực .
 - Kieồm tra sửù tieỏp thu baứi cuỷa hoùc sinh sau moọt chửụng .
 - ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp .
II.- Ma traọn :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Khái niệm góc, các loại góc
2
 1,0
4
 4,0
6
 5,0
Tia, tia nằm giữa hai tia, tia phân giác
1
 1,0
1
 1,0
2
 2,0
Đường tròn, tam giác
2
 1,0
1
 1,0
1
 1,0
4
 3,0
Tổng
4
 2,0
2
 2,0
6
 6,0
12
 10,0
III.- ẹeà :
Câu 1 (2đ) 
Vẽ nÔm = 600
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc nÔm
Câu 2 (2đ)
Các câu sau đây đúng hay sai :
a) Hai góc có tổng bằng 1800 là 2 góc kề bù .
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC. 
c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là đường tròn tâm I bán kính 3 cm .
d) Góc nhọn là góc lớn hơn 00 nhỏ hơn 900
Câu 3 (2đ)
Chọn phương án đúng trong các phương án A / ;B/ ; C/ ở các câu sau: 
1/ Trong mặt phẳng cho ( O;4cm) ; điểm M là điểm bất kì trên mặt phẳng sao cho OM= 3cm
A. Điểm M nằm trên đường tròn 
B. Điểm M nằm trong đường tròn 
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
2/ Nếu aÔb + aÔc = bÔc thì :
A. Tia Oa nằm giữa 2 tia Ob và Oc 
B. Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
C. Tia Ob nằm giữa 2tia Oa và Oc 
Câu 4 (4đ)
Cho xÔy =900 ,trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB = 8cm; trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 6cm.
Nối BC ta được tam giác OBC.
a) Tam giác OBC là gì? (nêu định nghĩa) (1đ)
b) Dùng thước đo độ đo góc B và góc C của tam giác OBC (2đ)
IV.- ẹaựp aựn – bieồu ủieồm :
Câu 1 :Cách vẽ đúng được (1đ)
+Vẽ tia Om bất kì Trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia On 
Đặt thước đo góc sao cho tâm thước trùng với gốc O ; vạch số 0 trùng với tia Om; vạch 600 trùng với tia On.
+ vẽ tia Ot tương tự vẽ tia On trên 1nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om có chứa góc mÔn vẽ tia Ot sao cho tÔm=300
O
m
t
n
Hình vẽ (1đ)
 Câu 2 (2đ)Mỗi câu đúng cho 0.5đ
 	a)là câu sai (0,5đ)
b)là câu sai (0,5đ)
c) là câu đúng (0,5đ)
d) là câu đúng (0,5đ)
Câu 3 Mỗi câu đúng 1đ)
1/ Đáp án đúng là B
2) Đáp án đúng là A
Câu 4: 	Vẽ hình đúng được 1đ
	Nêu đúng định nghĩa tam giác: 1đ
	Đo đúng số đo của mỗi góc được 1đ
V.- Ruựt kinh nghieọm :

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh Tuan 34.doc