I/ Mục tiờu :
+ Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết)
+Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản.
+Giáo dục : Từ những khái niệm đầu tiên về hình học, HS làm quen với tư duy hình học, gây được hứng thú học bộ môn hình học.
II/ Phương tiện thực hiện :
+Giỏo viờn: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
+Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thước thẳng compa
III/ Tiến trỡnh bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS 1: Có mấy cách đặt tên cho một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh hoạ
3/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
HĐ1: Đọc hình
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hình
- GV chỉ vào từng hình và gọi HS nêu các kiến thức qua hình vẽ.
- GV bổ sung uốn nắn
* Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì?
a
\ B . A
A B C
. . .
.C
. .
A B a
I b
m
n
x
. o
y
. . y
A m B
( m > 0) B
A
M
A . B
A \\ . \\ B
0
* HĐ2: Điền vào ô trống
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
- GV gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống, mỗi em điền một câu
- Cả lớp nhận xét
- GV nêu yêu cầu HS nắm vững các tính chất
* HĐ3: Đúng ? Sai?
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS sửa các câu sai thành các câu đúng
* HĐ4: Luyện kỹ năng vẽ hình
- HS làm Bài 6 sgk/127
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình ( Theo đơn vị qui ước)
- Cả lớp cvẽ vào vở
- GV : Điểm M có nằm giữa A và B không? vì sao?
Muốn so sánh AM và BM ta phải làm gì?
Tính MB
- M có phải là trung điểm của AB không?
* Bài 2: Điền vào ô trống các phát biểu sau để được câu đúng
a) Trong ba đỉểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc của 2 tia đối nhau
d) Nếu M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB
*3. Bài 3: Đúng, sai?
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B ( Sai)
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A và B ( Đúng)
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều 2 điểm A, B ( Sai)
d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau, hoặc song song ( Đúng)
4.* Bài 4 - Bài 6 sgk/127
. . .
A M B
a) Điểm M điểm nằm giữa A và B
vì AM <>
b) Theo câu a) M điểm nằm giữa A và B
AM + MB = AB
Thay số: 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3 cm
Vậy AM = MB ( = 3 cm)
c) M là trung điểm của AB vì M điểm nằm giữa A, B và AM = MB
Ngày soạn : 31- 10 - 2010 Tuần : 12,Tiết : 12 trung điểm của đoạn thẳng I/ Mục tiờu : +Kiến thức:- Kiến thức: HS trung điểm của đoạn thẳng là gì? +Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để nhận biết được một điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng. +Giáo dục tính cẩn thận, đo, vẽ. gấp. chính xác II/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn:: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa. +Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thước thẳng compa III/ Tiến trỡnh bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS 1: : Trên tia Ax vẽ AM = 20 cm AB = 40 cm So sánh AM và MB - Cả lớp cùng làm: Trên tia Ax vẽ AM = 2 cm AB = 4 cm 3/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng * HĐ1: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm ntn? - HS nêu định nghĩa trung điểm đoạn thẳng - Cả lớp ghi định nghĩa vào vở - GV? M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thoả mãn điều kiện gì? - Có M nằm giữa A, B thì có đẳng thức nào? - Tương tự M cách đều A, B thì có đẳng thức nào? - GV lưu ý: M còn gọi là trung điểm chính giữa của đoạn thẳng AB - HS làm bài tập 60 - sgk/125 - GV ghi đề bài trên bảng phụ - HS đọc đề cả lớp theo dõi - GV? Đề bài cho biết gì? Hỏi gì? - GV gọi HS lên bảng vẽ hình - Cả lớp vẽ vào vở - GV gọi HS trả lời miệng - GV trình bày bài giải mẫu - GV: Một đoạn thẳng có mấy trung điểm? Có mấy điểm nằm giữa 2 mút của nó? - GV cho đoạn thẳng AB ( Chưa rõ độ dài) Hãy vẽ trung điểm K của nó? - Em định vẽ ntn? - Việc đầu tiên ta làm ntn? * HĐ2: - GV giới thiệu VD - Có những cách nào để vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB? - GV yêu cầu HS nói rõ cách vẽ theo từng bước + Cách 1 + Cách 2: HS tực đọc sgk. xác định trung điểm đoạn thẳng bằng cách gấp giấy. + Cách 3: GV hướng dẫn miệng - HS làm bài ?: Hãy dùng một sợi dây để chia 1 thanh gỗ thẳng thành 2 phần dài bằng nhau? Chỉ rõ cách làm? - HS trình bày cách làm và thực hành - GV uốn nắn sai sót - GV treo bảng phụ ghi đề bài + Bài 1: điền từ thích hợp vào ô trống để được kiến thức cần ghi nhớ - GV gọi HS lên bảng điền + Bài 2: Bài 63 (sgk) Chọn câu trả lời đúng - GV gọi HS lên bảng vẽ hình - Cả lớp vẽ vào vở + Bài 3: Bài 61 (sgk) - GV gọi HS lên bảng vẽ hình - Cả lớp vẽ vào vở - Khi nào O là trung điểm của AB Căn cứ đề bài để giải - GV hướng dẫn HS trình bày bài. 1) Trung điểm của đoạn thẳng Đ/N: (sgk - 124) M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A, B M cách đều A, B MA + MB = AB MA = MB * Bài 60/ sgk 0 A B x a) A, B tia 0x ; 0A < 0B Điểm A nằm giữa hai điểm O và B b) A nằm giữa hai điểm O và B ( theo a) OA + AB = OB 2 + AB = 4 AB = 4 - 2 AB = 2 ( cm) OA = AB ( vì = 2 cm ) c) A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì theo câu a, b ta có : A nằm giữa O, B OA = AB 2) Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng: VD: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB (cho trước) + Cách 1: Dùng thước thẳng có chia khoảng B1: Đo đoạn thẳng B2: Tính MA = M B = B3: Vẽ M trên đoạn thẳng AB với đôộ dài MA ( Hoặc MB) + Cách 2: Gấp giấy (sgk/125 + Cách 3: Gấp dây 3) Luyện tập Bài 1: 1- M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A, B MA = MB 2- Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = M B = Bài 2: Bài 63 (sgk) I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AI + IB = AB và IA = IB IA = IB = Bài 3: Bài 61 (sgk) . . . x' B O A x - Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau ox và ox'. Điểm A nằm trên tia Ox điểm B tia Ox' nên O nằm giữa A, B Ta có : OA = OB (= 2 cm) Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng AB 4/ Củng cố bài : Nỏm chắc thế nào là trung điểm của đoạn thẳng 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Thuộc hiểu kỹ các kiến thức của bài - Làm bài tập : 62. 64. 65. sgk và 59. 62 sbt - Ôn tập và trả lời các câu hỏi trong sgk và bài tập trang 126; 127 để giờ sau ôn tập chương. IV. Ruựt kinh nghieọm Ngaứy thaựng naờm 2010 Ngày soạn : 7- 11 - 2010 Tuần : 13,Tiết : 13 ôn tập chương I I/ Mục tiờu : + Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết) +Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản. +Giáo dục : Từ những khái niệm đầu tiên về hình học, HS làm quen với tư duy hình học, gây được hứng thú học bộ môn hình học. II/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa. +Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thước thẳng compa III/ Tiến trỡnh bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ : - HS 1: Có mấy cách đặt tên cho một đường thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh hoạ 3/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng HĐ1: Đọc hình - GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hình - GV chỉ vào từng hình và gọi HS nêu các kiến thức qua hình vẽ. - GV bổ sung uốn nắn * Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì? a \ B . A A B C . . . .C . . A B a I b m n x . o y . . y A m B ( m > 0) B A M A . B A \\ . \\ B 0 * HĐ2: Điền vào ô trống - GV treo bảng phụ ghi sẵn đề - GV gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống, mỗi em điền một câu - Cả lớp nhận xét - GV nêu yêu cầu HS nắm vững các tính chất * HĐ3: Đúng ? Sai? - GV treo bảng phụ ghi sẵn đề - HS trả lời - GV yêu cầu HS sửa các câu sai thành các câu đúng * HĐ4: Luyện kỹ năng vẽ hình - HS làm Bài 6 sgk/127 - GV gọi HS lên bảng vẽ hình ( Theo đơn vị qui ước) - Cả lớp cvẽ vào vở - GV : Điểm M có nằm giữa A và B không? vì sao? Muốn so sánh AM và BM ta phải làm gì? Tính MB - M có phải là trung điểm của AB không? * Bài 2: Điền vào ô trống các phát biểu sau để được câu đúng a) Trong ba đỉểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc của 2 tia đối nhau d) Nếu M nằm giữa A, B thì AM + MB = AB *3. Bài 3: Đúng, sai? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B ( Sai) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A và B ( Đúng) c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều 2 điểm A, B ( Sai) d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau, hoặc song song ( Đúng) 4.* Bài 4 - Bài 6 sgk/127 . . . A M B a) Điểm M điểm nằm giữa A và B vì AM < AB b) Theo câu a) M điểm nằm giữa A và B AM + MB = AB Thay số: 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3 cm Vậy AM = MB ( = 3 cm) c) M là trung điểm của AB vì M điểm nằm giữa A, B và AM = MB 4/ Củng cố bài : * Bài 5 - bài tập 8/ SGK - 127 z C y . 2cm 3 cm B 0 A 3 cm x D . t OD = 2 OB = 2.2 = 4 cm 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Thuộc , hiểu, nắm vững lý thuyết trong chương - trả lời câu hỏi và làm bàitạp :2, 3, 4, 5, 7 (127/sgk) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết. IV. Ruựt kinh nghieọm Ngaứy thaựng naờm 2010 Tuần: 14 Tiết 14 Ngày soạn:/./2010 Ngày giảng: /./ 2010 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Mục tiờu : + Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết) của chương I +Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản để tính độ dài đoạn thẳng +Giáo dục tính tự giác, chủ động khi làm bài . B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo Đề bài, biểu điểm, đáp án +HS: Ôn tập chương I C/ Cỏch thức tiến hành: HS làm bài viết 1 tiết D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : 6A../. 6C/. III/ Giảng bài mới: Đề bài Câu 1: a) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB. b) Cho 3 điểm M, A, B có MA = MB, nói rằng " M là trung điểm của đoạn thẳng AB" đúng hay sai? Vì sao? Câu 2: a) Vẽ 3 điểm thẳng hàng. Đặt tên. b) Vẽ hai tia đối nhau. Đặt tên. Câu 3: - Vẽ tia Ox - Vẽ 3 điểm A, B, C trên tia Ox với OA = 3 cm , OB = 5 cm , OC = 7 cm. Tính các độ dài AB, BC. - Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? Biểu điểm đáp án Câu 1:( 3 điểm) a) Định nghĩa đoạn thẳng AB đúng (1đ) - Vẽ đoạn thẳng AB đúng (0,5 đ) b) Khẳng định được câu nói sai (1 đ) Giẩi thích : Thiếu điều kiện M nằm giữa A, B (0.5đ) Câu 2: (2điểm) a/ Vẽ và đặt tên 3 điểm thẳng hàng đúng (1đ) b/ Vẽ và đặt tên 2 tia đối nhau đúng (1đ) Câu 3: (1điểm) Mỗi ý vẽ đúng cho 0.5đ Câu 4 : (4đ) - Vẽ hình đúng (1đ) 0 . . . . . . . . . x A B C Tính độ dài AB (1đ) Ta có A nằm giữa O, B ( Vì OA< OB) 1/4đ OA + OB = OB 1/4đ Thay số 3 + AB = 5 1/2đ AB = 5 - 3 = 2 (cm) 1/2đ - Tính độ dài BC: (1đ) Ta có B nằm giữa O, C ( Vì OB < OC) 1/4đ OB + BC = OC 1/4đ Thay số: 5 + BC = 7 1/2đ BC = 7 - 5 = 2(cm) 1/2đ - Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC (1/2 đ) Giải thích : Vì B nằm giữa A, C AB = BC ( = 2 cm) (1/2đ) A/ Mục tiờu : +- Kiến thức: A/ Mục tiờu : +Kiến thức: +Kỹ năng : +Giỏo dục : B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: +Học sinh: C/ Cỏch thức tiến hành: D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : 6A../. 6C/. II/ Kiểm tra bài cũ : Nội dung cõu hỏi kiểm tra Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng IV/ Củng cố bài : V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Tuần : Tiết : Ngày soạn : ./ 08 / 2010 Ngày giảng :./ . / 2010 A/ Mục tiờu : +Kiến thức: +Kỹ năng : +Giỏo dục : B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: +Học sinh: C/ Cỏch thức tiến hành: D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : ../. /. II/ Kiểm tra bài cũ : Nội dung cõu hỏi kiểm tra Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng IV/ Củng cố bài : V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Tuần : Tiết : Ngày soạn : ./ 08 / 2010 Ngày giảng :./ . / 2010 A/ Mục tiờu : +Kiến thức: +Kỹ năng : +Giỏo dục : B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: +Học sinh: C/ Cỏch thức tiến hành: D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : ../. /. II/ Kiểm tra bài cũ : Nội dung cõu hỏi kiểm tra Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng IV/ Củng cố bài : V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Tuần : Tiết : Ngày soạn : ./ 08 / 2010 Ngày giảng :./ . / 2010 A/ Mục tiờu : +Kiến thức: +Kỹ năng : +Giỏo dục : B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: +Học sinh: C/ Cỏch thức tiến hành: D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : ../. /. II/ Kiểm tra bài cũ : Nội dung cõu hỏi kiểm tra Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng IV/ Củng cố bài : V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Tài liệu đính kèm: